Đại học Daejeon – 대전대학교

Đại học Daejeon là một trường đại học tổng hợp chính quy được thành lập vào năm 1980 tại thành phố công nghệ Daejeon. Cách thủ đô Seoul 160 km, thành phố Daejeon là thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc với mạng lưới giao thông thuận tiện, là nơi hội tụ của hơn 200 viện nghiên cứu lớn như Samsung, LG, Kaist, … Đại học Daejeon sở hữu 8 trường đại học trực thuộc, 50 khoa đào tạo đã thu hút hơn 12,000 sinh viên đang theo học tại đây.

image 15

Với phương châm giáo dục “Sáng tạo văn hóa – Phục vụ xã hội – Phát triển đất nước” đã và đang đào tạo ra những nhân tài có khả năng sáng tạo và chuyên môn cao. Hiện nay trường đang hợp tác với 43 trường đại học trên thế giới và có hơn 200 sinh viên quốc tế đang theo học. 

  • Tên tiếng Hàn: 대전대학교
  • Tên tiếng Anh: Daejeon University
  • Năm thành lập: 1980
  • Địa chỉ: 62 Daehak-ro, Yongun-dong, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
  • Website: http://www.dju.ac.kr

I/ Chương trình học tiếng

Trung tâm giáo dục tiếng Hàn của Đại học Daejeon có chương trình chính quy bao gồm 3 cấp độ – sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Học viên tham gia khoá học sẽ được rèn luyện đầy đủ 4 kĩ năng và được cung cấp các kiến thức đa dạng về từ vựng, ngôn ngữ và văn hoá. Chương trình đã bao gồm các lớp học tiếng Hàn và các buổi học tham gia hoạt động ngoại khoá. Giảng viên của trung tâm luôn nhiệt huyết và nỗ lực để các bạn du học sinh có thể đạt được trình độ TOPIK cấp 3 trở lên sau thời gian ngắn học tập. 

image 16
Khuôn viên trường ĐH Daejeon
  • Yêu cầu:
    • Người nước ngoài tuổi từ 18 đến 29 tuổi
    • Đã tốt nghiệp THPT
    • Bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Học phí: 1,210,000 won/kỳ
  • Phí bảo hiểm: 150,000 won/năm
  • Thời gian học: (4 tiếng/ngày, 11 tuần): 09:00 ~ 13:00, từ thứ 2 đến thứ 6

II/ Chương trình đại học

1. Yêu cầu

  • Bố mẹ đều là người nước ngoài.
  • Đã tốt nghiệp THPT
  • Có Topik 3 (khối ngành Xã hội nhân văn), Topik 2 (khối ngành Kỹ thuật, Khoa học tự nhiên và Nghệ thuật)
한국유학종합시스템 Study in Korea | run by Korean Government

2. Chương trình – Học phí

Đại học trực thuộcKhoa/Chuyên ngànhHọc phí
H-LACContent văn hóa toàn cầu3,672,000 won
Ngôn ngữ Hàn Quốc & Sáng tạo3,192,000 won
Văn hóa lịch sử3,192,000 won
Kinh tế
Chính trị ngoại giao
Kinh tế
Khoa học đời sống3,527,000 won
Khoa học dữ liệu3,672,000 won
Thiết kế - Nghệ thuậtKiến trúc3,992,000 won
Thiết kế thời trang – Kinh doanh3,672,000 won
Thiết kế truyền thông3,992,000 won
Hoạt hình
Nghệ thuật trình diễn3,827,000 won
Khoa học xã hộiLuật3,192,000 won
Hành chính công
Phúc lợi xã hội
Tư vấn giáo dục trẻ em3,672,000 won
Giáo dục THCS3,514,000 won
Kinh doanhKinh doanh3,192,000 won
Quản lý y tế
Kế toán
Ngôn ngữ & Văn hóa Anh – Mỹ
Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc
Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản
Ngoại thương
Lưu thông quốc tế
Tâm lý học quảng cáo – công nghiệp
Khoa học – Công nghệKỹ thuật kiến trúc3,992,000 won
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật thông tin truyền thông – điện tử
Bảo mật thông tin3,672,000 won
Dung hợp hóa học – môi trường3,832,000 won
Kỹ thuậy an toàn xây dựng3,992,000 won
PCCC
Dung hợp an toàn
Kỹ thuật vật liệu mới
Kỹ thuật phần mềm2,300,000 won
Y tế - Sức khỏeĐiều dưỡng3,687,000 won
Vật lý trị liệu3,672,000 won
Bệnh lý lâm sàng
Cấp cứu
Quản lý sức khỏe, làm đẹp3,827,000 won
Thể dục đời sống
Quản lý thể dục sức khỏe
Thực phẩm dinh dưỡng3,672,000 won
Đông yĐông y4,675,000 won

***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

Học bổngKhoaYêu cầuMức học bổng
Học bổng thành tíchCác khoa khácGPA dưới 3.00Giảm 30% học phí
GPA 3.00 ~ 4.00Giảm 35% học phí
GPA trên 4.00Giảm 40% học phí
Khoa Hàn yGPA 3.00 ~ 4.00Giảm 35% học phí
GPA trên 4.00Giảm 40% học phí
Học bổng TOPIKCác khoa khácTOPIK cấp 4Giảm 15% học phí
TOPIK cấp 5 trở lênGiảm 20% học phí
Khoa Hàn yTOPIK cấp 6Giảm 20% học phí

III/ Chương trình cao học

1. Yêu cầu

  • Bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
  • Yêu cầu về ngôn ngữ: TOPIK 3 (TOPIK 4 đối với ngành Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc)

2. Chương trình – Học phí

  • Phí đăng kí: thạc sĩ (50,000 won); tiến sĩ (70,000 won)
  • Phí nhập học: 730,000 won
Khối ngànhKhoaChuyên ngành
Xã hội nhân vănVăn học và ngôn ngữ Hàn QuốcNgôn ngữ Hàn Quốc, Văn học hiện đại, Văn học cổ truyền
Văn hóa lịch sửVăn hóa lịch sử, Khảo cổ học
Sáng tạo văn nghệSáng tạo văn nghệ
Văn học và ngôn ngữ Anh QuốcNgôn ngữ Anh, Văn học Anh
Ngôn ngữ và văn hóa Trung QuốcNgôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Văn học và Nôn ngữ Nhật BảnNgôn ngữ Nhật Bản, Văn học Nhật Bản
LuậtCông pháp, Hình pháp, Tư pháp
Cảnh sátCảnh sát, Tội phạm học
Hành chính côngHành chính công, Hành chính giáo dục, Hành chính y tế
Phúc lợi xã hộiPhúc lợi xã hội
Chính trị ngoại giaoChính trị ngoại giao
Quân sựQuân sự
Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh
Thương mạiThương mại
Kinh tếKinh tế
Kế toánKế toán
Tâm lýTâm lý
Lưu thông hàng hóaLưu thông hàng hóa
Thống kêThống kê
Kinh doanh – Thiết kế thời trangKinh doanh – Thiết kế thời trang
Tư vấn tổng hợpKinh doanh quốc tế, Kinh doanh kỹ thuật
An ninh tổng hợpAn ninh tổng hợp
Kỹ thuật công nghiệpKiến trúc – Kỹ thuật công nghiệp kiến trúcKế hoạch kiến trúc, Cấu tạo kiến trúc, Môi trường kiến trúc
Kỹ thuật công nghiệp dân dụngKỹ thuật công nghiệp dân dụng
Kỹ thuật môi trườngKỹ thuật môi trường
An toàn xây dựngAn toàn xây dựng
Kỹ thuật máy tínhHệ thống phần mềm, Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật điện tửKỹ thuật điện tử
Thông tin viễn thôngThông tin viễn thông, Công nghiệp thông tin
Kinh doanh kỹ thuậtKinh doanh kỹ thuật
Công nghiệp vật liệu mớiCông nghiệp vật liệu mới
PCCCPCCC
Bảo mật thông tinBảo mật hệ thống, Bảo mật tổng hợp, Đối phó tấn công Cyber
Khoa học tự nhiênSinh vật họcĐông vật học, Thực vật học
Vi sinh vật họcVi sinh vật học, Bệnh lý lâm sàng
Giáo dục – Tư vấn trẻ emTrị liệu tâm lý, Hỗ trợ giáo dục trẻ em
Thực phẩm và dinh dưỡngThực phẩm học, Dinh dưỡng học
Hóa họcHóa học
Quản lý sức khỏe và sắc đẹpY tế thẩm mỹ, Marketing mỹ phẩm
Vật lý trị liệuVật lý trị liệu
Cấp cứuCấp cứu
Điều dưỡngĐiều dưỡng
Nghệ thuật và Thể chấtNghệ thuật thư phápNghệ thuật thư pháp
Giáo dục thể chấtGiáo dục thể chất
Đông yĐông yĐông y

Học phí

Khối ngànhHọc phí tiến sĩHọc phí thạc sĩ
Xã hội nhân văn4,102,000 won4,029,000 won
Khoa học tự nhiên4,980,000 won4,888,000 won
Kỹ thuật5,369,000 won5,275,000 won
Nghệ thuật4,980,000 won4,888,000 won
Thể chất4,980,000 won4,888,000 won
Đông y7,201,000 won6,886,000 won
Sức khỏe4,980,000 won4,888,000 won

***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

Học bổng: Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài có TOPIK 4 trở lên. 

image 20
Nhà ăn sinh viên

IV/ Kí túc xá

Đại học Daejeon có khu túc xá dành riêng cho du học sinh với đầy đủ tiện nghi. Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Có phòng tự học, sinh hoạt chung, nhà ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt…

Lưu ý: 

  • Khi mới nhập học sinh viên phải ở ký túc xá ít nhất 6 tháng.
  • Sinh viên không được phép hút thuốc, nuôi thú cưng, ăn uống trong ký túc xá.
  • Thời gian mở cửa: 05:00 ~ 00:00
Ký túc xáLoại phòngChi phí
Ký túc xá 3 (Ký túc xá cho sinh viên quốc tế)2 người/ phòng700,000 won
Ký túc xá 23 người/ phòng450,000 won
Hình ảnh này chưa có thuộc tính alt; tên tệp của nó là image-18-1024x629.png
Kí túc xá ĐH Daejeon

*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

Trên đây là thông tin về trường đại học Daejeon mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!

Xem thêm

Đại học Quốc gia Pukyong

Đại học Hansung

Đại học Sogang