Đại học Quốc gia Pukyong – 부경대학교

Trường đại học Pukyong là trường đại học đầu tiên tại thành phố Busan. Đại học Quốc gia Pukyong là trường đại học tổng hợp được thành lập vào năm 1996 bởi Đại học Thủy sản Busan (thành lập năm 1941) và Đại học Công nghiệp Busan (thành lập năm 1924), đặt tên là PKNU (Pukyong National University). 

Image result for pknu logo
Logo trường Đại học Quốc gia Pukyong

Trường có hai cơ sở ở Daeyeon và Yongdang, Daeyeon Campus và Yongdang Campus lần lượt nằm ở bờ biển gần cầu Bukhang và cầu Gwangan, mạng lưới đường bao quanh bờ biển Busan. Năm 2018, Yongdang Campus đã được chuyển đến Viện Kỹ thuật của Daeyeon Campus. Đại học Quốc gia Pukyong hiện có hơn 25,000 sinh viên đang theo học, là trường đại học có du học sinh đến từ nhiều quốc gia khác nhau nhất Busan.

  • Tên tiếng Hàn: 부경대학교
  • Tên tiếng Anh: Pukyong National University
  • Năm thành lập: 1924
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở Daeyeon: 45 Yongso-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc
    • Cơ sở Yongdang: 365 Sinseon-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Website: http://www.pknu.ac.kr

I/ Chương trình tiếng Hàn

Image result for pukyong language program
Các hoạt động ngoại khoá của trường ĐH Quốc gia Pukyong
  • Thời gian: 10 tuần, 200 tiếng/kỳ (5 ngày/tuần, thứ Hai ~ thứ Sáu, 4 tiếng/ngày)
  • Địa điểm: Daeyeon Campus
  • Nội dung: có 6 cấp độ phù hợp cho từng trình hợp, giáo trình tổng hợp rèn luyện 4 kĩ năng nghe, nói, đọc viết và cung cấp từ vựng, kiến thức ngữ pháp
  • Học phí: 1,200,000/kỳ (chưa bao gồm phí nhập học 60,000 won)
  • Học bổng:
LoạiYêu cầuMức học bổng
Học bổng dành cho học viên có thành tích xuất sắcTop 10% học viên có thành tích cao nhất học kì của chương trình tiếng Hàn- Top 5%: 50% học phí kì sau
- Top 6%~10%: 30% học phí kì sau
* Sẽ hoàn lại sau khi đóng trước toàn bộ học phí
Học bổng PKNU- Đã hoàn thành từ 6 tháng trở lên chương trình tiếng Hàn và đăng kí nhập học ĐH Pukyong
- Trung bình điểm danh lớp học trên 85%
- 80% học phí kì đầu: TOPIK 4 đối với sinh viên nhập học, TOPIK 4, 5 đối với chuyển tiếp
- 40% học phí kì đầu: sinh viên nhập học đạt TOPIK 3

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

II/ Chương trình đại học

Image result for pknu busan
Trường Đại học Quốc gia Pukyong

1. Yêu cầu

  • Sinh viên và bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Yêu cầu năng lực ngoại ngữ (một trong các yêu cầu sau)
    • TOPIK 3 trở lên (TOPIK 4 đối với khoa Kinh doanh)
      • Sinh viên phải nộp TOPIK 4 trước khi tốt nghiệp
    • Hoàn thành cấp 3 (cấp 4 đối với khoa Kinh doanh) chương trình tại cơ quan ngôn ngữ tiếng Hàn của một trường đại học
    • Có chứng chỉ tiếng Anh (PBT 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550)

2. Chương trình học – Học phí

Khối/KhoaChuyên ngànhHọc phí (won/kỳ)
Liên ngành quốc tế họcLiên ngành quốc tế học
Nhân văn xã hộiNgôn ngữ & văn học Hàn Quốc1,703,000
Ngôn ngữ & văn học Anh
Ngôn ngữ & văn học Nhật
Lịch sử
Luật
Hành chính công
Kinh tế
Trung Quốc học
Truyền thông đại chúng
Chính trị – Ngoại giao
Giáo dục mầm non
Thiết kế thị giác
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế thời trang
Khu vực quốc tế học
Khoa học tự nhiênToán học ứng dụng2,041,500
Thống kê
Vật lý
Hóa học
Vi sinh học
Thể thao dưới nước
Điều dưỡng2,241,500
Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
Khoa học thuỷ sảnCông nghệ thực phẩm
Sinh học biển - Vật liệu mới
Quản lý hệ thống sản xuất hàng hải
Kinh tế hàng hải
Giáo dục công nghiệp hàng hải
Sinh học biển
Dinh dưỡng thực phẩm
Công nghệ sinh học
Bệnh học thuỷ sản
Công nghệKiến trúc2,173,500
Kỹ thuật Polymer
Hoá học công nghiệp
Luyện kim
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật hệ thống cơ điện tử
Kỹ thuật thiết kế cơ điện
Kỹ thuật cơ điện lạnh
Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
Quản lý hệ thống & kỹ thuật
Kỹ thuật hệ thống vật liệu mới
Ứng dụng công nghệ thông tin tích hợp
Kỹ thuật an toàn
Công nghệ hoá học
Công nghệ hiển thị tích hợp
Kỹ thuật nguyên liệu
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Công nghệ thông tin truyền thông
Vận hành & công nghệ đo lường
Kỹ thuật tàu thuỷ - hệ thống biển
Máy tính
Kỹ thuật xây dựng dân dụng
Mộc
Công nghệ y sinh
Môi trường & Khoa học BiểnCông nghệ môi trường
Công nghệ biển
Hải dương học
Khoa học môi trường trái đất
Khoa học môi trường không khí
Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
Hệ thống thông tin không gian
Kỹ thuật sinh thái

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

Học bổngĐiều kiệnMức học bổng
Học bổng PKNUĐiều kiện chung
1. Đã hoàn thành liên tiếp từ 6 tháng trở lên chương trình tiếng Hàn (trung bình tổng điểm danh trên 85%)
2. Nhập học ĐH Pukyong trong vòng 1 năm kể từ khi hoàn thành chương trình tiếng Hàn
TOPIK 480% học phí (một kì)
TOPIK 4/5 (chuyển tiếp)
TOPIK 340% học phí (một kì)
Học bổng nhập họcTOPIK 440% học phí (2 học kì)
TOPIK 5(chuyển tiếp)
TOPIK 5 trở lên100% học phí (2 học kì)
TOPIK 6 (chuyển tiếp)
Học bổng cho sinh viên đang theo học có thành thích xuất sắcĐiều kiện chung
- GPA học kì trước từ 2.5 trở lên
- Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ ở học kì trước
Top 7% sinh viên nước ngoài của mỗi khối80% học phí
Top 7% ~ 30% sinh viên nước ngoài của mỗi khối20% học phí
Học bổng cho sinh viên làm việc tại trườngTham gia các công việc hành chính văn phòng của trường250,500 won/tháng
Học bổng TOPIK Dành cho sinh viên đạt được cấp TOPIK cao hơn sau khi nhập học100,000 won/học kì
Học bổng gia đìnhTrường hợp có 2 (hoặc hơn) thành viên trong gia đình đang theo học tại trường20% học phí

III/ Chương trình cao học

Image result for pukyong national university
Khuôn viên trường

1.Yêu cầu

  • Sinh viên và bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
  • Yêu cầu năng lực ngoại ngữ (một trong các yêu cầu sau)
    • TOPIK 3 trở lên (TOPIK 4 đối với khoa Kinh doanh)
      • Sinh viên phải nộp TOPIK 4 trước khi tốt nghiệp
    • Hoàn thành cấp 3 (cấp 4 đối với khoa Kinh doanh) chương trình tại cơ quan ngôn ngữ tiếng Hàn của một trường đại học
    • Có chứng chỉ tiếng Anh (PBT 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550)

2. Chương trình học – Học phí

Phí nhập học: 178,000 won

KhốiKhoa/Chuyên ngànhHọc phí (won/kì)
Xã hội nhân vănQuản trị kinh doanh1,905,000
Kinh tế
Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc
Quốc tế học & khu vực học
Thương mại quốc tế & Logistics
Luật
Sử học
Truyền thông đại chúng
Ngôn ngữ & văn học Anh
Giáo dục mầm non
Tài nguyên & kinh tế môi trường
Ngôn ngữ & văn học Nhật
Chính trị - ngoại giao
Trung Quốc học
Kinh tế thủy sản
Hành chính công
Khoa học tự nhiênĐiều dưỡng2,289,000
Vật lí
Vật lí thuỷ sản
Y học đời sống thuỷ sản
Sinh học thuỷ sản
Phát triển nhân lực hải dương & thuỷ sản
Khoa học thực phẩm & đời sống
Toán ứng dụng
Khoa Khoa học hệ thống môi trường trái đất
(ngành Kĩ thuật dữ liệu không gian)
Khoa Khoa học hệ thống môi trường trái đất
(ngành Khoa học hệ thống môi trường)
Khoa Khoa học hệ thống môi trường trái đất
(ngành Khoa học khí quyển môi trường)
Khoa Khoa học hệ thống môi trường trái đất
(ngành Công nghệ môi trường)
Khoa Khoa học hệ thống môi trường trái đất
(Hải dương học)
Thống kê học
Sinh học biển
Khoa Khoa học đời sống thuỷ sản
(ngành Vi sinh học)
Khoa Khoa học đời sống thuỷ sản
(ngành Công nghệ sinh học)
Hoá học
Công nghệ kỹ thuậtỨng dụng công nghệ thông tin2,436,500
Kiến trúc
Khoa Kiến trúc - Phòng cháy chữa cháy
(ngành Công nghệ kiến trúc)
Khoa Kiến trúc - Phòng cháy chữa cháy
(ngành Công nghệ phòng cháy chữa cháy
Luyện kim
Cơ khí
Thiết kế cơ khí
Công nghệ nano tích hợp
Cơ điện lạnh
Y sinh
Công nghệ sinh thái
Công nghệ quản trị hệ thống kinh doanh
Công nghệ thực phẩm
Kỹ thuật an toàn
Tài nguyên năng lượng
Công nghệ hiển thị tích hợp
Kỹ thuật nguyên liệu
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Công nghệ thông tin truyền thông
Vận hành & công nghệ đo lường
Kỹ thuật tàu thuỷ - hệ thống biển
Máy tính
Kỹ thuật xây dựng dân dụng
Mộc
Công nghệ biển
Khoa công nghệ hoá học tích hợp
(ngành Kỹ thuật Polymer, Hoá học công nghiệp, Công nghệ hoá học)
Nghệ thuật - thể thaoThiết kế công nghiệp2,436,500
Giáo dục thể chất2,289,000
Thiết kế thời trang2,436,500

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

IV/ Kí túc xá

Image result for pknu dorm
Phòng kí túc xá dành cho 2 người
Cơ sởSố phòngLoại phòngChi phí (won/6 tháng)Lưu ý
Daeyeon1221 người/phòng~ 3,000,000Đã bao gồm chi phí 3 bữa ăn/ngày
1,1492 người/phòng~ 2,000,000
Yongdang2612 người/phòng~ 1,900,000

*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

Trên đây là thông tin về trường đại học Quốc gia Pukyong mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!

Xem thêm

Đại học Dongguk

Đại học Yonsei – TOP 3 đại học hàng đầu Hàn Quốc

Đại học Kwangwoon