Vào năm 1960, đại học Sogang được thành lập bởi Hội Thiên chúa giáo. Đây là trường đại học tư thục tọa lạc giữa thủ đô Seoul và là ngôi trường đa ngành hàng đầu ở Hàn Quốc. Với đội ngũ giảng viên xuất sắc, phương pháp nghiên cứu hiện đại, chương trình giáo dục chất lượng, Sogang luôn luôn nằm trong top 10 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc và luôn tiên phong, đi đầu trong lĩnh vực nghệ thuật và nghiên cứu khoa học. Bên cạnh đó, là sự thuận tiện về các phương tiện giao thông công cộng như: Tàu điện ngầm, xe bus… Giúp các sinh viên, dễ dàng thuận lợi trong việc đi lại.
- Tên tiếng Hàn: 서강대학교
- Tên tiếng Anh: Sogang University
- Năm thành lập: 1960
- Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc
Nội dung chính
I. Chương trình học tiếng Hàn tại đại học Sogang
Điều kiện: đã tốt nghiệp THPT hoặc Đại học, Cao đẳng hoặc có trình độ tương đương.
Khóa học | KGP200 (20h/tuần, tổng 200 giờ) | KGP150 (15h/tuần, tổng 150 giờ) | KAP200 (20h/tuần, tổng 200 giờ) | Korean Immersion Program (30h/tuần, tổng 138 giờ) |
---|---|---|---|---|
Thời lượng | 10 tuần | 5 tuần | ||
Thời gian | 09:00-13:00 Thứ 2–Thứ 6 | 13:30-16:30 Thứ 2 –Thứ 6 | 13:30-17:30 Thứ 2–Thứ 6 | 09:00-13:00 14:00-16:00 Thứ Hai-Thứ Sáu |
Cấp độ | 1-7 | 1-3 | 1-6 | 1-5 |
Sĩ số lớp | 12-16 | |||
Học phí | 1.740.000 won | 1.470.000 won | 1.740.000 won | 2.100.000 won |
Học bổng | - 50 % học phí (1 sinh viên mỗi cấp) - 20% học phí ( 1 sinh viên mỗi lớp) | Giảm 10% học phí (sinh viên cần thư giới thiệu của trưởng Trung tâm tiếng Hàn hoặc giảng viên tiếng Hàn) | ||
Phí đăng kí | 60.000 won | 80.000 won | ||
Mở lớp | Kỳ xuân (tháng 3 - tháng 5) Kỳ hè (tháng 6 - tháng 8) Kỳ đông (tháng 12 - tháng 2) | Tháng 6-Tháng 7 |
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm.
II. Chương trình Đại học
1. Điều kiện
Thông thường | Chuyển tiếp | Ghi chú | |
---|---|---|---|
Bằng cấp | Phổ thông trung học | Phổ thông trung học/ Đại học | Hoặc các bằng cấp tương đương |
Trình độ TOPIK | Cấp 3 | Cấp 3 | Thí sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại một học viện ngôn ngữ của một trường đại học chính quy ở Hàn Quốc |
Trình độ tiếng Anh | Tùy chọn | Tuỳ chọn |
2. Ngành học và học phí
- Phí đăng ký nhập học: 969.000 won
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
---|---|---|
Nhân văn và văn hóa quốc tế | - Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc - Lịch sử - Triết học - Văn hóa và ngôn ngữ châu Âu - Ngôn ngữ và văn học Anh - Văn hóa Mỹ - Văn hóa Đức - Văn hóa Pháp - Văn hóa Trung Quốc - Văn hóa Nhật Bản - Tôn giáo | 3.607.000 won |
Kiến thức tích hợp | - Hàn Quốc học quốc tế (tiếng Anh) - Nghệ thuật & Công nghệ | 3.831.000 won |
Khoa học tự nhiên | - Toán học - Vật lý học - Hóa học - Khoa học đời sống | 4.218.000 won |
Kỹ thuật | - Kỹ thuật điện tử - Khoa học kỹ thuật và máy tính - Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử - Kỹ thuật cơ khí | 4.713.000 won |
Khoa học xã hội | - Xã hội học - Khoa học chính trị - Tâm lý học | 3.607.000 won |
Kinh tế | - Kinh tế | |
Truyền thông, Nghệ thuật & Khoa học | - Truyền thông, Nghệ thuật & Khoa học - Truyền thông & Giải trí - Hàn quốc học quốc tế - Báo chí & Truyền thông chiến lược - Nghệ thuật & Công nghệ | 3.607.000 won |
Chương trình liên ngành | - Văn hóa Giáo dục - Kỹ thuật Y sinh - Lãnh đạo công - Khóa học Phần mềm tích hợp Samsung - Giới tính học - Học viện khởi nghiệp Sogang - PEP (Khoa học Chính trị, Kinh tế và Triết học) - Phát triển Hàn Quốc và Hợp tác quốc tế - Truyền thông Thể thao - Đông Á học - Khoa học Dữ liệu lớn (Big Data) - Trí tuệ nhân tạo - Văn hóa Xã hội Hàn Quốc |
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm.
3. Học bổng
Dành cho sinh viên mới nhập học hoặc sinh viên chuyển tiếp.
a. Học bổng đầu vào
Loại | Quyền lợi | Điều kiện | Điều kiện duy trì |
---|---|---|---|
Học bổng đầu vào I | Học bổng toàn phần cho 8 học kỳ (Phí nhập học + toàn bộ học phí) | Điểm đầu vào cao nhất TOP 5% | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.5 |
Học bổng đầu vào II | Học bổng bán phần (Phí nhập học + 50% học phí) cho học kỳ đầu tiên | Điểm đầu vào cao nhất TOP 10% | |
Học bổng đầu vào III | Học bổng (Phí nhập học + 25% học phí) cho học kỳ đầu tiên | TOP 25% có điểm đầu vào cao nhất | |
Học bổng đầu vào IV | Miễn ký phí đăng ký nhập học | TOP 50% |
b. Học bổng toàn cầu
Loại | Quyền lợi | Điều kiện | Điều kiện duy trì |
---|---|---|---|
Học bổng toàn cầu I | Học bổng toàn phần cho 8 học kỳ (Phí nhập học + toàn bộ học phí) | Sinh viên được Văn phòng tuyển sinh lựa chọn dựa trên năng lực tài chính, học tập và các yếu tố khác | Trên 12 tín chỉ mỗi kỳ, điểm trung bình trên 2.5 |
Học bổng toàn cầu II | Học bổng bán phần (Phí nhập học + 50% học phí) cho 8 học kỳ |
||
Học bổng toàn cầu III | Học bổng (Phí nhập học + 25% học phí) cho 8 học kỳ |
III. Chương trình cao học
1. Ngành học và học phí
- Phí đăng ký nhập học hệ cao học: 1.042.000 won
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
---|---|---|
Khoa học xã hội và nhân văn | - Ngôn ngữ và văn học Hàn quốc - Lịch sử/Triết học - Nghiên cứu tôn giáo - Ngôn ngữ và văn học Anh - Ngôn ngữ và văn học Đức - Ngôn ngữ và văn học Pháp - Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc - Xã hội học/Khoa học chính trị - Tâm lý học/Luật/ - - Kinh tế học - Truyền thông khoa học - Nghiên cứu giới tính - Thông tin- truyền thông - Nghiên cứu Nam Á | 4.789.000 won |
Khoa học tự nhiên | - Toán học - Vật lý - Hóa học - Sinh học | 5.823.000 won |
Kỹ thuật | - Kỹ thuật điện tử - Kỹ thuật tin học - Kỹ thuật hóa học/ Sinh học phân tử - Kỹ thuật cơ khí | 6.676.000 won |
Kiến thức tích hợp | - Nghệ thuật - Công nghệ |
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
- Phí đăng ký nhập học hệ cao học chuyên môn: 1.145.000 won
Quốc tế học | - Quan hệ quốc tế - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Châu Á quốc tế | 6.257.000 won |
---|---|---|
Cao học quản trị kinh doanh (SIMBA) | Quản lý/ Tài chính | 13.404.000 won |
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
2. Học bổng
Đối tượng | Loại | Điều kiện xét tuyển | Giá trị |
---|---|---|---|
Khoa học xã hội và nhân văn | Học bổng Sogang Golbal (A) | TOPIK cấp 5 trở lên TOEFL PBT 550 ( CBT 210, IBT 80) TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên | 80% học phí |
Học bổng Sogang (B) | TOPIK cấp 4 | 40% học phí | |
Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật và Tri thức tích hợp | Học bổng Sogang (A) | TOPIK cấp 5 trở lên TOEFL PBT 550 ( CBT 210, IBT 80) TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên | 80% học phí |
Học bổng Sogang (B) | Sinh viên được đề cử bởi Trưởng khoa và được xác nhận bởi Trưởng khoa của trường Cao học | 40% học phí cho năm đầu |
***Duy trì điểm trung bình trên 3.5 sẽ nhận được học bổng tối đa 4 kỳ của chương trình thạc sĩ và tiến sĩ; cho tối đa 8 học kỳ của chương trình thạc sĩ tiến sĩ kết hợp.
IV. Ký túc xá
- Ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế Gonzaga Hall nằm trong khuôn viên trường, cạnh cổng sau, có sức chứa lên đến 900 sinh viên. Loại phòng là phòng đôi.
- Tiện nghi ký túc xá bào gồm: Phòng ngủ (Giường, bàn, ghế, tủ quần áo, tủ giày, mạng internet), nhà vệ sinh, phòng tắm, điện thoại. Mỗi tầng có bàn đợi, máy lọc nước, tủ lạnh. Tầng hầm có nhà hàng tư phục vụ (300 chỗ), Gym, nhà nguyện, lò vi sóng, máy giặt (trả tiền), bóng bàn.
Ký túc xá (Gonzaga Hall) | Một học kỳ (4 tháng) | 1,542,000 won |
Một học kỳ + kỳ nghỉ (6 tháng) | 2,327,000 won | |
Tiền cọc KTX | Một học kỳ (4 tháng) | 100,000 won |
Một học kỳ (4 tháng) |
***Giá tiền có thể thay đổi theo từng năm.
Trên đây là thông tin về trường Đại học Sogang mà Namu Education đã tổng hợp được. Nếu bạn có những thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!!
Xem thêm: