Đại học Hansung – 한성대학교

Đại học Hansung được thành lập vào năm 1972, tiền thân là trường nữ sinh Hansung và vào năm 1993 Đại học Hansung được thăng cấp thành trường đại học tổng hợp. Đại học Hansung hiện có hơn 10,000 sinh viên đang theo học và hơn 700 giảng viên công tác tại trường. Trường còn được biết đến là một trong những trường đại học đào tạo ngành Làm Đẹp xuất sắc tại Hàn Quốc với đa dạng các định hướng ngành nghề cho sinh viên.

한성대학교 로고
Logo trường ĐH Hansung
  • Tên tiếng Hàn: 한성대학교
  • Tên tiếng Anh: Hansung University
  • Năm thành lập: 1972
  • Địa chỉ: 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: https://www.hansung.ac.kr

I/ Chương trình tiếng Hàn

1596428739520
Khuôn viên trường ĐH Hansung

Khoá chuyên sâu: khoá học bao gồm 4 kì/năm (kì mùa xuân, hè, thu và đông) và mỗi học kì kéo dài trong 10 tuần (5 ngày/tuần, 4 tiếng/ngày). Chương trình bao gồm các bài học rèn luyện đầy đủ 4 kĩ năng nghe, nói, đọc và viết với tối đa 15 học viên một lớp. Ngoài lớp học kĩ năng, học viên sẽ được trải nghiệm văn hoá qua các hoạt động ngoại khoá như: tham quan Everland, viện bảo tàng, làng dân tộc Hàn Quốc, nấu ăn, trình diễn,…

  • Học phí: 1,250,000 won/kì
  • Thời gian: 10 tuần (5 ngày/tuần, 4 tiếng/ngày).
  • Cấp độ: cấp 1 ~ 6
  • Học bổng: 10% học phí cho học viên có thành tích xuất sắc

Khoá đặc biệt: khoá học được thiết kế dựa trên nhu cầu của sinh viên mỗi kì. Khoá học bao gồm chương trình luyện ôn TOPIK và các lớp học về ngôn ngữ, giao tiếp bằng tiếng Hàn cũng như tìm hiểu về văn hoá và xã hội Hàn Quốc

Ngoài ra trung tâm ngoại ngữ của trường ĐH Hansung còn có các khoá tiếng Hàn kết hợp trải nghiệm văn hoá như K-POP (âm nhạc), K-BEAUTY (làm đẹp).

II/ Chương trình đại học

1575006185146
Linh vật của trường là một chú rùa

1. Yêu cầu

  • Cả sinh viên và ba mẹ đều là người nước ngoài
  • Đã tốt nghiệp THPT
  • Yêu cầu năng lực ngôn ngữ (một trong các yêu cầu sau)
    • Khối Sáng tạo – Nhân văn, Khoa học xã hội, Công nghiệp thời trang toàn cầu, Khoa học công nghệ thông tin: TOPIK 3 trở lên
    • Khối Nghệ thuật, Thiết kế công nghệ thông tin truyền thông, Thiết kế làm đẹp: TOPIK 2 trở lên
    • Lưu ý: sinh viên phải nộp TOPIK 4 trước khi tốt nghiệp

2. Chương trình học – Học phí

Phí nhập học: 426,000 won

KhốiKhoaChuyên ngànhHọc phí (won/kì)
Sáng tạo Nhân văn - Nghệ thuậtSáng tạo - Nhân văn• Văn học & Văn hoá Anh - Mỹ
• Thông tin ngôn ngữ Anh - Mỹ
• Giáo dục tiếng Hàn
• Nội dung văn học & văn hoá
• Lịch sử ngôn ngữ viết
• Lịch sử nội dung văn hoá
• Thông tin - văn hoá thư viện
• Văn hoá thông tin số
3,239,000
Nghệ thuật• Văn hoá phương Đông
• Văn hóa phương Tây
• Múa Hàn Quốc
• Múa hiện đại
• Ballet
4,363,000
Khoa học xã hội tích hợpKhoa học xã hội• Thương mại quốc tế
• Kinh doanh quốc tế
• Phân tích doanh nghiệp - kinh tế
• Phân tích tài chính - dữ liệu
• Công chức
• Luật & Chính sách
• Quản lí bất động sản, tài sản
• Kế hoạch thành phố thông minh - Kinh tế môi trường
• Kinh doanh doanh nghiệp
• Quản lí đầu tư mạo hiểm
• Kế toán tài chính kinh doanh
3,239,000
Thiết kếCông nghiệp thời trang toàn cầu• Marketing thời trang
• Thiết kế thời trang
• Định hướng sáng tạo thời trang
4,363,000
Thiết kế công nghệ thông tin truyền thông Quảng cáo phương tiện truyền thông mới - Thiết kế truyền thông
• Thiết kế phim ảnh, hoạt hình
• Thiết kế sản phẩm - dịch vụ
• Thiết kế bao bì - thương hiệu
• Thiết kế nội thất
• Thiết kế VMD - triển lãm
Thiết kế làm đẹp
Kĩ thuật công nghệ thông tinMáy tính• Phần mềm điện thoại
• Dữ liệu lớn
• Nội dung kỹ thuật số & thực tế ảo
• Thiết kế web
4,265,000
Cơ khí - điện tử• Điện tử
• Hệ thống thông tin
• Thiết kế máy móc
• Máy móc tự động
Kỹ thuật IT tích hợp• Hệ thống thông minh
• Internet cá nhân
• Bảo mật mạng
• Tích hợp công nghệ thông tin truyền thông - giải trí
Kỹ thuật quản lí kinh doanh thông minh• Kỹ thuật hệ thống kinh doanh
• Hệ thống sản xuất kinh doanh
• Tư vấn kinh doanh

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

Học bổng dành cho sinh viên nhập học (áp dụng cho học kì đầu tiên)

Điều kiệnMức học bổng
TOPIK 670% học phí
TOPIK 560% học phí
TOPIK 450% học phí
TOPIK 340% học phí
Từ TOPIK 2 trở xuống30% học phí
Là học viên Viện ngôn ngữ ĐH Hansung50% học phí

Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại trường

Phân loạiMức học bổng
TOPIK 4 trở lêndưới TOPIK 4
GPA từ 4.3 ~ 4.5100% học phí90% học phí
GPA từ 4.0 ~ 4.380% học phí70% học phí
GPA từ 3.5 ~ 4.060% học phí50% học phí
GPA từ 3.0 ~ 3.550% học phí40% học phí
GPA từ 2.5 ~ 3.020% học phí10% học phí
GPA từ 2.0 ~ 2.510% học phí

III/ Chương trình cao học

2-1.jpg
Sinh viên trường ĐH Hansung

1.Yêu cầu

  • Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
  • Yêu cầu năng lực ngôn ngữ (một trong các yêu cầu sau)

(1) Có chứng chỉ TOPIK 3 trở lên

(2) Đã có bằng tốt nghiệp ĐH chính quy hệ 4 năm tại Hàn Quốc

(3) Được giáo sư chủ nhiệm khoa (chuyên ngành) tiến cử với tư cách là sinh viên nhận học bổng chính phủ, sinh viên nhận hỗ trợ của chính phủ nước ngoài

(4) Được giáo sư chủ nhiệm khoa (chuyên ngành) với tư các là sinh viên trao đổi

Đối với trường hợp (1), (2), (3), sinh viên phải nộp chứng chỉ TOPIK 4 trước khi tốt nghiệp

2. Chương trình học – Học phí

Học phí: dao động từ 4,400,000 ~ 5,300,000 won

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

Thạc sĩ

KhốiKhoaChuyên ngành
Nhân vănNgôn ngữ & văn học, văn hoá Hàn QuốcNgôn ngữ Hàn, Giáo dục tiếng Hàn, Nội dung văn hoá
Sử họcLịch sử Hàn, Lịch sử phương Đông, Lịch sử phương Tây
Thư viện - Thông tin họcThư viện - Thông tin học, Quản lí lưu trữ
Xã hộiThương mạiKinh tế toàn cầu, Kinh tế kinh doanh, Nghiệp vụ thương mại toàn cầu
Kinh doanhTổ chức nhân sự, Quản lí tài vụ, Quản lí vận hành dịch vụ, Marketing, Kế toán, Thông tin kinh doanh
Hành chính côngHành chính, Chính sách
Kinh tếKinh tế học, Kinh tế bất động sản, Bất động sản học
Công nghệ kĩ thuậtCông nghệ kinh doanh công nghiệpCông nghệ kinh doanh công nghiệp
Công nghệ máy tínhMáy tính
Công nghệ thông tin điện tửCông nghệ thông tin điện tử
Tích hợp công nghệ ITTích hợp công nghệ IT
Nghệ thuậtMỹ thuậtHội hoạ phương Đông & màu nước, Mỹ thuật hiện đại
Vũ đạoVũ đạo trình diễn, Lý thuyết múa, múa Cơ Đốc Giáo, phương pháp giảng dạy Ballet
Thiết kế truyền thôngTruyền thông hình ảnh - video, Thiết kế hoạt hình - sản phẩm, Nội thất - lí thuyết thiết kế, Thiết kế làm đẹp
Liên ngànhQuảng cáo truyền thông mớiQuảng cáo truyền thông mới
Hợp tác di cư quốc tếHợp tác di cư quốc tế

Tiến sĩ

KhốiKhoaChuyên ngành
Nhân vănNgôn ngữ & văn học, văn hoá Hàn QuốcNgôn ngữ Hàn, Văn học Hàn, Giáo dục tiếng Hàn, Nội dung văn hoá
Sử họcLịch sử Hàn, Lịch sử phương Đông, Lịch sử phương Tây
Thư viện - Thông tin họcThư viện - Thông tin học
Xã hộiKinh doanhTổ chức nhân sự, Quản lí tài vụ, Quản lí vận hành dịch vụ, Marketing, Kế toán, Thông tin kinh doanh, Quản trị nhà hàng - dịch vụ ăn uống
Hành chính côngHành chính, Chính sách
Thương mạiNghiệp vụ thương mại quốc tế, Kinh tế doanh quốc tế, Kinh doanh quốc tế
Kinh tế - Bất động sảnKinh tế học, Kinh tế bất động sản, Bất động sản học
Công nghệ kĩ thuậtCông nghệ kinh doanh công nghiệpMô hình & mô phỏng hoá, Công nghệ kinh doanh, Quản lí chất lượng - sản xuất, An toàn - Công thái học
Công nghệ thông tin - máy tínhMáy tính, Thông tin truyền thông, Hệ thống thông tin
Nghệ thuậtThiết kế truyền thôngTruyền thông hình ảnh - video, Thiết kế hoạt hình - sản phẩm, Nội thất - lí thuyết thiết kế, Thiết kế làm đẹp
Liên ngànhDịch vụ tri thức & tư vấnTư vấn quản trị, Tư vấn tích hợp

IV/ Kí túc xá

상상빌리지 사생실 내부
Phòng KTX của trường

Tiền đặt cọc: 10,000 won

Phân loạiPhòng 1 ngườiPhòng 2 ngườiPhòng 3 ngườiPhòng 4 người
Chi phí12,000 won/ngày8,000 won/ngày8,000 won/ngày7,500 won/ngày

*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

Trên đây là thông tin về trường đại học Hansung mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!

Xem thêm

Đại học Quốc gia Pukyong

Đại học Sungkyunkwan

Đại học Sogang