Trường Đại học Sangmyung được thành lập vào năm 1937 dựa trên cơ sở, tư tưởng giáo dục sâu sắc của Tiến sĩ Bae Sangmyung. Trải qua 80 năm lịch sử lâu đời và phát triển vượt bậc, với triết lý giáo dục về chân lý, chính nghĩa và tình yêu, trường đã nỗ lực hoàn thành sứ mệnh nuôi dưỡng nhân tài và nghiên cứu học tập
Tiền thân của trường là Đại học nữ Sangmyung chỉ dành cho sinh viên nữ. Từ năm 1996, trường được đổi tên thành Đại học Sangmyung và bắt đầu tuyển sinh cả nam và nữ. Đại học Sangmyung có 2 cơ sở: cơ sở chính tại thủ đô Seoul và cơ sở thứ 2 tại Cheonan
- Tên tiếng Hàn: 상명대학교
- Tên tiếng Anh: Sangmyung University
- Năm thành lập: 1937
- Địa chỉ:
- Cơ sở Seoul: 20, Hongjimun 2-gil, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Cơ sở Cheonan: 31, Sangmyeongdae-gil, Dongnam-gu, Cheonan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Website: http://www.smu.ac.kr/
Nội dung chính
I/ Chương trình học tiếng Hàn
Trường Sangmyung gồm 3 khoá học tiếng Hàn: Khoá chính quy, khoá học dự bị đại học, khoá đào tạo uỷ thác. Các kì đăng kí khoá học: tháng 3, 6, 9, 12
Thông qua các khoá đào tạo sinh viên sẽ được nâng cao năng lực đọc hiểu tiếng Hàn, bồi dưỡng những kiến thức liên quan đến chuyên ngành trước khi chuẩn bị nhập học Đại học.
- Khoá học bao gồm: cấp 1, 2 (sơ cấp) ; cấp 3,4 (trung cấp) ; cấp 5,6 (cao cấp)
- Học phí: 1,500,000/kì (có thể thay đổi theo từng năm)
- Số lượng học viên: 15 học viên
Kì học | Thời gian đào tạo | Lịch trình | |
---|---|---|---|
Nộp hồ sơ | Nộp học phí | ||
Mùa xuân | Tháng 3 ~ 5 | Đầu tháng 2 | Cuối tháng 2 |
Mùa hè | Tháng 6 ~ 8 | Đầu tháng 5 | Cuối tháng 5 |
Mùa thu | Tháng 9 ~ 11 | Đầu tháng 8 | Cuối tháng 8 |
Mùa đông | Tháng 12 ~ 3 | Đầu tháng 11 | Cuối tháng 11 |
II/ Chương trình đại học
1. Điều kiện
- Sinh viên và bố mẹ là người nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT chính quy
- Yêu cầu về ngôn ngữ (một trong những yêu cầu sau)
- Bằng TOPIK cấp 3 trở lên
- Hoàn thành xong cấp 4 của chương trình học tiếng Hàn của đại học Sangmyung (hoặc các chương trình tương đương)
- Đậu kì thi viết do đại học Sangmyung tổ chức
2. Chuyên ngành – Học phí
a. Chuyên ngành tại cơ sở Seoul
Khối | Khoa tuyển sinh | |
---|---|---|
Nhân văn | Khoa Nội dung Nhân văn | Nội dung lịch sử |
Quyền tài sản trí tuệ | ||
Thư viện – thông tin | ||
Khoa Không gian & môi trường | ||
Khoa Hành chính công | ||
Khoa Phúc lợi gia đình | ||
Khoa Sư phạm Tiếng Hàn | ||
Khoa Sư phạm Tiếng Anh | ||
Khoa Giáo dục học | ||
Toán học | Khoa Sư phạm Toán | |
Nhân văn | Khoa Kinh tế - Tài chính | |
Khoa Quản trị kinh doanh | ||
Khoa Quản trị kinh doanh quốc tế | ||
Kỹ thuật | Khoa SW tích hợp | Công nghệ thông tin trí tuệ nhân tạo |
Tự nhiên | Khoa học máy tính | |
Trò chơi máy tính | ||
Nghệ thuật | Hoạt hình | |
Nhân văn | Nội dung văn hoá Hàn - Nhật | |
Kỹ thuật | Khoa Kỹ thuật điện - điện tử | Kỹ thuật điện tử |
Kỹ thuật điện tích hợp | ||
Khoa Công nghệ kỹ thuật sinh hoá | Công nghệ sinh học | |
Công nghệ năng lượng hoá học | ||
Vật liệu hoá học mới | ||
Tự nhiên | Thực phẩm dinh dưỡng - trang phục | Thực phẩm dinh dưỡng |
Thời trang | ||
Nghệ thuật | Khoa thể thao - Vũ đạo | Quản lí sức khoẻ và thể thao |
Múa truyền thống Hàn Quốc | ||
Múa hiện đại | ||
Ballet | ||
Mỹ thuật | Mỹ thuật tạo hình | |
Mỹ thuật đời sống | ||
Âm nhạc | Piano | |
Thanh nhạc | ||
Sáng tác âm nhạc hiện đại | ||
Giao hưởng |
Học phí
Phí nhập học: 481,000 won
Phí hội học sinh: 12,000 won
Bảo hiểm: 130,000 won
Khối | Học phí (won/kỳ) |
---|---|
Nhân văn | 3,619,000 |
Tự nhiên | 4,331,000 |
Toán | 4,051,000 |
Kỹ thuật | 4,673,000 |
Thể thao | 4,341,000 |
Nghệ thuật | 4,851,000 |
Âm nhạc | 5,356,000 |
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
b. Chuyên ngành tại cơ sở Cheonan
Phí nhập học: 604,000 won
Phí hội học sinh: 15,000 won
Bảo hiểm: 130,000 won
Khối | Khoa tuyển sinh | Học phí (won) |
---|---|---|
Khoa học xã hội nhân văn toàn cầu | Ngôn ngữ & văn hoá Hàn | 3,472,000 |
Tiếng Nhật | ||
Tiếng Trung | ||
Tiếng Anh | ||
Tiếng Pháp | ||
Tiếng Đức | ||
Tiếng Nga | ||
Thiết kế | Thiết kế truyền thông | 4,516,000 |
Thiết kế thời trang | ||
Thiết kế nội thất | ||
Thiết kế Ceramic | ||
Thiết kế vải dệt | ||
Thiết kế công nghiệp | ||
Nghệ thuật | Đạo diễn | 4,516,000 |
Kịch | ||
Quản lý nghệ thuật văn hóa | ||
Nội dung media hình ảnh | ||
Sân khấu | ||
Digital content | ||
Hoạt hình – truyện tranh | ||
Kỹ thuật tổng hợp | Quản trị tài chính thế giới | 3,472,000 |
Công nghệ thực phẩm, thực vật | 4,125,000 | |
Kiến trúc cảnh quan môi trường | ||
Thể thao | Quản lí thể thao | 4,192,000 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện tử | 4,397,000 |
Phần mềm | ||
Kỹ thuật thông tin - viễn thông thông minh | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Hoá học xanh | ||
Xây dựng dân dụng | ||
An ninh thông tin | ||
Hệ thống chất bán dẫn | ||
Trí thông minh nhân tạo & robot |
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
3. Học bổng
A. Học bổng Sangmyung dành cho sinh viên quốc tế (học bổng dựa trên thành tích đầu vào)
– Cấp học bổng học kì đầu tiên dựa trên thành tích đầu vào
– Mức học bổng: 100%, 70%, 50%, 30% học phí
B. Học bổng dành cho sinh viên học tiếng có thành tích xuất sắc
– Cấp học bổng học kì đầu tiên cho sinh viên có thành tích học tiếng xuất sắc
Năng lực tiếng Hàn | Mức học bổng | Ghi chú |
---|---|---|
TOPIK từ cấp 4 trở lên | 50% học phí | không bao gồm phí nhập học |
C. Tất cả sinh viên hoàn thành chương trình học tiếng của trường đại học Sangmyung từ cấp 4 trở lên được cấp học bổng 20% học phí.
D. Học bổng dành cho sinh viên các nước phát triển:
Cấp học bổng 20% học phí kỳ nhập học đầu tiên hoặc tiền sinh hoạt phí cho sinh viên đến từ các nước đang phát triển. Tổng học bổng và sinh hoạt phí được nhận không quá 20% học phí.
- Những nước có mức thu nhập trung bình và thấp được xem là nước đang phát triển có trong danh sách ODA và trường Sangmyung có thể xem xét mà thêm vào những nước khác. Đối với năm 2020: Kyrgyzstan, Pakistan, Mông Cổ, Nepal, Lào, Philippines, Uzbekistan, Việt Nam,..
- Tham khảo danh sách các nước có thu nhập trung bình ODA tại website: pdakorea.go.kr
- Trong trường hợp sinh viên đủ điều kiện nhận từ hai học bổng trở lên thì chỉ có thể nhận học bổng cao nhất
E. Học bổng dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc
Trong thời gian học, trường sẽ cấp học bổng cho sinh viên dựa trên thành tích như sau
GPA | Mức học bổng |
---|---|
Từ 4.0 trở lên | 100% học phí |
Từ 3.5 ~ dưới 4.0 | 50% học phí |
Từ 3.0 ~ dưới 3.5 | 40% học phí |
Từ 2.5 ~ dưới 3.0 | 30% học phí |
IV/ Chương trình cao học
1. Điều kiện
- Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
- Yêu cầu về ngoại ngữ: TOPIK 3 trở lên hoặc TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600 trở lên
2. Chuyên ngành
Khối | Khoa tuyển sinh |
---|---|
Khoa học xã hội nhân văn | Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
Giáo dục Hàn Quốc | |
Địa lý Hàn quốc | |
Thông tin văn hóa | |
Hành chính | |
Kinh tế | |
Kinh doanh | |
Thương mại quốc tế | |
Phúc lợi gia đình | |
Bảo hộ bản quyền | |
Bất động sản | |
Nội dung sáng tạo | |
An ninh quốc gia | |
Quản lý tài sản | |
Quản lý an ninh mạng | |
Khoa học tự nhiên | Khoa học cuộc sống |
Khoa học máy tính | |
Thực phẩm dinh dưỡng | |
Thiết kế & phát triển game | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật hoá chất & học vật liệu |
Khoa học nghiên cứu dữ liệu | |
Kỹ thuật cảm xúc | |
Kỹ thuật điện & năng lượng | |
Kỹ thuật năng lượng hoá học | |
Giáo dục thể chất & Nghệ thuật | Mỹ thuật & lý thuyết |
Sáng tác nhạc hiện đại | |
Âm nhạc | |
Giáo dục thể chất | |
Vũ đạo | |
Hình ảnh kỹ thuật số | |
Quản lý nghệ thuật | |
Kỹ thuật âm nhạc |
3. Học phí
Phí nhập học: 1,039,000 won
Khối | Học phí (won/kỳ) |
---|---|
Khoa học xã hội & nhân văn | 4,651,000 |
Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Giáo dục thể chất | 5,578,000 |
Nghệ thuật | 6,510,000 |
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
IV/ Kí túc xá
Trường có khu kí túc xá ở Hongje-dong dành cho sinh viên nước ngoài, chia làm các khu A, B, C, D, E, F, G. Kí túc xá gồm 70 phòng được chia ra các khu riêng biệt cho nam và nữ.
Loại phòng | Chi phí | Chú ý |
---|---|---|
Phòng 1 người | 264,500 won | * Chưa bao gồm chi phí ga, điện, nước * Đặt cọc 300,000 won |
Phòng 2 người | 165,500 won | |
Phòng 3 người | 132,250 won | |
Phòng 4 người | 119,250 won | |
Phòng 5 người | 110,250 won | |
Phòng 6 người | 99,250 won |
***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
Trên đây là thông tin về trường đại học Sangmyung mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!
Xem thêm