Đại học Myongji (명지대학교) – Điểm đến hàng đầu của du học sinh Việt Nam

Trường Đại học Myongji (명지대학교) được thành lập từ năm 1948 và là một trong những trường đại học dân lập danh giá nổi tiếng có cơ sở tại thủ đô Seoul và thành phố Yongin. Với các chương trình quốc tế hóa đa dạng và thực tế, Đại học Myongji cung cấp một môi trường học tập phong phú giúp sinh viên có cơ hội cảm nhận được thế giới ngay tại Myongji và từ Đại học Myongji vươn ra thế giới.

Bên cạnh đó, trường còn đang mở rộng cơ sở hạ tầng giáo dục nhằm nuôi dưỡng nhân tài mà thế giới mong muốn với trang thiết bị giáo dục hàng đầu, chương trình đào tạo và đội ngũ giáo sư có trình độ tốt nhất.

Văn phòng đại diện trường Đại học Myongji khu vực miền Nam

Hiện nay, trường Đại học Myongji cũng là một trong số những ít trường Đại học có Văn phòng đại diện tuyển sinh ngay tại Việt Nam ở cả 2 miền Nam Bắc. Trong đó, Trung tâm du học Hàn Quốc Namu tự hào khi được trở thành “Cánh tay nối dài của trường” tại khu vực miền Nam. Thông qua văn phòng đại diện, sinh viên có mong muốn apply vào trường sẽ được kết nối trực tiếp và nhận được nhiều chính sách ưu đãi trực tiếp từ trường.

dai-hoc-myongji
Logo Đại học Myongji
  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
  • Tên tiếng Anh: Myongji Unversity
  • Năm thành lập: 1948
  • Địa chỉ: + Seoul Campus: 77 Jeongneung-ro, Seongbuk-gu, Seoul                                           + Yongin Campus: 116 Myeongji-ro, Jungang-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
  • Website: www.mju.ac.kr

Cơ sở Seoul

99FCB7335A56CB6438
Đại học Myongji cơ sở Seoul
sinh viên trường đại học Myongji
Học viên của Namu Education đang theo học tại trường 명지대학교

Được trang bị nền giáo dục theo tiêu chuẩn thế giới với môi trường giáo dục điện toán đồng nhất hàng đầu, trường có vị trí gần với các khu trung tâm du lịch và văn hóa đa dạng như Myongdong, Sinchon, Hongdae là các khu vực trung tâm của Seoul. Cơ sở Seoul có các khối ngành: nhân văn, khoa học-xã hội, khối ngành luật, khối ngành kinh doanh, khoa chuyên ngành tự do và khoa ứng dụng ICT.

Cơ sở Yongin

natural
Đại học Myongji cơ sở Yongin

Môi trường giáo dục với trung tâm nghiên cứu và tự hào là cơ sở thân thiện với môi trường. Đặc biệt, cơ sở Yongin có vị trí gần với các khu trung tâm du lịch và văn hóa như Everland, làng dân tộc Hàn Quốc và Ủy ban nhân dân thành phố Yongin. Nằm cách Seoul 1 giờ đi lại bằng xe buýt, trường cũng đang vận hành hệ thống xe buýt trung chuyển giữa hai cơ sở. Cơ sở Yongin có các khối ngành: khoa học tự nhiên, kỹ thuật, nghệ thuật, thể dục, thể thao, khoa kiến trúc, khoa chuyên ngành tự do và khoa ứng dụng.

I. Chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Myongji

PYH2019112020760001300 P4
Du học sinh các nước tại đại học Myongji

Cơ sở Seoul (Chi phí (Năm 2025)

  • Phí đăng ký: 50,000 KRW (※ Không hoàn trả phí đăng ký)
  • Học phí: 1,500,000 KRW / 1 kỳ (※ Đã bao gồm phí bảo hiểm, 4 quyển giáo trình và phí 1 lần tham gia trải nghiệm văn hóa.)
  • Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
  • Thời gian học: mỗi kỳ 10 tuần
  • Cấp học: cấp 1 ~ cấp 6
  • Phí đăng ký: 50,000 won

Cơ sở Yongin (Chi phí (Năm 2025)

  • hí đăng ký: 50,000 KRW (※ Không hoàn trả phí đăng ký)
  • Học phí: 1,300,000 KRW / 1 kỳ (※ Đã bao gồm phí bảo hiểm, 4 quyển giáo trình và phí 1 lần tham gia trải nghiệm văn hóa.)
  • Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
  • Thời gian học: mỗi kỳ 10 tuần
  • Cấp học: cấp 1 ~ cấp 6
  • Phí đăng ký: 50,000 won
invoice trường Đại học Myongji (명지대학교)
Kết quả Invoice từ trường Đại học Myongji thông qua Namu Education

Kế hoạch giảng dạy và thời hạn đăng ký nhập học năm 2025 – 2026

Năm họcHọc kỳThời gian học (Năm.Tháng.Ngày)Bắt đầu tuyển sinhKết thúc đăng ký đợt 1Kết thúc đăng ký đợt 2
2025Xuân2025.03.11 ~ 2025.05.2112.0612.3101.17
2025.06.09 ~ 2025.08.1803.1103.3104.18
Thu2025.09.04 ~ 2025.11.1906.0906.3007.17
Đông2025.12.08 ~ 2026.02.2009.0409.3010.17
2026Xuân2026.03.11 ~ 2026.05.2112.0912.3101.17
2026.06.09 ~ 2026.08.1903.1303.3104.17
Thu2026.09.04 ~ 2026.11.1806.0906.3007.17
Đông2026.12.07 ~ 2027.02.1809.0409.3010.17

※ Thời gian có thể thay đổi do lịch trình của nhà trường.

II. Chương trình Đại học tại trường đại học Myongji

2019071601464 0
Sinh viên đại học Myongji năng nổ trong tham gia các hoạt động tình nguyện

1. Điều kiện ứng tuyển

Điều kiện đăng ký
Quốc tịch
Bản thân sinh viên và bố mẹ đều là người nước ngoài (Công nhận cho trường hợp sinh viên và bố mẹ nhận được quốc tịch nước ngoài trước khi sinh viên bắt đầu chương trình học tương ứng với bậc THPT của Hàn Quốc)
Trình độ cao nhấtSinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp THPT trong nước hoặc nước ngoài
Năng lực ngoại ngữPhải đáp ứng ① trong ③ điều kiện sau đây

1. Tốt nghiệp bậc THPT trở lên với điểm GPA từ 6.5.

2. Có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
3. Không trống quá nhiều năm,

※ Trường hợp ngoại lệ: đối tượng đặc biệt (vận động viên) ứng tuyển vào các chuyên ngành thế dục thế thao hoặc kinh doanh lĩnh vực thể thao.

2. Ngành học

Ngành tuyển sinh: Cơ sở Seoul (Nhân văn)

Cơ sởĐại họcKhoa, Chuyên ngành, Khối ngànhNhập học mớiChuyển tiếpGhi chú
Đại học Nhân vănKhối ngành Nhân vănChuyên ngành Văn học ngôn ngữ Hàn
Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành Lịch sử học – Lịch sử Mỹ thuật
Chuyên ngành Thông tin thư viện
Chuyên ngành Nội dung Văn hóa toàn cầuChỉ sinh viên quốc tế
Khối ngành Văn học ngôn ngữ Trung Đông – Châu ÁChuyên ngành Văn học ngôn ngữ Trung
Chuyên ngành Văn học ngôn ngữ Nhật
Chuyên ngành khu vực Ả Rập học
Chuyên ngành Tiếng Hàn toàn cầuChỉ sinh viên quốc tế
Khoa Sáng tác nghệ thuật
Đại học Khoa học Xã hộiKhối ngành Dịch vụ côngChuyên ngành Hành chính học
Chuyên ngành Chính trị ngoại giao
Khối ngành Kinh tế – Thống kêChuyên ngành Kinh tế học
Chuyên ngành Thương mại quốc tế
Chuyên ngành Ứng dụng thống kê
Khoa Luật
Đại học Kinh doanhKhối ngành Kinh doanhChuyên ngành Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành Kinh doanh thương mại toàn cầuChỉ sinh viên quốc tế (chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Trung)
Khoa Thông tin Quản trị kinh doanh
Đại học Truyền thông – Đời sống con ngườiKhoa Truyền thông đa phương tiện
Khối ngành Công tác Thanh thiếu niên – Mầm nonChuyên ngành Công tác Thanh thiếu niên
Chuyên ngành Giáo dục mầm non
Đại học Tổng hợp Trí tuệ nhân tạo – Phần mềmKhối ngành Kỹ thuật phần mềm tổng hợpChuyên ngành Công nghệ dữ liệu
Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo
Khoa Thiết kế nội dung sốTuyển sinh học kỳ 1 (mùa xuân) ⭘ / Tuyển sinh học kỳ 2 (mùa thu) ✕
Các trường Đại học Hàn Quốc có chương trình chuyển tiếp

Ngành tuyển sinh: Cơ sở Yongin (Tự nhiên)

Cơ sởĐại họcKhoa, Chuyên ngành, Khối ngànhNhập học mớiChuyển tiếpGhi chú
Đại học Khoa học Hóa học & Đời sốngKhối ngành Hóa học – Năng lượng tổng hợpChuyên ngành Hóa học
Chuyên ngành Năng lượng tổng hợp
Khối ngành Công nghệ sinh học tổng hợpChuyên ngành Dinh dưỡng thực phẩm
Chuyên ngành Khoa học hệ thống sinh học
Đại học Kỹ thuật hệ thống thông minhKhối ngành Kỹ thuật hệ thống cơ khíChuyên ngành Kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành Kỹ thuật robot
Khối ngành Kỹ thuật xây dựng và môi trườngChuyên ngành Kỹ thuật hệ thống môi trường
Khối ngành Kỹ thuật cơ sở hạ tầng thông minhChuyên ngành Kỹ thuật Mobility thông minh
Chuyên ngành Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng Thông minh Toàn cầu (Global Smart Infrastructure Engineering)Chương trình tiếng Anh. Tuyển sinh học kỳ 1 (mùa xuân): ⭘ / Tuyển sinh học kỳ 2 (mùa thu): ✕
Khối ngành Kỹ thuật vật liệu hóa học mớiChuyên ngành Kỹ thuật hóa học
Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu mới
Đại học Tổng hợp chất bán dẫn – ICTKhoa Công nghệ chất bán dẫnChuyên ngành Kỹ thuật Điện
Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử
Khối ngành Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông Máy tínhChuyên ngành Kỹ thuật mạng
Chuyên ngành Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
Khoa Kỹ thuật Quản lý công nghiệp
Khối ngành Nghệ thuật TDTTKhối ngành Thiết kếChuyên ngành Thiết kế Truyền thông hình ảnh
Chuyên ngành Thiết kế Công nghiệp
Chuyên ngành Thiết kế Video hoạt hình
Chuyên ngành Thiết kế Thời trang
Khoa Thể thaoChuyên ngành Giáo dục thể chất, Quản lý Thể thao, Thể thao Công nghệ
Khoa Âm nhạc, Nghệ thuật và Đa phương tiệnChuyên ngành Thanh nhạc (Thanh nhạc cổ điển, Thanh nhạc ứng dụng)Thanh nhạc cổ điển có thể chuyển tiếp / Thanh nhạc ứng dụng không thể chuyển tiếp
Chuyên ngành Sáng tác
Khối ngành Biểu diễn nghệ thuậtChuyên ngành Sáng tác (Kịch, Điện ảnh)
Chuyên ngành Biểu diễn âm nhạcSinh viên không thể chuyển tiếp
Đại học Kiến trúc & Thiết kế đô thịKhối ngành Kiến trúcChuyên ngành Kiến trúcTuyển sinh học kỳ 1 (mùa xuân): ⭘ / Tuyển sinh học kỳ 2 (mùa thu): ✕
Chuyên ngành Kiến trúc truyền thống
Khoa Thiết kế nội thất
Khoa Toàn cầuNgành Tiếng Hàn Toàn cầu

3. Học phí và Phí ký túc xá

  • Phí đăng ký: 120,000 won (đóng khi đăng ký)
  • Phí nhập học: 457,000 won 
image

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

Myongji University

6. Hồ sơ cần nộp (Hệ chuyên ngành)

🔹 Hồ sơ cần nộp cho sinh viên nhập học từ năm nhất và sinh viên chuyển tiếp
🔸 Lệ phí xét tuyển 100.000 won
🔸 Tất cả hồ sơ phải nộp bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh (Nếu dịch thuật cần công chứng)

STTHồ sơ cần nộpNhập học mớiHệ chuyển tiếp
1Đơn xin nhập học
2Bản sao hộ chiếu (của bản thân)
3Bản sao mặt trước và mặt sau thẻ người nước ngoài (của bản thân)Chỉ áp dụng cho sinh đang ký tại Hàn Quốc
4Bản sao mặt trước và mặt sau Căn cước công dân (của bố, mẹ)
5Bản dịch công chứng giấy khai sinh hoặc sổ hộ khẩu
※ Trường hợp bản thân và bố mẹ không cùng tên trên sổ hộ khẩu thì phải nộp thêm giấy tờ chứng minh quan hệ gia đình.
6Nộp giấy xác nhận điểm chuyển của tất cả các kỳ học tiếng tại Hàn Quốc
(Chỉ áp dụng cho sinh viên đăng ký tại Hàn Quốc)
7(Chương trình tiếng Hàn) Giấy tờ chứng minh năng lực tiếng Hàn hoặc (Chương trình tiếng Anh) Giấy tờ chứng minh năng lực tiếng Anh
8Hợp pháp hóa lãnh sự và bằng THPT
① Nhập học mới: Nộp bản gốc hợp pháp hóa lãnh sự (Thi sinh tốt nghiệp THPT tại Hàn Quốc & không cần nộp)
② Hệ chuyển tiếp: Sinh viên chưa tốt nghiệp nhưng hoàn thành năm học tại trường Đại học ở nước ngoài/Hàn Quốc. Sinh viên đã tốt nghiệp đã hoàn thành chương trình đào tạo tại các trường Đại học ở Hàn Quốc (Sinh viên đã tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học ở ngoài Hàn Quốc thì không cần hợp pháp hóa bằng THPT)
9Bản sao hoặc bằng THPT (Bản dịch công chứng)
10Bản gốc bằng tốt nghiệp cao đẳng/đại học (hệ 4 năm) có hợp pháp hóa lãnh sự
– Trường hợp tạm thời cấp chứng minh học kỳ không thể nộp cấp lại hợp bản sao (Sau khi nộp sẽ không được trả lại)
– Trường hợp chưa tốt nghiệp nhưng hoàn thành năm học tại các trường đại học ở ngoài Hàn Quốc cần hợp pháp hóa giấy tờ.
– Trường hợp đã tốt nghiệp cao đẳng tại Hàn Quốc/hoặc chưa tốt nghiệp đại học nhưng hoàn thành năm học tại các trường đại học ở Hàn Quốc cần nộp bản gốc giấy chứng nhận của trường đại học tại Hàn Quốc.
– Bằng tốt nghiệp THPT có hợp pháp hóa lãnh sự
X
11Bản gốc bảng điểm đại học/cao đẳng (Bản dịch công chứng)X
12Thí sinh đăng tuyển khoa (chuyên ngành) Sáng tác văn học, thanh nhạc hoặc trường đại học nghệ thuật (chương trình tiếng Anh):
– Bắt buộc phải nộp Portfolio là các hồ sơ thể hiện năng lực thực tế: tác phẩm, giải thưởng…
– Thí sinh học sáng tác thanh nhạc: Nộp bản ghi âm thanh dài từ 5 phút (không yêu cầu cụ thể tác phẩm).
– Chuyên ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc cổ điển: Opera Aria và bài hát nghệ thuật của Đức hoặc Ý / Thanh nhạc hiện đại: bài hát pop, ballad.
– Chuyên ngành Sáng tác nhạc: 1-2 tác phẩm đã sáng tác trong vòng 3 năm gần đây (bản nhạc học hoặc bản ghi âm).
– Nộp Portfolio hoặc file video, kèm ảnh và lý lịch nghệ thuật.

III. Chương trình cao học tại trường Đại học Myongji

maxresdefault

1. Cao học cơ bản (일반대학원)

a. Cơ sở Seoul

Khối ngànhKhoaChuyên ngànhSinh viên mớiChuyển tiếp
Thạc sĩTiến sĩThạc sĩTiến sĩ
Khoa học xã hộiKhoa Ngữ văn Hàn QuốcNgữ văn Hàn QuốcOOOO
Khoa Ngữ văn AnhNgữ văn AnhOOOO
Khoa Ngữ văn TrungNgữ văn TrungOOOO
Khoa Nghiên cứu khu vực Ả RậpNghiên cứu khu vực Ả RậpOOOO
Khoa Ngữ văn NhậtNgữ văn NhậtOOOO
Khoa Sáng tác nghệ thuậtSáng tác nghệ thuậtOOOO
Khoa Sử họcSử họcOOOO
Khoa Thông tin văn hiếnThông tin văn hiến họcOOOO
Khoa Giáo dục thanh thiếu niênGiáo dục thanh thiếu niên họcOOOO
Khoa Lịch sử mỹ thuậtLịch sử mỹ thuật họcOOOO
Khoa Giáo dục mầm nonChuyên ngành nuôi dưỡng và giáo dục trẻ emOOOO
Trị liệu tâm lý gia đình trẻ emOOOO
Khoa Hành chínhHành chính họcOOOO
Khoa LuậtLuật họcOOOO
Khoa Chính trị ngoại giaoChính trị ngoại giao họcOOOO
Khoa Kinh doanhQuản trị kinh doanhOOOO
Bất động sảnXOXO
Khoa Thương mại quốc tếThương mại quốc tếOOOO
Khoa Kinh tếKinh tế họcOOOO
Khoa Thông tin quản trị kinh doanhThông tin quản trị kinh doanhOOOO
Khoa Triết họcTriết họcOOOO
Khoa Truyền thông đa phương tiệnTruyền thông đa phương tiện OOOO
Kỹ thuật công nghiệpKhoa Công nghệ dữ liệuCông nghệ dữ liệuOXXX
Khoa Phần mềm ứng dụngPhần mềm ứng dụngOXXX
Chương trình hợp tác giữa các khoaPhúc lợi xã hộiXOXO
Phục hồi chức năng tâm lýXOXO

b. Cơ sở Yongin

Khối ngànhKhoaChuyên ngànhSinh viên mớiChuyển tiếpĐào tạo bằng tiếng Anh
Thạc sĩTiến sĩThạc sĩTiến sĩ
Xã hội & Nhân vănKhoa Hành chính địa phươngHành chính địa phươngOOOO
Khoa Toán họcToán họcOOOO
Khoa Vật lýVật lý họcOOOOO
Khoa Hóa họcHóa họcOOOOO
Khoa Dinh dưỡng thực phẩmDinh dưỡng thực phẩmOOOO
Khoa Thông tin công nghệ sinh họcThông tin công nghệ sinh họcOOOOO
Kỹ thuật công nghiệpKhoa Kỹ thuật điệnKỹ thuât điệnOOOOO
Khoa Vi điện tửVi điện tửOOOOO
Khoa Công nghệ hóa họcCông nghệ hóa họcOOOOO
Khoa Kiến trúcKiến trúcOOOO
Lịch sử kiến trúc và lý luậnOOOO
Thiết kế đô thịOOOO
Thông tin xây dựng và kinh doanh kiến trúcOXOXO
Thiết kế không gianOXOX
Kiến trúc năng lượng xanhOXOX
Khoa Kỹ thuật xây dựng dân dụngKỹ thuật xây dựng dân dụngOOOO
Khoa Kỹ thuật chất liệu mớiKỹ thuật chất liệu mớiOOOO
Khoa Kỹ thuật máy mócKỹ thuật máy mócOOOOO
Kỹ thuật thiết kế giả tưởngOXOXO
Khoa Kỹ thuật máy tínhKỹ thuật máy tínhOOOOO
Khoa Kinh doanh công nghiệpKinh doanh công nghiệpOOOO
Khoa Thông tin truyền thôngThông tin truyền thôngOOOOO
Khoa Kỹ thuật vận tảiKỹ thuật vận tảiOOOO
Khoa Kỹ thuật năng lượng môi trường Kỹ thuật năng lượng môi trườngOOOOO
Khoa Kỹ thuật dung hợp năng lượngKỹ thuật dung hợp năng lượngOOOOO
Nghệ thuật & thể thaoKhoa Thể thaoThể thaoOOOO
Thể thao xã hộiOOOO
Khoa Thiết kếThiết kếOOOO
Khoa Âm nhạcÂn nhạcOOOO
Khoa Cờ vâyCờ vâyOOOOO
Khoa Nhạc kịch & Điện ảnhĐiện ảnhOOOO
Trình diễn nhạc kịchOOOO
Chương trình hợp tác giữa các khoaBiomodulationOOOOO
Kỹ thuật bảo an kinh doanhOOOO
An toàn tai nạn họcOOOO

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

2. Cao học đặc biệt (특수대학원)

Cơ sởViện cao họcQuá trìnhKhoa
Nhân văn (Seoul)Viện cao học trị liệu tổng hợpThạc sĩKhoa giáo dục suốt đời
Khoa trị liệu âm nhạc
Khoa tư vấn tâm lý
Khoa trị liệu tâm lý trẻ em
Khoa trị liệu tâm lý nghệ thuật
Khoa trị liệu ngôn ngữ
Khoa giáo dục thể dục đời sống
Khoa trị liệu tư vấn triết học
Viện cao học giáo dụcThạc sĩ(Quá trình đào tạo)
Giáo dục trẻ em
Giáo dục tư vấn (Đạt giấy chứng nhận giảng viên chuyên môn tư vấn cấp 1)
(Quá trình tái giáo dục)
Giáo dục trẻ em
Giáo dục tư vấn
Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài
Huấn luyện hình ảnh
Giáo dục âm nhạc
Giáo dục thể thao
Viện cao học phúc lợi xã hộiThạc sĩKhoa phúc lợi xã hội
Viện cao học văn hóa nghệ thuậtThạc sĩViện quản lý và bảo tồn di sản văn hóa
Khoa âm nhạc nhà thờ
Phương pháp giáo dục Piano
Khoa âm nhạc ứng dụng
Khoa lịch sử mỹ thuật
Khoa nội dung trình diễn
Khoa âm nhạc Hàn Quốc
Viện cao học bất động sảnThạc sĩBất động sản
Viện cao học kinh doanhThạc sĩQuản trị kinh doanh
Kinh doanh dịch vụ
Kinh doanh thể thao
Giao thông vận tải biển
Tự nhiên (Yongin)Viện cao học công nghiệpThạc sĩKinh doanh hệ thống công nghiệp
Khoa kỹ thuật gốm sứ
Khoa di sản văn hóa
Khoa thực phẩm dưỡng sinh
Khoa an ninh hội tụ
Khoa công nghiệp khoa học sức khỏe
Khoa tư vấn phúc lợi
Khoa nghệ thuật trình diễn

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Chế độ học bổng cho sinh viên quốc tế

🔹 Học bổng nhập học mới (chuyển tiếp) Chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu (ngoại trừ nhập học năm 4)

Bảng cấp TOPIKNội dung cấp học bổng
Chưa có TOPIK20% học phí (Học bổng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 3
[English Track] TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5
40% học phí (Học bổng người nước ngoài)
Đã có TOPIK 4
[English Track] TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6.0
50% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 20% học bổng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 5
[English Track] TOEFL iBT 87 hoặc IELTS 6.5
70% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 30% học bổng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 6
[English Track] TOEFL iBT 95 hoặc IELTS 7
80% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 40% học bổng sinh hoạt phí)

🔸 Học bổng sinh hoạt phí: Học bổng được cấp sau khi nhập học qua tài khoản ngân hàng.

🔸 Học bổng người nước ngoài: Miễn giảm ngay khi đóng học phí như mức quy định ở trên.

  • Sinh viên chuyển tiếp từ năm 1 không thuộc diện nhận được chế độ học bổng như trên.
  • Nếu có TOPIK 4 trở lên sẽ nhận được 20% học bổng học phí (chỉ áp dụng cho học bổng dành cho người nước ngoài).
  • Sinh viên chuyển tiếp từ năm 4 theo các chương trình liên kết đào tạo được cấp học bổng theo tiêu chuẩn học bổng dành cho sinh viên đang theo học và nhận theo dạng học bổng sinh hoạt phí (đối với sinh viên trao đổi ngắn hạn, sẽ dựa theo thành tích học kỳ cuối).

🔹 Học bổng cho sinh viên nước ngoài đang theo học (Áp dụng từ học kỳ thứ 2)

Điểm trung bình học kỳ trước (GPA) (4.5 thang điểm)Nội dung cấp học bổng
2.5 [C+] trở lên20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
3.0 [B] trở lên40% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
Từ 3.5 [B+] trở lên (đối với khối Nghệ thuật & Thể dục: cấp 3)
[Chương trình tiếng Anh] TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6 trở lên
50% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
Từ 4.0 [B+] trở lên (đối với khối Nghệ thuật & Thể dục: cấp 2)
[Chương trình tiếng Anh] TOEFL iBT 79 hoặc IELTS 6 trở lên
100% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm hoàn toàn)

※ Sẽ có thêm tiêu chí để đạt được học bổng: Mỗi kỳ từ 12 tín chỉ trở lên.
※ Học bổng sẽ không được cấp cho sinh viên quá kỳ học (kể cả phát sinh do chưa tốt nghiệp).
※ Đối với trường hợp thành tích học kỳ trước đạt 3.5 trở lên nhưng không có TOPIK/IBT/IELTS, sinh viên chỉ được nhận học bổng theo mức 3.0.

🔹 Học bổng khích lệ thành tích TOPIK cho sinh viên đang theo học

Hạng mụcNội dung học bổngTiền học bổng
Học bổng khích lệ thành tích TOPIK– Cấp cho sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên.
– Thời hạn được cấp: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4.
– Ngoại trừ sinh viên đạt được cấp TOPIK giống với cấp trước khi nhập học.
300,000 KRW

🔹 Học bổng đặc biệt cho sinh viên mới nhập học (chuyển tiếp) Chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu (trừ sinh viên chuyển tiếp năm 4)

Hạng mụcNội dung học bổngTiền học bổng
Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên chơi tại Myongji– Cấp sinh hoạt phí (học bổng) khi nhập học cho sinh viên vừa đạt tiếng hoặc là sinh viên trao đổi tại trường Myongji từ 1 học kỳ trở lên.800,000 KRW

IV. Ký túc xá đại học Myongji

KTX đại học Myongji cơ sở Seoul
Phòng KTX đại học Myongji

Trên đây là thông tin về trường đại học Myongji mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!!

đơn vị nhận hồ sơ hệ chuyển tiếp du học Hàn Quốc