Đại học Sungkyunkwan – 성균관대학교

Đại học Sungkyunkwan là trường đại học tư thục được thành lập từ năm 1398 vào thời đại Joseon với tư cách là một viện giáo dục tối cao nhất của Hàn Quốc. Đây là trường đại học có lịch sử lâu đời và hiện là một trong những trường đại học hàng đầu Hàn Quốc. Trong suốt 600 năm trường đã đào tạo ra nhiều nhà lãnh đạo cho đất nước và chứng minh được chất lượng giáo dục của mình.

Trường có hai cơ sở chính: cơ sở ngành Khoa học Xã Hội và Nhân Văn toạ lạc tại trung tâm thủ đô Seoul và cơ sở ngành Khoa học Tự nhiên tại thành phố Suwon. Trường có 18 trường thành viên giảng dạy bậc đại học, và 12 trường đào tạo trình độ sau đại học.

Sungkyunkwan University Suwon Natural Science Campus | Sungkyunkwan  University (Suwon Natural Scienc… | University guide, Student exchange  program, Korean language
Logo trường đại học Sungkyunkwan
  • Tên tiếng Hàn: 성균관대학교
  • Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University
  • Năm thành lập: 1398
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở KHXHNV: 25-2, Sungkyunkwan-ro, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc
    • Cơ sở KHTN: 2066, Seobu-ro, Jangan-gu, Suwon, Gyeonggido, Hàn Quốc
  • Website:  https://www.skku.edu/skku/

I/ Chương trình học tiếng Hàn

SUNG KYUN KWAN UNIVERSITY(SKKU)
Khuôn viên trường

Chương trình học tiếng Hàn tại đại học Sungkyunkwan bao gồm chương trình phổ thông & chương trình 3 tuần. Học viên sẽ được trang bị những kiến thức ngôn ngữ về chuyên ngành và rèn luyện các kĩ năng nghe, nói, đọc viết xuyên suốt các khoá học.

  • Chương trình phổ thông dành cho người muốn nhập học đại học, cao học hoặc tìm việc làm tại Hàn Quốc. Chương trình bao gồm từ cấp 1 (sơ cấp) đến cấp 6 (cao cấp), người học có thể hoàn thành trong một năm với 200 giờ học tiếng kèm theo các hoạt động ngoại khoá (mỗi khoá kéo dài 8 tuần)
  • Chương trình 3 tuần là chương trình học tiếng song hành với các hoạt động văn hoá (chỉ giảng dạy ở cơ sở KHXHNV tại Seoul)

Chương trình phổ thông:

  • Phí đăng kí nhập học: 60,000 won
  • Học phí: 1,600,000 won
  • Thời gian: 6 khoá/năm (8 tuần/khoá, 5 ngày/tuần, 5 tiếng/ngày)
  • Giáo trình: Sungkyun Korean (성균한국어)
  • Số lượng: 10-15/học viên

II/ Chương trình đại học 

Sungkyunkwan University

1. Điều kiện

  • Sinh viên và bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài
  • Đã tốt nghiệp hoặc dự kiến tốt nghiệp THPT
  • Điều kiện ngoại ngữ
    • Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn A/B: TOPIK cấp 4 trở lên
    • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh A: TOEFL iBT 80 hoặc IELTS từ 6.5 trở lên
    • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh B: TOEFL iBT 80 hoặc IELTS từ 5.5 trở lên

2. Chương trình học

Khoa học Xã hội & Nhân văn

KhoaChuyên ngànhHọc phí (won/năm)
Nhân vănNho giáo học và Triết học phương Đông4,024,000
Ngôn ngữ & Văn học Hàn
Ngôn ngữ & Văn học Anh
Ngôn ngữ & Văn học Pháp
Ngôn ngữ & Văn học Trung
Ngôn ngữ & Văn học Đức
Ngôn ngữ & Văn học Nga
Văn học Hàn Quốc cổ
Lịch sử
Triết học
Khoa học thư viện & thông tin
Xã hộiHành chính công4,024,000
Khoa học chính trị & ngoại giao
Phương tiện truyền thông
Xã hội học
Phúc lợi xã hội
Tâm lý học
Nghiên cứu người tiêu dùng & gia đình
Tâm lý & giáo dục trẻ em
Kinh tếKinh tế4,024,000
Thống kê
Kinh tế toàn cầu5,600,000
Kinh doanhQuản trị kinh doanh4,024,000
Quản trị kinh doanh toàn cầu 6,262,000
Nghệ thuậtPhim ảnh, TV & đa phương tiện5,274,000
Thiết kế thời trang
Diễn xuất kịch & phim ảnh

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

Khoa học Tự nhiên

KhoaChuyên ngànhHọc phí (won/năm)
Khoa học tự nhiênSinh học4,669,000
Toán học
Vật lý học
Hoá học
Công nghệ sinh học – Kỹ thuật sinh học Công nghệ thực phẩm & sinh học4,669,000
Kỹ thuật sinh – cơ điện tử
Công nghệ sinh học tích hợp
Kĩ thuậtKỹ thuật hóa học/ Kỹ thuật & khoa học polyme5,274,000
Kỹ thuật & khoa học vật liệu
Cơ khí
Kỹ thuật dân dụng & kiến trúc cảnh quan
Kỹ thuật quản lí hệ thống
Kiến trúc (5 năm)
Phần mềmPhần mềm5,274,000
Kỹ thuật thông tin – truyền thôngKỹ thuật điện – điện tử5,274,000
Thể thaoKhoa học thể thao4,669,000
Tích hợpCông nghệ Y sinh5,274,000

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

Loại học bổngĐiều kiệnMức học bổng
Học bổng đầu vào (chỉ áp dụng cho học kì đầu)Top 2% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất100% học phí
Top 2~3% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất70% học phí
Top 3~10% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất50% học phí
Top 10~55% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất10% học phí
Học bổng sau nhập học (học kì 2 ~ 8)GPA học kỳ trước từ 4.0 trở lên70% học phí
GPA học kỳ trước từ 3.5~4.050% học phí
GPA học kỳ trước từ 3.0~3.530% học phí
* Đối với sinh viên năm nhất tham gia “Khóa chuyên sâu” dành cho sinh viên quốc tế ISC, học bổng cho điểm GPA 3.0 ~ 3.5 (giảm 30%) sẽ không áp dụng.
* Sinh viên bị một hoặc nhiều điểm F ở học kỳ trước sẽ không đủ điều kiện nhận học bổng.

Học bổng Samsung

Loại học bổngChi tiết
Loại A- Miễn học phí cho 4 năm học (8 học kỳ)
- Điều kiện duy trì học bổng: sinh viên tích lũy ít nhất 12 tín chỉ (9 tín chỉ đối với học kì thứ 7) và đạt GPA trung bình từ 3.7 trở lên, không có bất kì điểm F nào
- Phí sinh hoạt: 500,000 won/tháng
- Được ưu tiên khi đăng ký KTX và miễn toàn bộ phí KTX.
- Hỗ trợ chương trình hướng dẫn 1:1 (cựu sinh viên, giáo sư, chuyên gia trong lĩnh vực bạn chọn)
Hỗ trợ chương trình tư vấn
Loại B- Miễn học phí cho 4 năm học (8 học kỳ)
- Điều kiện duy trì học bổng: sinh viên tích lũy ít nhất 12 tín chỉ (9 tín chỉ đối với học kì thứ 7) và đạt GPA trung bình từ 3.7 trở lên, không có bất kì điểm F nào

III/ Chương trình cao học

1. Điều kiện

  • Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
  • Yêu cầu về ngoại ngữ: TOPIK 3 trở lên hoặc TOEFL 530, CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600 trở lên

2. Chương trình học

Phí nhập học: 1,190,000 won

Học phí: dao động từ 5,200,000 ~ 9,100,000 won

Khoa Ngành
Nho giáo học & Triết học Phương ĐôngNho giáo học
Triết học phương Đông
Triết học Hàn
Nhân vănNgôn ngữ & Văn học Hàn
Ngôn ngữ & Văn học Anh
Ngôn ngữ & Văn học Pháp
Ngôn ngữ & Văn học Trung
Ngôn ngữ & Văn học Đức
Ngôn ngữ & Văn học Nga
Văn học Hàn Quốc cổ
Lịch sử
Văn hóa so sánh
LuậtLuật
Khoa học xã hộiHành chính công
Khoa học chính trị & ngoại giao
Xã hội học
Phúc lợi xã hội
Nghiên cứu người tiêu dùng gia đình
Tâm lý & giáo dục trẻ em, trẻ vị thành niên
Kinh tếKinh tế
Thương mại
Kinh doanhQuản trị kinh doanh
Nghệ thuậtThiết kế
Phim, TV & đa phương tiện
Mỹ thuật
Thiết kế thời trang
Khoa họcSinh học
Toán học
Vật lý
Hóa học
Công nghệ thông tin - truyền thôngKỹ thuật điện & máy tính
Trí tuệ nhân tạo
Phần mềmNền tảng phần mềm
Khoa học tương tác
Kỹ thuậtCông nghệ hoá học
Kỹ thuật & khoa học vật liệu tiên tiến
Cơ khí
Kỹ thuật quản lí hệ thống
Kỹ thuật dân dụng & kiến trúc cảnh quan
Kiến trúc
Kiến trúc cảnh quan
Thiết kế dịch vụ
Công nghệ tích hợp cho thành phố tương lai
DượcDược
Công nghiệp dược phẩm
Công nghệ sinh học - kỹ thuật sinh học Kỹ thuật sinh – cơ điện tử
Công nghệ sinh học tích hợp
Thể thaoKhoa học thể thao
Y Khoa học y sinh

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

III/ Kí túc xá

Kí túc xá của đại học Sungkyunkwan gồm 2 cơ sở tại: Seoul và Suwon

Cơ sở KHXH-NV (Seoul): Có 3 toà nhà C, I, M dành cho sinh viên nước ngoài và sinh viên trao đổi

Cơ sở KHTN (Suwon) có 5 toà nhà chia thành các toà riêng biệt nam nữ dành cho sinh viên đại học, cao học

Chi phí: 350$/phòng đôi

7e77e20959b438ea53f2369879e1658f
Phòng đôi
0cea835ad3a0c57c7da1ade9d3a788df
Khu vực nhà bếp chung

Trên đây là thông tin về trường đại học Sungkyunkwan mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!

Xem thêm