Đại học Quốc gia Hanbat – 한밭대학교

image
Logo trường ĐH Quốc gia Hanbat

Đại học Quốc gia Hanbat được thành lập vào năm 1927 tại thành phố Daejeon (cách thủ đô Seoul 160km) với tư cách 1 trường Đại học quốc gia tổng hợp. Với hơn 90 năm thành lập Đại học quốc gia Hanbat có 6 trường đại học trực thuộc, hơn 20 chuyên ngành, và đạt nhiều thành tích nổi bật:

  • Trường Đại Học đứng đầu về ngành Công Nghiệp và Hợp tác Đại Học
  • TOP 10 Đại học tốt nhất thành phố Daejeon
  • TOP 15 Đại học quốc gia tốt nhất Hàn Quốc
  • TOP 5 Đại học kỹ thuật tốt nhất Hàn Quốc

Là một trường đại học nổi tiếng chuyên về khối ngành kỹ thuật nên sinh viên khi học tập tại Đại học quốc gia Hanbat có rất nhiều cơ hội thực tập tại các doanh nghiệp và viện nghiên cứu lớn cũng như có nhiều cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp.

  • Tên tiếng Hàn: 한밭대학교
  • Tên tiếng Anh: Hanbat National University
  • Loại hình: Công lập
  • Địa chỉ: 125 Dongseo-daero, Deogmyeong-dong, Yuseong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
  • Website:  http://www.hanbat.ac.kr

I/ Chương trình học tiếng

Chương trình học tiếng Hàn chính quy của trường đại học Hanbat giảng dạy theo 6 trình độ từ sơ cấp đến cao cấp, cung cấp đầy đủ 4 kỹ năng và các kiến thức đa dạng, bổ ích. Trong quá trình học, học viên vừa được cải thiện, nâng cao trình độ tiếng Hàn vừa có cơ hội tìm hiểu sâu về văn hóa, lịch sử và xã hội Hàn Quốc. Nhằm đảm bảo chất lượng học tập của mỗi học sinh lớp học sẽ có từ 10 đến 15 bạn. 

  • Học phí: 2,400,000 won/ kỳ (20 tuần)
  • Phí đăng ký: 100,000 won
  • Phí ký túc xá: 3,500,000 won/kỳ (20 tuần + 8 tuần kỳ nghỉ đông và hè), phòng 2   người, đã bao gồm tiền ăn
  • Phí bảo hiểm: 130,000 won/năm
  • Thời gian học: 4 tiếng 1 ngày
image 1

II/ Chương trình đại học

1. Yêu cầu:

  • Bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Tốt nghiệp THPT
  • Yêu cầu ngôn ngữ: Có TOPIK 3 hoặc IELTS 6.0, TOEFL iBT 79

2. Học phí và chương trình học:

Phí đăng ký: 50,000 won

Khối ngànhĐại học trực thuộcKhoaHọc phí
Kỹ thuậtĐại học Kỹ thuậtKhoa Cơ khí2,330,000 won
Khoa Kỹ thuật công nghiệp
Khoa Kỹ thuật thiết bị
Khoa Kỹ thuật vật liệu mới
Khoa Sáng tạo tổng hợp
Khoa Kỹ thuật sinh hóa
Đại học Công nghệ thông tinKhoa Công nghệ điện2,330,000 won
Khoa Công nghệ điện tử
Khoa Điện tử và điều khiển
Khoa Công nghệ thông tin viễn thông
Khoa Kỹ thuật máy tính
Đại học Xây dựng, Môi trường và Tạo hìnhKhoa Kỹ thuật môi trường và xây dựng dân dụng2,330,000 won
Khoa Kỹ thuật kiến trúc
Khoa Kiến trúc
Khoa Kỹ thuật xây dựng đô thị
Thiết kếKhoa Thiết kế công nghiệp
Khoa Thiết kế thị giác
Nhân vănĐại học Xã hội nhân vănKhoa Hành chính công1,972,000 won
Khoa Ngôn ngữ và văn học Anh
Khoa Tiếng Nhật
Khoa Tiếng Trung
Kinh tế tài chínhĐại học kinh tế tài chínhKhoa Kinh tế tài chính1,864,000 won
Khoa Kinh doanh và kế toán
Khoa Kinh doanh tổng hợp
Khoa Kế toán

3. Học bổng chương trình đại học:

Học bổngMức học bổngGhi chú
TOPIK 3Giảm 20% học phí học kì đầu tiên
TOPIK 4Giảm 30% học phí học kì đầu tiên
TOPIK 5 trở lênGiảm 50% học phí học kì đầu tiên
GPA trong quá trình học đạt 3.0 ~ 3.4Giảm 30% học phíSinh viên có TOPIK 4 trở lên và hoàn thành trên 12 tín chỉ
GPA trong quá trình học đạt 3.4 ~ 3.7Giảm 50% học phí
GPA trong quá trình học đạt 3.7 trở lênGiảm 100% học phí
image 3

III/ Chương trình cao học: 

1. Yêu cầu

  • Bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
  • TOPIK 4 trở lên

2. Học phí và chương trình học: 

Phí đăng ký: 50,000 won

Phí nhập học: 44,000 won

Khối ngànhKhoaHọc phí
Kỹ thuậtKhoa Kỹ thuật cơ khíThạc sĩ: 2,794,000 won
Tiến sĩ: 3,068,000 won
Khoa Kỹ thuật vật liệu ứng dụng
Khoa Kỹ thuật điện
Khoa Kỹ thuật điện tử
Khoa Kỹ thuật dân dụng
Khoa Kỹ thuật kiến trúc
Khoa Kỹ thuật sinh hóa
Khoa Kỹ thuật công nghiệp
Khoa Kỹ thuật vật liệu
Khoa Thiết bị kiến trúc
Khoa Kỹ thuật môi trường
Khoa Kỹ thuật đô thị
Khoa Kỹ thuật hệ thống vật liệu
Khoa Kiến trúc
Khoa Sáng tạo tổng hợp
Khoa Quang học ứng dụng
Khoa Tổng hợp big data
Khoa học tự nhiênKhoa Nguyên lý toán họcThạc sĩ: 2,794,000 won
Tiến sĩ: 3,068,000 won
Nhân vănKhoa Ngôn ngữ và văn học AnhThạc sĩ: 2,095,000 won
Tiến sĩ: 2,106,000 won
Khoa Tiếng Trung
Khoa tiếng Nhật
Kinh tế tài chínhKhoa Kinh tếThạc sĩ: 2,095,000 won
Tiến sĩ: 2,086,000 won
Khoa Kế toán
Khoa Kinh doanh
Xã hộiKhoa Chính sách cộng đồng
Thiết kếKhoa Thiết kế thị giác
Khoa Thiết kế công nghiệp
image 5

3. Học bổng chương trình cao học:

Yêu cầuMức học bổng
TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 và đạt GPA học kỳ trước 4.0 trở lênGiảm 100% học phí
TOPIK 4 hoặc IELTS 5.5 và đạt GPA học kỳ trước 3.5 trở lênGiảm 45% học phí

IV/ Ký túc xá

image 7

Ký túc xá ĐH Quốc gia Hanbat cung cấp đầy đủ các tiện nghi để học sinh có thể sinh hoạt trong một không gian thoải mái và độc lập. Trường gồm 2 khu KTX: BTL 1 (300 phòng) và BTL 3 (398 phòng). Mỗi khu đều có những toà nhà riêng biệt dành cho sinh viên nam và sinh viên nữ

Tiện nghi KTX bao gồm căn tin dành cho sinh viên, cửa hàng tiện lợi, phòng gym, phòng tự học, phòng giặt ủi, cà phê, nhà bếp,…

Phân loạiLoại phòngChi phí
Ký túc xá BTL 12 ngườiTiền phòng: 599,900 won
Tiền ăn 3 bữa: 775,000 won
Ký túc xá BTL 32 ngườiTiền phòng: 686,800 won
Tiền ăn 1 bữa: 341,400 won
Tiền ăn 2 bữa: 635,800 won
1 ngườiTiền ăn 3 bữa: 824,800 won

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Quốc gia Hanbat mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!

Xem thêm

Đại học Dongguk

Đại học Myongji

Đại học Korea – 1 trong 3 trường SKY