Đại học Korea (고려대학교) – 1 trong 3 trường SKY

Đại học Korea là một trong những trường đại học lâu đời nhất, lớn nhất và được xếp hạng hàng đầu ở Hàn Quốc với đội ngũ giảng viên ưu tú, lượng sinh viên xuất sắc và các chương trình nghiên cứu mang tầm quốc tế.

dai-hoc-korea
Logo đại học Korea
  • Tên tiếng Hàn: 고려대학교
  • Tên tiếng Anh: Korea University
  • Địa chỉ: 
  1. Seoul campus: 145 Anam-ro, Seongbuk-gu, Seoul, 02841, Korea
  2. Sejong Campus: 2511 Sejong-ro, Sejong City, 30019, KOREA

    Là một đại học tổng hợp, Đại học Korea cung cấp nhiều khóa học về lĩnh vực nhân văn, khoa học cũng như các lĩnh vực chuyên môn, bao gồm luật, y khoa và quản trị kinh doanh. Trường hiện có 22 trường đại học thành viên và đơn vị với 88 khoa, 23 trường cao học, và 1700 cán bộ giảng viên với 95% giảng viên có bằng Tiến sĩ.

     Trường còn là nơi phát triển mạnh các chương trình giáo dục quốc tế, mỗi năm gửi đi hơn 1200 sinh viên du học chương trình trao đổi và tiếp nhận khoảng 4500 sinh viên nước ngoài đến để học tập.

I. Chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Korea

koreauni1
Đại học Korea cung cấp nhiều khóa học về lĩnh vực nhân văn, khoa học cũng như các lĩnh vực chuyên môn

1. Khóa học chính quy

  • Thời gian:  4 học kỳ Xuân (Tháng 3), Hạ (Tháng 6), Thu (Tháng 9), Đông (Tháng 12).
  • Nội dung: Có các khóa học từ cấp 1~cấp 6 tùy theo năng lực của học viên, học chú trọng vào giao tiếp. Sau khi hoàn thành cấp 6, học viên có thể đăng ký học lớp nghiên cứu ở những lĩnh vực chuyên môn.
  • Điều kiện ứng tuyển: Người nước ngoài đã tốt nghiệp hoặc dự tính tốt nghiệp cấp 3
  • Chi phí mỗi học kỳ: Phí đăng ký: 60,000 KRW / Học phí: 1,660,000 KRW (Lớp cấp 1~6) và 1,281,000 KRW (Lớp nghiên cứu)

2. Khóa ngắn hạn trực tuyến

  • Thời gian: Từ tháng 6 ~ tháng 12 (Lớp 3 tuần (Học 2,4,6)/ Lớp 4 tuần (Học 7, Chủ nhật)
  • Nội dung: học nói, từ vựng và ngữ pháp về các chủ đề tùy theo trình độ
  • Điều kiện: biết đọc và viết tiếng Hàn
  • Học phí: Phí nhập học 60,000 KRW + Phí môn học 340,000 KRW

3. Khóa đào tạo riêng

Khóa học thiết kế chương trình giảng dạy dựa theo mục đích và mong muốn học tập của từng học viên.

II. Chương trình đại học

koreauni2
Khuôn viên xanh ngát của trường Đại học Korea

1. Chương trình đào tạo

1.1. Thời gian

  • Thời gian học: 4 năm 
  • Nhập học: Kỳ Xuân (tháng 3 ~ 7) và Kỳ Thu (tháng 9 ~ 12)

1.2. Điều kiện nhập học

  • Ứng viên và ba mẹ của ứng viên đều là người nước ngoài
  • Đã tốt nghiệp hoặc dự kiến tốt nghiệp trung học phổ thông tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Ngôn ngữ <Nộp chứng chỉ 1 trong 2 ngôn ngữ sau>:

+ Chứng chỉ Topik hoặc chứng nhận hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại trung tâm ngôn ngữ Hàn

+ Chứng chỉ Topik IBT hoặc IELTS (Đối với khoa nghiên cứu quốc tế, chứng chỉ tiếng Anh là bắt buộc)

koreauni5
Ngôi trường mơ ước của hàng ngàn sinh viên

2. Nội dung đào tạo

Đại học thành viênLĩnh vựcKhoa
Kinh doanhNhân văn- Quản trị kinh doanh
Nhân văn- Ngôn ngữ & Văn học Hàn
- Triết học
- Lịch sử Hàn Quốc
- Lịch sử
- Xã hội
- Tiếng Trung cổ
- Ngôn ngữ & Văn học Anh
- Ngôn ngữ & Văn học Đức
- Ngôn ngữ & Văn học Pháp
- Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc
- Ngôn ngữ & Văn học Nga
- Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
- Ngôn ngữ & Văn học Tây Ban Nha
- Tôn giáo
Khoa học đời sốngTự nhiên- Khoa học đời sống
- Công nghệ sinh học
- Khoa học sinh học thực phẩm & Công nghệ
- Khoa học môi trường & kỹ thuật sinh thái
Nhân văn- Thực phẩm & Kinh tế tài nguyên
Khoa học chính trị & Kinh tếNhân văn- Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
- Kinh tế
- Thống kê
- Quản lý cộng đồng
Khoa họcTự nhiên- Toán
- Lý
- Hóa học
- Khoa học trái đất & môi trường
- Kỹ thuật hóa học & sinh học
- Kỹ thuật dân sự, môi trường và kiến trúc
- Kiến trúc
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật quản lý công nghiệp
- Kỹ thuật điện
- Kỹ thuật năng lượng tích hợp
Y khoaTự nhiên- Y khoa
Sư phạmNhân văn- Sư phạm
- Sư phạm tiếng Hàn
- Sư phạm Anh
- Sư phạm Địa lý
- Sư phạm Lịch sử
Tự nhiên- Giáo dục kinh tế gia đình
- Sư phạm Toán
- Sư phạm Lý
Điều dưỡngTự nhiên- Điều dưỡng
Tin họcTự nhiên
- Khoa học máy tính & kỹ thuật
- Khoa học dữ liệu
Nghệ thuật & thiết kếNghệ thuật & thiết kế- Nghệ thuật & thiết kế
Quốc tế họcNhân văn- Quốc tế học (bài giảng tiếng Anh)
Truyền thông đại chúngNhân văn- Truyền thông đại chúng
Khoa học sức khỏeTự nhiên- Kỹ thuật Y sinh học
- Hệ thống sinh học & khoa học Y sinh học
- Khoa học sức khỏe & môi trường
Nhân văn- Chính sách & Quản lý sức khỏe
Nghiên cứu liên ngànhNhân văn, Tự nhiên- Nghiên cứu liên ngành
An ninh thông minhTự nhiên- An ninh thông minh
Triết họcNhân văn- Triết học

3. Học phí

Khối ngành Nhân văn: 3,900$

Khối ngành Tự nhiên: 4,500$

4. Học bổng

Loại học bổngĐiều kiệnMức học bổng
Học bổng chính phủ Hàn Quốc KGSP- Ứng viên đã tốt nghiệp hoặc dự kiến tốt nghiệp phổ thông trước thời điểm nhập học (Không áp dụng cho du học sinh tốt nghiệp từ trường phổ thông Hàn Quốc)
- Điểm GPA của cấp phổ thông từ 8.0 trở lên
- Chi phí chương trình học tiếng Hàn 1 năm + học phí 4 năm đại học
- Trợ cấp hằng tháng 900,000 KRW + Vé máy bay + Phí bảo hiểm y tế + Trợ cấp trình độ tiếng Hàn 100,000 KRW/tháng đối với ứng viên có Topik 5 hoặc 6
Học bổng nhập học
- Thành tích nhập học cao
- Điều kiện duy trì học bổng: Hoàn thành từ 12 học phần trở lên và điểm GPA từ 3.3 trở lên ở mỗi học kì
100% phí nhập học + phí môn học
Học bổng thành tích học tập xuất sắc- Đạt điểm GPA xuất sắc 100% học phí
Học bổng thành tích học tập tiến bộ- Đạt điểm GPA cao hơn nhiều so với 2 học kỳ gần nhất50% học phí
Học bổng need - based- Sinh viên khó khăn về tài chính
- Hoàn thành ít nhất 12 tín chỉ và điểm GPA trên 2.0
50% học phí
Học bổng du học sinh loại A- Điểm TOEFL(CBT) trên 250
- Thư giới thiệu từ hiệu trưởng trường cấp 3
- Điểm cấp 3 nằm trong top 5%
50% học phí + trợ cấp 500,000/tháng (8 học kỳ)
Học bổng du học sinh loại B- Điểm TOEFL(CBT) trên 213
- Thư giới thiệu từ hiệu trưởng trường cấp 3
- Điểm cấp 3 nằm trong top 10% của trường
50% học phí (8 học kỳ)

III. Chương trình Cao học

koreauni7
Du học sinh quốc tế tại đại học Korea

1. Chương trình học

1.1. Thời gian

  • Thạc sỹ: 2 năm, kỳ 1 (tháng 3) và kỳ 2 (tháng 9)
  • Tiến sỹ: 3 năm, kỳ 1 (tháng 3) và kỳ 2 (tháng 9)

1.2. Điều kiện ứng tuyển

  • Ứng viên & ba mẹ ứng viên đều là người nước ngoài
  • Đã hoàn thành chương trình học 16 năm của cấp tiểu học ~đại học tại nước ngoài
  • Ngôn ngữ < Một trong những điều kiện sau>:

+Topik 3 trở lên

+TOEFL PBT 550, CBT 210, IBT 5.5 hoặc TEPS 600 (New TEPS 327) trở lên

+Người bản xứ nói tiếng Anh/Người đã học tập tại quốc gia nói tiếng Anh/Người học chuyên ngành tiếng Hàn tại nước ngoài/

2. Nội dung đào tạo

2.1. Cao học cơ bản (Cơ sở Seoul, Sejong)

Lĩnh vựcKhoa
Nhân văn & Xã hội- Ngôn ngữ và văn hóa quốc tế
- Văn hóa
- Nghiên cứu Bắc Hàn
- Phúc lợi xã hội
- Quản lý tập thể
- Kinh tế & Thống kê
- Quản lý kĩ thuật số
- Lịch sử khảo cổ học & nghệ thuật
- Viết sáng tạo
- Thống kê
- Phương tiện truyền thông đại chúng & giao tiếp
- Xã hội học
- Tâm lý học
- Thực phẩm & Kinh tế tài nguyên
- Quản trị kinh doanh
- Kinh tế
- Quản trị cộng đồng
- Khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế
- Luật
- Sư phạm Anh
- Sư phạm tiếng Hàn
- Chương trình giảng dạy & Giảng dạy
- Sư phạm
- Ngôn ngữ
- Địa lý
- Lịch sử
- Triết học
- Ngôn ngữ & Văn học Tây Ban Nha
- Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc & - - Nhật Bản
- Ngôn ngữ & Văn học Nga
- Ngôn ngữ & Văn học Pháp
- Ngôn ngữ & Văn học Đức
- Ngôn ngữ & Văn học Anh
- Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
Khoa học tự nhiên- Thống kê bảo hiểm
- Tích hợp sức khỏe & An toàn
- Liên ngành Y sinh học & Khoa học đời sống
- Khoa học máy gia tốc
- Thống kê ứng dụng
- Toán ứng dụng
- Hóa học vật liệu mới
- Vật lý ứng dụng
- Khoa học máy tính & thông tin
- Khoa học sức khỏe cộng đồng
- Điều dưỡng
- Sinh thái nhân văn
- Công nghệ sinh học thực vật
- Khoa học đời sống
- Khoa học môi trường & Kỹ thuật sinh học
- Khoa học trái đất & Môi trường
- Hóa học
- Vật lý
- Toán
- Dược
Kỹ thuật- Đô thi thông minh
- AI
- An ninh mạng
- Công nghệ sinh học & Tin-sinh học
- Thiết bị & Kỹ thuật điều khiển
- Công nghệ môi trường
- Điện & Công nghệ thông tin
- Khoa học máy tính & Kỹ thuật
- Kỹ thuật quản lý công nghiệp
- Kỹ thuật điện & máy tính
- Khoa học & kỹ thuật vật liệu
- Kỹ thuật máy móc
- Kiến trúc
- Dân sự, môi trường & kỹ thuật kiến trúc
- Kỹ thuật hóa học & sinh học
- Kỹ thuật sinh học
- Thực phẩm & Công nghệ sinh học
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất- Tích hợp thể thao
- Giáo dục thể chất
- Nghệ thuật & Thiết kế
Y khoa- Y dược
- Y sinh học
Chương trình hợp tác- Chính sách quốc gia & Đô thị
- Nghiên cứu lao động
- Sức khỏe toàn cầu
- Hệ thống công nghệ tích hợp & Tiêu chuẩn hóa
- Sức khỏe cộng đồng
- Thống kê sinh học
- Khoa học Y sinh học
- Công nghệ môi trường & Chính sách
- Thiết kế tích hợp sáng tạo
- Cải tạo đô thị
- Chuyển ngữ cổ điển
- Kỹ thuật tài chính
- Tin – Sinh học
- Công nghệ hệ thống Biomicro
- Văn hóa nhìn
- Nghiên cứu di sản văn hóa
- Văn học và Văn hóa so sánh
- Xử lý thông tin trực quan
- Hệ thống micro/nano
- Cơ điện tử
- Kỹ thuật thiết bị Micro
- Khoa học & Công nghệ học
- Chăm sóc sức khỏe & y tế cho Hàn Quốc
Chương trình hợp đồng- Kỹ thuật hệ thống bán dẫn
- Tích hợp tự động
- Kỹ thuật Nano photon
- Tích hợp IT
- Tích hợp thông minh

2.2. Cao học Luật (Cơ sở Seoul)

2.3. Cao học chuyên nghiệp (Cơ sở Seoul)

  • Cao học quản trị kinh doanh
  • Cao học nghiên cứu quốc tế
  • Cao học an ninh thông tin
  • Cao học năng lượng & môi trường
  • Cao học quản lý công nghệ
  • Cao học tích hợp khoa học & công nghệ KU-KIST

2.4. Cao học chuyên nghiệp (Cơ sở Sejong)

  • Cao học quản trị cộng đồng

2.5. Cao học đặc biệt (Cơ sở Seoul)

  • Cao học khoa học đời sống & môi trường
  • Cao học chính sách
  • Cao học công nghệ
  • Cao học sư phạm
  • Cao học sức khỏe
  • Cao học thông tin & truyền thông máy
  • Cao học phương tiện truyền thông đại chúng
  • Cao học lao động
  • Cao học y nha khoa lâm sàng

2.6. Cao học đặc biệt (Cơ sở Sejong)

  • Cao học kinh doanh & thông tin
  • Cao học văn hóa thể thao
  • Cao học khoa học y sinh học
e28d922b b44d 4b69 ab03 0c683ac769c8
Sinh viên đại học Korea thường xuyên tham gia các hoạt động

3. Học phí (Đối với Cao học cơ bản)

Lĩnh vựcHọc phí (Thạc sỹ/Tiến sỹ/Thạc sỹ + Tiến sỹ) (Ngàn won)Phí nhập học (Ngàn won)
Xã hội nhân văn4,8861,142
Khoa học tự nhiên5,914
Công nghệ6,897
Nghệ thuật
Thể chất5,914
Điều dưỡng5,914
Sức khỏe6,406
Y khoa8,6461,206
Kết hợp sức khỏe, thống kê y học6,280

4. Học bổng cao học

Loại học bổngĐiều kiệnMức học bổngGhi chú
Học bổng chính phủ Hàn Quốc KGSP- Ứng viên đã có hoặc sắp có bằng cử nhân hoặc thạc sỹ (Không áp dụng cho du học sinh tốt nghiệp hệ đại học, thạc sỹ, tiến sỹ ở Hàn Quốc)
- Điểm GPA của cấp phổ thông từ 8.0 trở lên (Ứng viên ứng tuyển lại thì phải có điểm GPA từ 9.0 trở lên
Chi phí chương trình học tiếng Hàn 1 năm + học phí 2 năm Thạc sỹ hoặc học phí 3 năm tiến sỹTrợ cấp hằng tháng 900,000 KRW + Vé máy bay + Phí bảo hiểm y tế + Trợ cấp trình độ tiếng Hàn 100,000 KRW/tháng đối với ứng viên có Topik 5 hoặc 6
Học bổng du học sinh- Điểm GPA tại trường đại học trước đó từ 4.0/4.5, hoặc 3.83/4.3, hoặc 3.57/4.0
- Điểm TOEFL (PBT) từ 577, TOEFL (CBT) từ 233, TOEFL (IBT) từ 90, TEPS từ 700, IELTS TỪ 7.0 hoặc TOPIK 6 trở lên
- Thư giới thiệu từ khoa và thư cho phép từ chủ nhiệm khoa của trường cao học
100% phí nhập học + phí môn học

IV. Ký túc xá

unnamed 5
Ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế ở đại học Korea
Phòng ởPhòng 1 người1,700 $
Phòng 2 người1,364 $
Bữa ănCung cấp bữa sáng, trưa, chiều5$/ 1 bữa ăn
unnamed 6
Bên trong ký túc xá đại học Korea

***Lưu ý: Học phí và tiền ký túc xá có thể tăng theo từng năm

Trên đây là thông tin về trường Đại học Korea mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!!

Xem thêm: