Đại học Dongguk là một trường đại học Phật giáo danh tiếng được thành lập bởi các nhà Phật giáo với mong muốn tìm lại đất nước thông qua giáo dục. Với khởi điểm là trường Myeongjin, trường đã phát triển thành trường giảng dạy Phật giáo cấp cao, trường Hàn lâm Trung ương, trường chuyên Phật giáo Trung ương, trường chuyên Hyehwa.
Sau đó trường buộc phải đóng cửa dưới sự cai trị của Nhật Bản, nhưng cuối cùng vẫn không chịu khuất phục và tạo nên một lịch sử đáng tự hào. Vào năm 1946, trường đổi tên thành đại học Dongguk và được thăng cấp thành đại học tổng hợp vào năm 1953 để tiếp tục phát triển cho đến ngày hôm nay.
Đại học Dongguk là trường đại học Phật giáo duy nhất tại Hàn Quốc và là trường đại học tôn giáo duy nhất đã đào tạo hơn 300,000 nghìn nhân tài trong nhiều lĩnh vực như tôn giáo, chính trị, kinh tế, xã hội, giáo dục, văn hóa.
Trường có 4 cơ sở tại: Seoul, Goyang, Gyeongju và Los Angeles (Mỹ). Ngoài ra cơ sở đào tạo của trường còn gồm có hai bệnh viện Tây y và bốn bệnh viện Đông y tại Hàn Quốc.
- Tên tiếng Hàn: 동국대학교
- Tên tiếng Anh: Dongguk University
- Năm thành lập: 1906
- Địa chỉ: 30, Pildong-ro 1-gil, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc (Seoul campus, cơ sở chính)
- Website: http://www.dongguk.edu
Nội dung chính
I/ Chương trình tiếng Hàn
Viện ngôn ngữ Quốc tế của đại học Dongguk thành lập vào năm 2012 và trong 18 năm qua đã phát triển một hệ thống chương trình học tập giúp các du học sinh nhanh chóng thích nghi với cuộc sống tại Hàn Quốc cũng như là môi trường đại học. Trường có hai chương trình tiếng gồm chương trình chính quy và chương trình ngắn hạn.
1. Chương trình chính quy
Chương trình chính quy tiếng Hàn kéo dài trong 10 tuần, 5 ngày một tuần, 1 ngày 4 tiếng cùng với 3 buổi học trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc trong 4 tiếng. Chương trình học rèn luyện tổng hợp các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và thông qua các hoạt động thảo luận, chơi game tạo cho học viên nhiều cơ hội luyện nói hơn. Chương trình chính quy bao gồm 6 cấp: sơ cấp 1, sơ cấp 2, trung cấp 1, trung cấp 2, cao cấp 1, cao cấp 2.
- Học phí: 1,670,000 won/kỳ
- Phí nhâp học: 60,000 won
- Thời gian: 10 tuần/kỳ (lớp trung/cao cấp từ 9:00~13:00, lớp sơ cấp từ 13:00~17:00)
2. Chương trình ngắn hạn
Chương trình phát triển năng lực tiếng Hàn và những kiến thức văn hoá thông qua giáo dục tiếng Hàn và trải nghiệm văn hoá trong một thời gian ngắn.
Cung cấp đa dạng các chương trình trải nghiệm văn hoá để học viên có thể trực tiếp trải nghiệm văn hoá Hàn Quốc.
- Thời gian nhận hồ sơ: đến đầu tháng 6
- Thời gian học: tháng 7 ~ 8
II/ Chương trình đại học
1. Yêu cầu
- Cả sinh viên và ba mẹ đều là người nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT
- Yêu cầu năng lực ngôn ngữ (một trong các yêu cầu sau)
- TOPIK 3 trở lên
- Hoàn thành lớp Trung cấp 1 trở lên của Viện ngôn ngữ quốc tế Sejong
- Đã hoàn thành (hoặc sẽ hoàn thành) 4 học kì và cấp 3 của chương trình chính quy tại Viện ngôn ngữ Quốc tế đại học Dongguk
- Học viên đã hoàn thành 3 học kì và đang theo học kì thứ 4 vẫn có thể đăng kí nhập học ĐH Dongguk
- Vượt qua cấp 4 trong bài kiểm tra tiếng Hàn online do đại học Dongguk tổ chức
2. Chương trình học – Học phí
Phí nhập học: 532,000 won
Cơ sở Seoul
Khối | Chuyên ngành | Học phí (won/kì) |
---|---|---|
Xã hội nhân văn | Phật giáo học | 3,864,000 |
Văn học và ngôn ngữ Hàn & sáng tác | ||
Văn học và ngôn ngữ Anh | ||
Nhật Bản học | ||
Văn học và ngôn ngữ Trung | ||
Triết học | ||
Lịch sử | ||
Chính trị & ngoại giao | ||
Hành chính công | ||
Nghiên cứu Bắc Triều Tiên | ||
Kinh tế | ||
Thương mại quốc tế | ||
Xã hội học | ||
Phương tiện truyền thông | ||
Quản lý công nghiệp thực phẩm | ||
Quảng cáo & PR | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Cảnh sát & tư pháp hình sự | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Kế toán | ||
Hệ thống thông tin quản lí | ||
Khoa học tự nhiên | Toán học | 4,482,000 |
Hóa học | ||
Thống kê | ||
Vật lý - khoa học chất bán dẫn | ||
Luật | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện - điện tử | 5,100,000 |
Máy tính | ||
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | ||
Kỹ thuật môi trường và dân dụng | ||
Kỹ thuật hóa sinh, hóa học | ||
Kỹ thuật cơ khí, robot & năng lượng | ||
Kỹ thuật đa phương tiện | ||
Kỹ thuật kiến trúc | ||
Kỹ thuật năng lượng - vật liệu mới tổng hợp | ||
Nghệ thuật | Phim & điện ảnh | 5,100,000 |
Cơ sở Goyang
Đại học | Khối | Chuyên ngành | Học phí (won/kì) |
---|---|---|---|
Khoa học sự sống & công nghệ sinh học | Khoa học tự nhiên | Khoa học sự sống | 4,482,000 |
Sinh học môi trường | |||
Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ y sinh | 5,100,000 | |
Công nghệ thực phẩm & sinh học |
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
3. Học bổng
Đối tượng | Tên học bổng | Điều kiện | Mức học bổng | Lưu ý |
---|---|---|---|---|
Sinh viên nhập học | Học bổng dành cho học viên đã tốt nghiệp Viện ngôn ngữ quốc tế ĐH Dongguk | Hoàn thành ít nhận từ 2 học kì trở lên tại Viện ngôn ngữ quốc tế ĐH Dongguk, nhận được lời giới thiệu của trưởng khoa | 50% phí nhập học | |
Học bổng sinh viên quốc tế | TOPIK 4 trở lên | 50% học phí | ||
Sinh viên đang theo học (từ học kì 2) | Học bổng ngôn ngữ xuất sắc | TOPIK 5 trở lên | 500,000 won | GPA học kì trước từ 3.0, hoàn thành từ 15 tín chỉ trở lên Chỉ áp dụng trong năm học Sinh viên chỉ được nhận học bổng ngôn ngữ xuất sắc tối đa 2 lần |
TOPIK 6 | 600,000 won | |||
Học bổng sinh viên quốc tế | GPA học kì trước từ 4.0 trở lên | 60% học phí | ||
GPA học kì trước từ 3.5 ~ 4.0 | 40% học phí | |||
GPA học kì trước từ 3.0 ~ 3.5 | 20% học phí |
III/ Chương trình cao học
1. Yêu cầu
- Cả sinh viên và ba mẹ đều là người nước ngoài
- Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
- Yêu cầu về ngoại ngữ: TOPIK 3 trở lên hoặc PBT 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên
2. Chương trình học – Học phí
Phí nhập học: 1,047,000 won
Khối | Khoa | Học phí (won/kì) |
---|---|---|
Xã hội nhân văn | Phật giáo | 5,274,000 |
Thiền học | ||
Triết học Ấn | ||
Ngôn ngữ & văn học tiếng Hàn | ||
Ngôn ngữ & văn học tiếng Anh | ||
Ngôn ngữ & văn học tiếng Nhật | ||
Ngôn ngữ & văn học tiếng Trung | ||
Lịch sử | ||
Lịch sử mỹ thuật | ||
Triết học Ấn | ||
Giáo dục | ||
Luật | ||
Chính trị | ||
Hành chính công | ||
Cảnh sát & tư pháp hình sự | ||
Xã hội học | ||
Bắc Triều Tiên | ||
Kinh tế | ||
Thương mại quốc tế | ||
Quản lí công nghiệp thực phẩm | ||
Địa lí | ||
Sư phạm lịch sử | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Phiên dịch văn học Phật giáo | ||
Nghiên cứu đa văn hoá | ||
Khoa học tự nhiên | Toán | 6,118,000 |
Vật lí | ||
Hoá học | ||
Khoa học thống kê dữ liệu | ||
Chất bán dẫn | ||
Sinh học môi trường | ||
Khoa học sự sống | ||
Gia đình học | ||
Dược | ||
Khoa học y sinh Hàn | ||
Công nghệ kỹ thuật | Kỹ thuật điện - điện tử | 6,966,000 |
Máy tính | ||
Kỹ thuật kiến trúc | ||
Kiến trúc môi trường | ||
Kiến trúc | ||
Hoá học | ||
Công nghệ sinh học thực phẩm | ||
Hệ thống công nghiệp | ||
Cơ khí | ||
Kỹ thuật đa phương tiện | ||
Thông tin & truyền thông | ||
Y sinh | ||
Kỹ thuật năng lượng - vật liệu mới tổng hợp | ||
Kinh doanh kỹ thuật | ||
Kỹ thuật hóa sinh, hóa học | ||
Kỹ thuật cơ khí, robot & năng lượng | ||
Kỹ thuật trí tuệ tự vận hành | ||
Kinh doanh thiết bị y học | ||
Năng lượng mới - năng lượng tái tạo | ||
Y học tái tạo | ||
Tiêu chuẩn kỹ thuật tổng hợp | ||
Trí tuệ nhân tạo (AI) | ||
Nghệ thuật | Kịch | 6,966,000 |
Mỹ thuật | ||
Giáo dục thể chất | ||
Y học | Y học Hàn | 8,196,000 |
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
3. Học bổng
Đối tượng | Mức học bổng | Lưu ý |
---|---|---|
Sinh viên đạt TOPIK 3 trở lên | 30% học phí | - Không bao gồm phí nhập học - Chỉ chấp nhận chứng chỉ còn hiệu lực |
Sinh viên đạt TOPIK 4~6 | 50% học phí | |
Có chứng chỉ tiếng Anh (PBT 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên) | ||
GPA học kì trước từ 3.5~3.99 | 30% học phí | - Sinh viên đang theo học (từ học kì 2) - Chỉ áp dụng trong năm học |
GPA học kì trước từ 4.0~4.5 | 50% học phí |
IV/ Kí túc xá
Phân loại | 4 tháng | 6 tháng | Lưu ý |
---|---|---|---|
KTX Namsan (cơ sở Seoul) | 1,575,000 won | 2,362,500 won | Tiêu chuẩn 2 người/phòng (dựa trên mức phí năm 2020) |
KTX Goyang (cơ sở Goyang) | 1,280,000 won | 1,910,000 won |
*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
Ngoài ra ĐH Dongguk còn có rất nhiều cựu sinh viên nổi bật như: Yoona, Seohyun (nhóm SNSD), Choi Minsik, Lee Seunggi, Jeon Jihyun, Park Minyoung,…
Trên đây là thông tin về trường đại học Dongguk mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!
Xem thêm