Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc (HUFS) – 한국외국어대학교

Trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc là một trường đại học nghiên cứu tư thục, chuyên sâu về ngoại ngữ được thành lập vào tháng 4 năm 1954. Hiện nay đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc đang có hơn 29,000 sinh viên theo học 45 ngoại ngữ khác nhau và trường có 50 khoa trong đó bao gồm: Xã hội Nhân văn, Luật, Kinh doanh, Kỹ thuật, Y và Khoa học.

Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc có cơ sở tại Seoul (Seoul Campus) và vào năm 1981, trường mở cơ sở thứ 2 (Global Campus) tại Yongin gần Seoul.

Hankuk 1
Khuôn viên trường Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
  • Tên tiếng Hàn: 한국외국어대학교
  • Tên tiếng Anh: Hankuk University of Foreign Studies (HUFS)
  • Năm thành lập: 1954
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Seoul: 270 Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
    • Cơ sở Global: 89 San, Wangsan-ri, Mohyeon-eup, Yongin, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.hufs.ac.kr

I/ Chương trình tiếng Hàn

Image result for hankuk university
Các hoạt động văn hoá tại trường

1. Chương trình phổ thông

Chương trình phổ thông rèn luyện các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và cung cấp các kiến thức về những lĩnh vực chuyên ngành cho học viên. Chương trình được chia thành 6 cấp độ: 1~2 (sơ cấp), 3~4 (trung cấp), 5~6 (cao cấp)

  • Học phí: 1,630,000 won/kỳ
  • Phí nhâp học: 60,000 won
  • Thời gian: 10 tuần/kỳ (kỳ mùa Xuân, Hè, Thu, Đông)
  • Số lượng học viên: 12-15 học viên/lớp

2. Chương trình ngắn hạn

Chương trình ngắn hạn được khai giảng 2 lần/năm vào kỳ mùa Xuân và mùa Hè. Một khoá bao gồm 4 tuần rèn luyện các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết kèm theo các hoạt động về văn hoá. Lớp học diễn ra trong tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu (9:00~13:00)

  • Học phí: 1,050,000 won
  • Thời gian: 4 tuần/kỳ (kỳ mùa Xuân, Hè)
  • Số lượng học viên: 7-13 học viên/lớp

II/ Chương trình đại học

Image result for hankuk university of foreign studies class

1. Điều kiện

  • Ba mẹ và sinh viên đều là người nước ngoài
  • Yêu cầu năng lực ngôn ngữ:
Chương trìnhKhối/ Chuyên ngànhĐiều kiện
Chương trình tiếng HànTất cả các ngành (trừ các ngành của chương trình tiếng Anh) Năm nhất: TOPIK 3
Chuyển tiếp: TOPIK 4
* Đối với ngành Quản trị kinh doanh và Phương tiện truyền thông: TOPIK 4
Chương trình tiếng Anh A (100% lớp học bằng tiếng Anh)Quốc tế học (Seoul)TOEFL iBT từ 80 trở lên
IELTS từ 5.5 trở lên
Chương trình tiếng Anh B (hơn 50% lớp học bằng tiếng Anh) Ngôn ngữ Anh (ELLT)
Văn học & văn hoá Anh
Tiếng Anh hội thảo & giao tiếp (EICC)
Kinh tế quốc tế & luật
Đạt yêu cầu một trong hai điều kiện ở trên (tiếng Hàn hoặc tiếng Anh)

2. Chuyên ngành – Học phí

a. Cơ sở Seoul (Seoul Campus)

Phí nhập học: 358,000 won

Phí hội học sinh: 21,000 won

SEOUL CAMPUS
Tiếng Anh* Ngôn ngữ Anh (ELLT)3,847,000 won
* Văn học & văn hoá Anh
*Tiếng Anh hội thảo & giao tiếp (EICC)
Ngôn ngữ phương TâyTiếng Pháp3,847,000 won
Tiếng Đức
Tiếng Nga
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Ý
Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Hà Lan
Tiếng vùng Scandinavi
Ngôn ngữ & văn hoá châu ÁTiếng Malay - Indo3,847,000 won
Tiếng Ả rập
Tiếng Thái
Tiếng Việt Nam
Tiếng Hindi
Tiếng Ba Tư
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng vùng Azerbaijan
Tiếng Mông Cổ
Tiếng Ba Tư
Trung Quốc họcNgôn ngữ và văn học Trung Quốc3,847,000 won
Ngoại giao và Thương mại Trung Quốc
Nhật Bản họcNgôn ngữ và văn học Nhật
Nhật học tổng hợp
Khoa học xã hộiHành chính công3,847,000 won
Chính trị & ngoại giao
Phương tiện truyền thông
Kinh doanh & Kinh tế*Kinh tế quốc tế & luật3,847,000 won
Kinh tế
Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh
Sư phạmSư phạm Anh3,847,000 won
Sư phạm Pháp
Sư phạm Đức
Sư phạm Trung
Sư phạm Hàn
Quốc tế học*Quốc tế học3,847,000 won
KFLSư phạm ngôn ngữ Hàn3,847,000 won
Biên phiên dịch tiếng Hàn

* Các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

b. Cơ sở Yongin (Global Campus)

Phí nhập học: 358,000 won

Phí hội học sinh: 21,000 won

GLOBAL CAMPUS
Nhân vănTriết học3,847,000 won
Lịch sử
Ngôn ngữ học và Khoa học nhận thức
Biên phiên dịchTiếng Anh4,621,000 won
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Ý
Tiếng Trung
Tiếng Nhật
Tiếng Ả Rập
Tiếng Thái
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Malay - Indo
Trung và Đông Âu họcBa Lan3,8470,000 won
Romani
Cộng hòa Séc và Slovakia
Hungary
Serbia - Croatia
Ukraina
Quốc tế và khu vực họcPháp3,8470,000 won
Brazil
Hi Lạp và Bulgaria
Ấn Độ
Trung Á
Châu Phi
Nga
Hàn Quốc
Kinh doanh – Kinh tếKinh doanh & công nghệ toàn cầu3,8470,000 won
Tài chính quốc tế
Công nghiệp thể thao toàn cầuCông nghiệp thể thao toàn cầu4,621,000 won
Khoa học tự nhiênToán học4,414,000 won
Thống kê
Vật lí điện tử
Môi trường
Công nghệ sinh học
Hóa học
Kĩ thuậtMáy tính4,829,000 won
Công nghệ thông tin truyền thông
Kĩ thuật điện tử
Kĩ thuật công nghiệp & quản lý
Công nghệ y sinhCông nghệ y sinh4,414,000 won

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

Đối tượngLoại học bổngMức học bổngĐiều kiện
SV nhập học - SV chuyển tiếpPresident100% học phí kì 1 & phí nhập họcTop 5% điểm đầu vào
Vice President50% học phí kì 1 & phí nhập họcTop 10% điểm đầu vào
Văn phòng hợp tác Quốc tếgiảm 1,000,000 won học phí & phí nhập họcTop 20% điểm đầu vào
HUFS Global APhí nhập họcĐã hoàn thành ít nhất 2 kì tại trung tâm đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường
HUFS Global BPhí nhập học & một nửa học phí (1 năm)Đã hoàn thành ít nhất 2 kì tại trung tâm đào tạo ngôn ngữ Hàn của trường
TOPIK 5
HUFS Global Campus30% học phí 4 năm (SV nhập học)Sinh viên nhập học vào Global Campus
30% học phí 2~3 năm (SV trao đổi)Điểm đầu vào từ 80 trở lên
Học bổng ngôn ngữ xuất sắc A1,500,000 wonTOPIK 6
TOEFL iBT 110-120
IELTS 8.0 – 9.0
Học bổng ngôn ngữ xuất sắc B700,000 wonTOPIK 5
TOEFL iBT 100-109
IELTS 7.0 – 7.5
SV đang theo học tại trườngHọc bổng GPATừ 700,000 KRW trở lên cho 1 kìGPA từ 3.5 trở lên
TOPIK 5 & 6300.000 – 500.000 won/ kìhoàn thành 12 tín chỉ trở lên

III/ Chương trình cao học

1. Điều kiện

  • Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
  • Yêu cầu năng lực ngôn ngữ: TOPIK cấp 3 hoặc TOEFL CBT 210, iBT 80, FLEX 550, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên.
    • Đối với sinh viên nước ngoài nộp đầu vào bằng TOPIK cấp 3 thì trước khi tốt nghiệp phải nộp bằng TOPIK cấp 4 cho trường.

2. Chuyên ngành

KhốiKhoaChuyên ngành
Xã hội - Nhân vănKhoa Tiếng AnhTiếng Anh
Khoa Văn AnhVăn học Anh
Khoa biên dịch AnhPhiên dịch Anh
Khoa PhápTiếng Pháp
Văn học Pháp
Khoa ĐứcTiếng Đức
Văn học Đức
Khoa NgaTiếng Nga
Văn học Nga
Khoa Tây Ban NhaTiếng Tây Ban Nha
Văn học Tây Ban Nha
Khoa ÝTiếng Ý
Văn học Ý
Khoa Bồ Đào NhaTiếng Bồ Đào Nha
Văn học Bồ Đào Nha
Khoa ScandinaviaTiếng Scandinavia
Văn học Scandinavia
TESOLSư phạm Anh
Khoa NhậtTiếng Nhật
Văn học Nhật
Khoa châu PhiTiếng châu Phi
Văn học châu Phi
Khoa Đông ÂuTiếng Ba Lan
Văn học Ba Lan
Tiếng Romani
Văn học Romani
Tiếng Hungary
Văn học Hungary
Tiếng Yugoslav
Văn học Yugoslav
Tiếng Cộng hoà Séc
Văn học Cộng hoà Séc
Tiếng Bulgaria
Văn học Bulgaria
Khoa HànTiếng Hàn
Văn học Hàn
Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài
Khoa TrungTiếng Trung
Văn học Trung
Khoa Hàn - TrungVăn hoá Hàn - Trung
Khoa Ấn độ - ASEANTiếng Hindi
Văn học Hindi
Phiên dịch tiếng Hindi
Tiếng Malay - Indo
Văn học Malay - Indo
Phiên dịch Malay - Indo
Tiếng Việt
Văn học Việt Nam
Phiên dịch tiếng Việt
Tiếng Thái
Văn học Thái
Phiên dịch tiếng Thái
Ngôn ngữ cổ, văn học & văn hoáTiếng Hy Lạp - Latinh - Do Thái
Tiếng Phạn
Thổ Nhĩ Kì - Trung Á - Mông CổChính trị - kinh tế
Nhân văn - xã hội
Khoa Trung ĐôngTiếng Ả Rập
Văn học Ả Rập
Tiếng Thổ Nhĩ Kì
Văn học Thổ Nhĩ Kì
Tiếng Iran
Khoa so sánh văn hoáSo sánh văn hoá
Nội dung văn hoá thế giớiNội dung văn hoá
Khoa học nhận thức ngôn ngữ họcNgôn ngữ học
Khoa triết họcTriết học phương Tây
Triết học phương Đông
Khoa Lịch sửLịch sử Hàn Quốc
Lịch sử phương Đông
Lịch sử phương Tây
Khoa giáo dụcChính sách giáo dục
Tư vấn tâm lí
Khoa học lưu trữ thông tinLưu trữ học
Khoa quan hệ quốc tếQuan hệ quốc tế
Khoa chính trị - ngoại giaoChính trị học
Khoa phương tiện truyền thôngPhương tiện truyền thông
Khoa hành chính côngHành chính công
Khoa ngoại thương quốc tếNgoại thương quốc tế
Khoa kinh tếKinh tế học
Kinh tế - Tài chính
Khoa quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh
Khoa quản trị kinh doanh quốc tếQuản trị kinh doanh quốc tế
Tài chính kinh doanh
Hệ thống thông tin doanh nghiệp
Khoa luậtCông pháp
Tư pháp
Khoa thể thao quốc tếQuản lí thể thao quốc tế
Khoa học thể thao quốc tế
Tự nhiênKhoa ToánToán học
Toán tài chính
Khoa LýVật lý học
Khoa HoáHoá học
Sinh - Hoá
Khoa Thống kêThống kê
Khoa công nghệ môi trườngCông nghệ môi trường
Khoa học môi trường & khí quyển
Khoa công nghệ sinh họcCông nghệ sinh học
Kỹ thuậtKhoa công nghệ thông tin truyền thôngCông nghệ thông tin truyền thông
Khoa kỹ thuật điện tửKỹ thuật điện tử
Khoa kỹ thuật máy tínhKỹ thuật máy tính
Khoa kỹ thuật công nghiệpPhân tích dữ liệu
Kỹ thuật công nghiệp
Công nghệ y sinhCông nghệ y sinh
Chương trình hợp tác giữa các khoaKFLT (tiếng Hàn phiên dịch dành cho người nước ngoài)
Hội tụ tri thức đa dạng toàn cầu

3. Học phí

Phí nhập học: 1,070,000 won

KhốiHọc phí (won)
Xã hội - Nhân văn4,313,000
Tự nhiên4,940,000
Kỹ thuật5,756,000

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

IV/ Kí túc xá

Kí túc xá trường đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Kí túc xá trường đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc

Kí túc xá của đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc (GlobeeDorm) là khu kí túc xá dành cho sinh viên đang theo học tại trường, sinh viên chuyển tiếp với mục đích cung cấp các tiện nghi cho sinh viên và duy trì một môi trường sinh hoạt chung hài hoà trong quá trình học.

Trường hiện có 2 khu kí túc xá được chia thành 5 toà nhà riêng biệt cho sinh viên nam và nữ. KTX 1 (cơ sở Seoul) với 700 sinh viên và KTX 2 (cơ sở Yongin) với 1,700 sinh viên.

Phân loạiChi phí (won)Tiền đặt cọc (won)Phí sinh hoạt (won)Tổng (won)
Phòng 2 người (KTX 2)1,244,00030,00010,0001,284,000
Phòng 2 người (KTX 1)930,00030,00010,000970,000
Phòng 4 người (KTX1)600,00030,000 10,000640,000

*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

Screen Shot 2021 02 05 at 10.35.23
Phòng dành cho 2 người

Trên đây là thông tin về trường đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!

Xem thêm

Đại học Sangmyung

Đại học Quốc gia Pusan

Đại học Konkuk