Đại học Ngoại ngữ Busan – 부산외국어대학교

Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS) là một trường đại học tư thục lâu đời chuyên về ngoại ngữ toạ lạc tại thành phố cảng Busan. Mục tiêu của trường Đại học Ngoại ngữ Busan là đào tạo ra các nhân tài được trang bị đầy đủ các kiến thức về văn hoá và ngoại ngữ để tiến ra quốc tế. Hiện nay BUFS đã có kí kết hợp tác với hơn 307 trường tại 42 quốc gia như Mỹ, Canada, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Việt Nam và Thái Lan.

campusmap
Khuôn viên trường ĐH Ngoại ngữ Busan
  • Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
  • Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies (BUFS)
  • Năm thành lập: 1981
  • Địa chỉ: 65, Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc 
  • Website: https://www.bufs.ac.kr

I/ Chương trình tiếng Hàn

Viện giáo dục văn hóa Hàn Quốc có chương trình giáo dục văn hóa và tiếng Hàn Quốc đa dạng dành cho du học sinh nước ngoài. Viện có một môi trường giáo dục hiện đại và đội ngũ giáo viên xuất sắc để có thể hỗ trợ tốt nhất trong quá trình học của học viên.

external_image
Học viên khoá tiếng Hàn đi tham quan công viên giải trí

Chương trình học tiếng Hàn rèn luyện cả 4 kĩ năng đọc, viết, nghe và chương trình được xây dựng một cách hệ thống theo từng cấp độ và từng giai đoạn. Viện còn tổ chức các lớp học chuẩn bị cho kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) trong mỗi học kỳ dành cho các học viên đang học tập tại Hàn Quốc, không chỉ giúp cho sinh viên có cơ hội thích nghi các bài kiểm tra theo tiêu chuẩn TOPIK mà còn với nhiều dạng câu hỏi và các tiêu chuẩn mới trong mỗi kỳ thi.

  • Học phí: 1,200,000 won/kì (4 học kì/năm) 
  • Phí nhập học: 50,000 won
  • Bảo hiểm du học sinh: 70,000 won
  • Thời gian học (4 tiếng/ngày, 10 tuần)
    • Lớp sáng: 09:00 ~ 12:50
    • Lớp chiều: 13:10 ~ 17:00
    • TKB tuỳ theo lớp học nên học viên không thể chọn buổi học
  • Kí túc xá (tiền đặt cọc: 100,000 won)
Kí túc xáThời gianChi phíTiền ăn (110 phiếu ăn)
KTX trong trường4 tháng (tháng 3~6, tháng 9~12) 813,000 won319,000 won
6 tháng (tháng 3~8, tháng 9~2) 1,173,000 won319,000 won
KTX ngoài trường6 tháng (tháng 3~8, tháng 9~2) 1,349,000 won (2 người/phòng)-
1,038,000 won (3 người/phòng)-

Bên cạnh việc nghiên cứu học thuật, trường cũng mở rộng việc giao tiếp mang tính văn hóa thông qua các trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc đa dạng bao gồm cả truyền thống và hiện đại.

bufs-vanhoa
Các hoạt động ngoại khoá, trải nghiệm văn hoá đa dạng

II/ Chương trình đại học

1. Yêu cầu

  • Cả bố mẹ và ứng viên đều là người nước ngoài
  • Yêu cầu ngôn ngữ (một trong các yêu cầu sau)
    • Có TOPIK 3 trở lên (TOPIK 2 trở lên đối với ngành Thể thao & CNTT)
    • Đã hoàn thành cấp 3 chương trình tiếng Hàn tại trung tâm tiếng Hàn của ĐH Ngoại ngữ Busan
    • TOEFL iBT 53/ IELTS 5.5/ TEPS 600 trở lên
한국유학종합시스템 Study in Korea | run by Korean Government
Khuôn viên trường ĐH Ngoại ngữ Busan

2. Chương trình – Học phí

Khoa/Chuyên ngànhHọc phí (won/kì)
Ngôn ngữ Anh2,863,000
Ngôn ngữ Nhật
Ngôn ngữ Trung2,863,000
Ngôn ngữ Pháp
Ngôn ngữ Đức
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha (Brazil)
Ngôn ngữ Nga
Ngôn ngữ Ý
Thương mại khu vực EU2,863,000
Ngôn ngữ Thái
Ngôn ngữ Malay/ Indo
Ngôn ngữ Ả Rập
Ngôn ngữ Ấn Độ2,863,000
Ngôn ngữ Việt Nam
Ngôn ngữ Myanmar
Ngôn ngữ Trung Á
Thương mại khu vực Trung Quốc
Ngữ văn Hàn2,863,000
Truyền thông - hình ảnh
Du lịch lịch sử2,863,000
Luật/ Cảnh sát
Ngoại giao2,863,000
Phúc lợi xã hội3,138,000
Quản trị kinh doanh2,863,000
Thương mại quốc tế
Kế toán - Hành chính thuế
Kinh tế3,236,000
Dữ liệu kinh doanh
E-Business
Thư kí kinh tế2,863,000
Thương mại Nga-Ấn
Xử lí dữ liệu
Công nghệ kinh doanh mạng
Máy tính
CNTT Hệ thống nhúng3,881,000
Digital Media
Thể thao giải trí
Liên hệ kiến thức đại cương

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

Yêu cầuMức học bổngMức học bổng dành cho khoa Quốc tế học
Có TOPIK 3 hoặc IETLS 5.5 hoặc TOEFL 53 trở lên30% học phí kì đầu40% học phí kì đầu
Có TOPIK 4 hoặc IETLS 6.0 hoặc TOEFL 69 trở lên40% học phí kì đầu45% học phí kì đầu
Có TOPIK 5 hoặc IETLS 6.5 hoặc TOEFL 86 trở lên50% học phí kì đầu50% học phí kì đầu
Có TOPIK 6 hoặc IETLS 7.0 hoặc TOEFL 98 trở lên60% học phí kì đầu60% học phí kì đầu

Học bổng TOPIK: dành cho học viên đạt được TOPIK sau khi nhập học

TOPIK 4: 200,000 won

TOPIK 5: 600,000 won

TOPIK 6: 800,000 won

III/ Chương trình cao học

한국유학종합시스템 Study in Korea | run by Korean Government

1. Yêu cầu

  • Cả bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
  • Yêu cầu năng lực ngoại ngữ (một trong các yêu cầu bên dưới)
    • TOPIK 4 (TOPIK 5 đối với các ngành: Giáo dục tiếng Hàn (Thạc sĩ, Tiến sĩ), Giáo dục đa văn hoá (Tiến sĩ), Hàn Quốc Học (Tiến sĩ)
    • Ứng viên không có chứng chỉ tiếng Hàn sẽ phải tham gia phỏng vấn
    • TOEFL PBT 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên

2. Chương trình học – Học phí

Học phí: dao động từ 4,181,000 ~ 5,487,000 won/kì

KhốiKhoa/ Chuyên ngành
Nhân văn xã hộiEnglish Communication
Nhật Bản học quốc tế
Ngôn ngữ Trung - Trung Quốc Học
Hàn Quốc Học
Giáo dục tiếng Hàn
Khu vực quốc tế học
Giáo dục đa văn hoá
Kinh doanh quốc tế
Biên dịch tiếng Hàn
Biên dịch tiếng Việt
Nghệ thuật - Thể thaoSức khoẻ thể thao hội tụ
Kinh doanh golf
Golf học
Kỹ thuật công nghệHội tụ sáng tạo công nghệ thông tin
Hội tụ an ninh thông minh
Thông - biên phiên dịchHàn - Trung
Công nghiệp - Kinh doanhQuản trị kinh doanh (MBA)
Kế toán - Thuế
Thương mại - ngoại thương Hàn Trung
Tư vấn phúc lợi xã hội
Hành chính
Khoa học tự nhiênY học tổng hợp

IV/ Kí túc xá

Kí túc xá trường ĐH Ngoại ngữ Busan (BTO) hoàn thành xây dựng vào tháng 01/2014 với diện tích 23,274㎡, quy mô 10 tầng và 1 tầng hầm có sức chứa tổng 1300 người. KTX có nhiều loại phòng (phòng 2 người, phòng 3 người,…), mỗi khu được phân chia riêng biệt dành cho sinh viên nam và sinh viên nữ.

con img1020 01
Toà nhà KTX trường ĐH Ngoại ngữ Busan

KTX có trang bị đầy đủ các cơ sở vật chất tiện nghi để phục vụ cho đời sống sinh viên như: căn tin, phòng giặt đồ, phòng giải trí, gym, cửa hàng tiện lời,…

Chi phí: 250,000 won/phòng 2 người/tháng

***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

Trên đây là thông tin về trường Đại học Ngoại ngữ Busan mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!

Xem thêm

Đại học Hansung

Đại học Korea – 1 trong 3 trường SKY

Đại học Quốc gia Gyeongsang