Đại học quốc gia Seoul là trường Đại học Quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc và cũng là ngôi trường có chất lượng hàng đầu tại đây.
Tên tiếng Hàn: 서울대학교
Tên tiếng Anh: Seoul national university
Năm thành lập: 10/1946
Cơ sở – Địa chỉ:
- Gwanak Main Campus: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul
- Yeongeon Medical Campus: 103 Daehak-ro, Jongno-gu, Seoul
- Pyeongchang Campus: 1447 Pyeongchang-daero, Daehwa-myeon, Pyeongchang-gun, Gangwon-do
- Siheung Campus: Seouldaehak-ro 173, Siheung-si, Gyeonggi-do
Website: www.snu.ac.kr
Năm 2014, Đại học Quốc gia Seoul đứng thứ 31 trong bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất thế giới theo QS World University Ranking.
Số lượng sinh viên hiện tại lên đến 28,000 người, với hệ thống giáo dục đại học, cao học đa dạng. Trường hiện có 15 trường đại học thành viên với 83 chuyên ngành và hệ cao học với 99 chuyên ngành trải rộng khắp các lĩnh vực xã hội nhân văn, tự nhiên, kỹ thuật, nghệ thuật, y dược.
Các chương trình giao lưu, liên kết quốc tế phát triển mạnh với hơn 700 trung tâm nghiên cứu học thuật ở 40 quốc gia.
Nội dung chính
I. Chương trình học tiếng Hàn ở trường Đại học Quốc gia Seoul
1. Thời gian
- 4 học kỳ/năm (Học kỳ Xuân, Hè, Thu, Đông)
- 10 tuần/ học kỳ
- Thứ 2-Thứ 6: 4 giờ 1 buổi
2. Nội dung
Cấp 1 -> Cấp 6. Ngoài ra, Trung tâm ngôn ngữ Đại học Seoul còn thiết kế các giờ học trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc bên cạnh các tiết học tiếng Hàn như: tìm hiểu và trải nghiệm dân ca, âm nhạc truyền thống, ẩm thực, làm giấy Hanji truyền thống,…
*** Đặc biệt, Những học viên đã đạt được cấp 6 có thể tiếp tục đăng ký lớp tiếng Hàn cao cấp ở những lĩnh vực chuyên ngành nhất định.
3. Quyền lợi, học bổng
- Sinh viên được nhận vào Chương trình tiếng Hàn có đủ điều kiện để nộp đơn xin Thị thực ngắn hạn thông thường (C-3) hoặc Thị thực sinh viên t hông thường (D-4)
- Sinh viên hoàn thành 5 cấp học liên tiếp và được đánh giá chuyên cần trong thời gian học đó thì được cấp học bổng 100% cho khóa học tiếp theo. Ngoài ra, những sinh viên có thành tích học tốt cũng có thể được nhận họ bổng trị giá 300,000 KRW thông qua sự đề cử của giáo viên.
II. Chương trình Đại học ở trường Đại học Quốc gia Seoul
1. Thời gian
- Thời gian học: 4 năm
- Nhập học: Kỳ 1(tháng 3) và Kỳ 2 (tháng 9)
2. Điều kiện ứng tuyển đối với sinh viên quốc tế
- Đã hoàn thành chương trình giáo dục bậc phổ thông
- Ứng viên (Ba mẹ của ứng viên) đều là người nước ngoài
3. Nội dung đào tạo
Đại học chuyên ngành | Khoa/Chuyên ngành |
---|---|
Đại học Nhân văn | Quốc ngữ - Quốc văn |
Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản | |
Lịch sử Hàn Quốc | |
Triết học | |
Mỹ thuật khảo cổ | |
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc | |
Ngôn ngữ & Văn học Đức | |
Ngôn ngữ & Văn minh Châu Á | |
Lịch sử phương Đông | |
Tôn giáo | |
Ngôn ngữ & Văn học Anh | |
Ngôn ngữ & Văn học Nga | |
Ngôn ngữ học | |
Lịch sử phương Tây | |
Mỹ học | |
Đại học Khoa học xã hội | Chính trị - Ngoại giao (Chuyên ngành Chính trị) |
Chính trị - Ngoại giao (Chuyên ngành Ngoại giao) | |
Xã hội học | |
Địa lý | |
Nhân loại học | |
Phúc lợi xã hội | |
Kinh tế | |
Tâm lý | |
Báo chí –Thông tin | |
Khoa học tự nhiên | Khoa học Toán |
Vật lý – Thiên văn (Chuyên ngành Thiên văn) | |
Trái đất & Khoa học môi trường | |
Thống kê | |
Hóa học | |
Vật lý – Thiên văn (Chuyên ngành Vật lý) | |
Sinh học | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Kinh doanh | Kinh doanh |
Khoa học kỹ thuật | Khoa học môi trường – Xây dựng |
Khoa học nhiên liệu | |
Công nghệ hàng không – Máy móc (Chuyên ngành công nghệ hàng không vũ trụ) | |
Công nghệ hàng không – Máy móc (Chuyên ngành công nghệ máy móc) | |
Công nghệ điện – Thông tin | |
Kỹ thuật máy tính | |
Công nghệ Hóa học – Sinh học | |
Kỹ thuật công nghiệp | |
Công nghệ hạt nhân nguyên tử | |
Kiến trúc | |
Công nghệ tài nguyên năng lượng | |
Công nghệ đóng tàu biển | |
Khoa học Nông nghiệp – Sinh học | Khoa học thực vật – sinh sản |
Sinh học – Hóa học ứng dụng | |
Hệ thống – Nguyên liệu sinh học | |
Xã hội nông canh | |
Khoa học môi trường rừng | |
Công nghệ sinh học thực phẩm – động vật | |
Kỹ thuật hệ thống cảnh quan – khu vực | |
Mỹ thuật | Mỹ thuật phương Đông |
Mỹ thuật phương Tây | |
Tạo hình mỹ thuật | |
Thiết kế | |
Sư phạm | Sư phạm học |
Sư phạm tiếng Anh | |
Sư phạm tiếng Đức | |
Sư phạm Lịch sử | |
Sư phạm đạo đức | |
Sư phạm Vật lý | |
Sư phạm Sinh học | |
Sư phạm Thể dục | |
Sư phạm Tiếng Hàn | |
Sư phạm tiếng Pháp | |
Sư phạm Xã hội | |
Sư phạm Địa lý | |
Sư phạm Toán | |
Sư phạm Hóa | |
Sư phạm Khoa học trái đất | |
Khoa học đời sống | Người tiêu dùng – Trẻ em |
Dinh dưỡng thực phẩm | |
Trang phục | |
Thú y | Tiền thú y |
Dược | Dược |
Chế tạo thuốc | |
Âm nhạc | Thanh nhạc |
Nhạc cụ | |
Sáng tác | |
Âm nhạc dân tộc | |
Y khoa | Tiền y khoa |
Y khoa | |
Khoa tự chọn | |
Chuyên ngành kết hợp | Toán – Khoa học |
Kỹ thuật – kinh doanh | |
Thông tin – Văn hóa | |
Văn học so sánh Đông Á | |
Kinh doanh môi trường toàn cầu | |
Nghệ thuật phim ảnh | |
Liên doanh |
4. Học phí
Đại học | Khoa/Chuyên ngành | Học phí (KRW) |
---|---|---|
Nhân văn | 2,442,000 | |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế, Kinh tế, Xã hội học, Phúc lợi xã hội, truyền thông | 2,442,000 |
Nhân loại học, Tâm lý học, Địa lý học | 2,679,000 | |
Khoa học tự nhiên | Thống kê, Vật lý & Thiên văn, Hóa học, Sinh học, Khoa học sinh học, Khoa học Trái Đất & Môi trường | 2,975,000 |
Khoa học toán | 2,450,000 | |
Điều dưỡng | 2,975,000 | |
Quản trị kinh doanh | 2,442,000 | |
Kỹ thuật | 2,998,000 | |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn | 2,442,000 |
Khoa học thực vật, Khoa học rừng, Sinh học thực phẩm & động vật, Sinh học & Hóa học ứng dụng, Kỹ thuật hệ thống cảnh quan khu vực, Hệ thống sinh học & Khoa học và kỹ thuật sinh học | 2,975,000 | |
Mỹ thuật | 3,653,000 | |
Sư phạm | Sư phạm, Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Đức, Sư phạm tiếng Pháp, Sư phạm xã hội học, Sư phạm Sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Đạo đức | 2,442,000 |
Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa, Sư phạm Sinh, Sư phạm khoa học trái đất, Sư phạm Y | 2,975,000 | |
Sư phạm Toán | 2,450,000 | |
Sinh thái nhân văn | Nghiên cứu người tiêu dùng & trẻ em | 2,442,000 |
Dinh dưỡng thực phẩm, dệt, buôn bán, thiết kế thời trang | 2,975,000 | |
Thú y | Tiền thú y (2 năm) | 3,072,000 |
Thú y (4 năm) | 4,645,000 | |
Âm nhạc | 3,916,000 | |
Y khoa | Tiền y khoa (2 năm) | 3,072,000 |
Y khoa (4 năm) | 5,038,000 | |
Nghiên cứu tự chọn | 2,975,000 |
***Học phí có thể thay đổi thay từng năm
5. Học bổng cho sinh viên quốc tế
Tên học bổng | Điều kiện | Quyền lợi học bổng | |
---|---|---|---|
Học bổng trước khi nhập học | Học bổng chính phủ Hàn Quốc | - Sinh viên học chương trình Đại học 4 năm ở tại Đại học quốc gia Seoul (sinh viên học chương trình dài hơn 4 năm không được nộp học bổng) - Bắt buộc tham gia khóa đào tạo tiếng Hàn 1 năm tại viện ngôn ngữ. (nếu sinh viên không đạt Topik 3 trong 1 năm học tiếng Hàn thì không được tham gia khóa học Đại học chính thức. Nếu đạt Topik 5,6 thì sẽ được miễn phí khóa đào tạo tiếng Hàn đó và bắt đầu học kỳ chính thức vào học kỳ mùa xuân sau đó. - Ứng viên đã tốt nghiệp hoặc sắp tốt nghiệp trung học phổ thông, có điểm trung bình >= 8,0 | - 20-40 suất/năm - Miễn toàn bộ học phí 8 học kỳ (4 năm) - Hỗ trợ phí sinh hoạt: 800,000 KRW/tháng - Miễn phí khóa đào tạo tiếng Hàn (như trên) |
Học bổng sau khi nhập học | Học bổng Hàn Quốc toàn cầu | - Du học sinh du học tự túc đang học năm 2,3,4 - Tổng điểm trung bình các học kỳ & học kỳ gần nhất từ 8.0 | 500,000 KRW/tháng (cấp trong 12 tháng) |
Học bổng tập đoàn Daewoong | - Du học sinh hệ đại học có thành tích tốt | - Học bổng 2,000,000 KRW - Có cơ hội làm việc tại tập đoàn Daewoong |
|
Học bổng cho 4 trường đại học châu Á | - Sinh viên thuộc 4 trường Đại học: Đại học Sakhalin, Đại học quốc gia Mongolia, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Hỗ trợ học phí & Phí sinh hoạt |
III. Chương trình Cao học tại trường Đại học Quốc gia Seoul
1. Thời gian và điều kiện nhập học
Thạc sỹ | Tiến sỹ | |
---|---|---|
Thời gian | - Thời gian học: 2 năm - Nhập học: Kỳ 1(tháng 3) và Kỳ 2 (tháng 9) | - Thời gian học: 3 năm - Nhập học: Kỳ 1(tháng 3) và Kỳ 2 (tháng 9) |
Điều kiện ứng tuyển | - Đã (hoặc dự kiến) hoàn thành chương trình học chính quy & chương trình cử nhân - Ba mẹ đều là người nước ngoài | - Đã (hoặc dự kiến) hoàn thành chương trình học chính quy & chương trình đại học tương ứng với Hàn Quốc, có bằng thạc sĩ - Ba mẹ đều là người nước ngoài |
- Trình độ tiếng Hàn: Topik cấp 3 trở lên / Bằng Topik Cấp 4 trở lên tại các trung tâm ngoại ngữ của các trường đại học Hàn Quốc. (Sinh viên nhập học các ngành quản trị kinh doanh, quản lý nghệ thuật & liên ngành của trường mỹ thuật thì phải nộp Topik 6) - Trình độ tiếng Anh (1 trong các bằng sau): TOEFL iBT 80, TOEFL iTP, điểm IELTS 6.0 trở lên / TEPS 551 (TEPS 298 mới) trở lên |
2. Nội dung đào tạo
a. Cao học thông thường
Chuyên ngành đào tạo cả Thạc sỹ & Tiến sỹ
Khối ngành | Khoa/chuyên ngành |
---|---|
Xã hội – Nhân văn | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc |
Ngôn ngữ & Văn học Anh | |
Ngôn ngữ & Văn học Đức | |
Lịch sử Hàn Quốc | |
Lịch sử phương Tây | |
Mỹ thuật khảo cổ | |
Mỹ học | |
Sư phạm tiếng Hàn | |
Sư phạm tiếng Đức | |
Sư phạm xã hội | |
Sư phạm địa lý | |
Sư phạm đạo đức | |
Chính trị học | |
Kinh tế học | |
Xã hội nông canh | |
Nhân loại học | |
Địa lý học | |
Báo chí – Thông tin | |
Nghiên cứu gia đình & trẻ em | |
Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc | |
Ngôn ngữ & Văn học Pháp | |
Ngôn ngữ & Văn học Nga | |
Ngôn ngữ học | |
Lịch sử phương Đông | |
Triết học | |
Tôn giáo | |
Sư phạm | |
Sư phạm tiếng Anh | |
Sư phạm tiếng Pháp | |
Sư phạm sử | |
Sư phạm Thể dục | |
Luật | |
Ngoại giao | |
Kinh doanh | |
Xã hội học | |
Tâm lý học | |
Phúc lợi xã hội | |
Khoa học tiêu dùng | |
Quản lý cộng đồng | |
Khoa học tự nhiên | Sư phạm Toán |
Vật lý | |
Sinh học | |
Khoa học toán | |
Khoa học thực vật – sinh sản | |
Công nghệ Nông – Sinh học | |
Công nghệ hệ thống khu vực - cảnh quan sinh thái | |
Thực phẩm & Dinh dưỡng | |
Điều dưỡng | |
Thiên văn | |
Điều chế sinh học | |
Thống kê | |
Hóa học | |
Môi trường trái đất | |
Sư phạm khoa học | |
Khoa học rừng | |
Hệ thống – Nguyên liệu sinh học | |
Sư phạm Nông-Công nghiệp | |
Trang phục | |
Dược | |
Khoa học trí tuệ | |
Công nghệ - Kỹ thuật | Công nghệ xây dựng – môi trường |
Công nghệ hàng không vũ trụ | |
Công nghệ đóng tàu biển | |
Công nghệ vật liệu | |
Công nghệ máy tính | |
Kiến trúc | |
Vật liệu hỗn hợp | |
Công nghệ máy móc | |
Kỹ thuật công nghiệp | |
Công nghệ hệ thống năng lượng | |
Công nghệ điện – thông tin | |
Công nghệ hóa học – sinh học | |
Thiết kế máy móc đa quy mô | |
Kỹ thuật tích hợp hóa học về năng lượng & môi trường | |
Nghệ thuật | Âm nhạc |
Thiết kế | |
Y học | Y học |
Y khoa | |
Khoa nha | |
Thú y | |
Chương trình học liên ngành | Khoa học trí tuệ |
Văn học so sánh | |
Khoa học lịch sử & Khoa học triết học | |
Khoa học não | |
Khoa học toán | |
Kỹ thuật sinh học | |
Nông nghiệp-Sinh học | |
Sư phạm Nhạc | |
Giáo dục gia đình | |
Giáo dục môi trường | |
Giáo dục toàn cầu | |
Khoa học sinh học ứng dụng trong phóng xạ | |
Dược lý lâm sàn | |
Kinh doanh mỹ thuật | |
Khí tượng – Nông lâm nghiệp | |
AL | |
Phương Tây cổ điển | |
Nghệ thuật biểu diễn | |
Nữ học | |
Công nghệ gen | |
Thông tin sinh học | |
Thiết kế đô thị | |
Kinh doanh kỹ thuật-kinh tế-chính sách | |
Khoa học-Kỹ thuật nano | |
Sư phạm mỹ thuật | |
Giáo dục đặc thù | |
Sư phạm mầm non | |
Thông tin trang phục | |
Sinh học khối u | |
Công nghệ xe hơi | |
Kỹ thuật máy móc biển |
Chuyên ngành Cao học chỉ đào tạo Thạc sỹ
- Nghệ thuật (Mỹ thuật phương Đông, Mỹ thuật phương Tây, tạc tượng)
- Khóa học liên ngành
Chuyên ngành chỉ đào tạo Tiến sỹ
- Xã hội nhân văn (Hành chính, kế hoạch môi trường)
- Khoa học tự nhiên (Y tế)
- Nghệ thuật (Mỹ thuật)
- Khóa học liên ngành (Kiến trúc cảnh quang, kỹ thuật máy móc biển)
b. Cao học chuyên ngành
Cao học chuyên ngành | Khoa/Chuyên ngành |
---|---|
Cao học y tế | Y tế |
Môi trường & Sức khỏe | |
Cao học hành chính | Hành chính |
Cao học môi trường | Kế hoạch môi trường |
Tạo cảnh quan môi trường | |
Cao học quốc tế | Quốc tế |
Cao học nha khoa | Nha khoa |
Cao học chuyên ngành kinh doanh | MBA quốc tế |
MBA của SNU | |
Cao học y khoa | Y khoa |
Cao học chuyên ngành luật | Luật |
Cao học tích hợp khoa học & kĩ thuật | Ứng dụng công nghệ sinh học |
Y học phân tử & Điều chế sinh học | |
Tích hợp thông tin thông minh | |
Cao học kĩ thuật nông nghiệp quốc tế | |
Cao học chuyên ngành kỹ thuật | |
Cao học khoa học dữ liệu | Khoa học dữ liệu |
3. Học phí
Đại học | Khoa/Chuyên ngành | Học phí (KRW) |
---|---|---|
Nhân văn | 3,278,000 | |
Khoa học xã hội | 3,278,000 | |
Khoa học tự nhiên | Khoa học tự nhiên, Chương trình liên ngành | 3,971,000 |
Toán học, Khoa học lịch sử, Khoa học Triết | 3,286,000 | |
Điều dưỡng | 3,971,000 | |
Quản trị kinh doanh | 3,278,000 | |
Kỹ thuật | 3,997,000 | |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống | Khoa học xã hội & nhân văn | 3,278,000 |
Khoa học tự nhiên | 3,971,000 | |
Mỹ thuật | 4,855,000 | |
Luật | 3,278,000 | |
Sư phạm | Khoa học xã hội & nhân văn | 3,278,000 |
Khoa học tự nhiên, sư phạm Lý | 3,971,000 | |
Sư phạm Toán | 3,286,000 | |
Sinh thái nhân văn | Khoa học xã hội & nhân văn | 3,278,000 |
Khoa học tự nhiên | 3,971,000 | |
Thú y | Lâm sàn | 5,789,000 |
Cơ bản | 5,363,000 | |
Dược | 4,855,000 | |
Âm nhạc | 5,198,000 | |
Y khoa | Lâm sàn | 6,131,000 |
Cơ bản | 4,931,000 | |
Nha khoa | Lâm sàn | 6,131,000 |
Cơ bản | 4,931,000 | |
Sức khỏe cộng đồng | 3,971,000 | |
Quản lý cộng đồng | Quản lý cộng đồng, chính sách cộng đồng | 3,278,000 |
Quản lý cộng đồng toàn cầu | 5,362,000 | |
Môi trường học | 3,971,000 | |
Quốc tế học | 3,278,000 | |
Khoa học & Công nghệ liên ngành | 4,187,000 | |
Kỹ thuật nông nghiệp quốc tế | 3,971,000 |
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
4. Học bổng
Tên học bổng | Điều kiện | Quyền lợi học bổng |
---|---|---|
Học bổng toàn cầu SNU | Du học sinh đang theo học cao học | Học phí, phí sinh hoạt, vé máy bay, phí nhà ở |
Học bổng nhập học cao học | Sinh viên nhập học cao học chuyên ngành xã hội nhân văn đến từ các nước Mianma, Việt Nam, Indonesia, Cambodia, Thái Lan, Pakistan, Mông Cổ, Yemen, Iran,… | - Hỗ trợ toàn bộ học phí - Phí sinh hoạt 60,000 KRW/tháng - Vé máy bay, hỗ trợ khóa học tiếng Hàn |
Học bổng học tập | Điểm GPA >= 3.0 | Hỗ trợ học phí một phần hoặc toàn phần tùy thành tích |
Học bổng tập đoàn Daewoong | Du học sinh hệ cao học có thành tích tốt | - Học bổng 2,000,000 KRW - Có cơ hội làm việc tại tập đoàn Daewoong |
Học bổng Glo-harmony | Du học sinh thuộc các nước có trong danh sách nhận viện trợ phát triển ODA (trong đó có Việt Nam) | - Mức học bổng được quyết định tùy theo tổ chức Samsung Dreams Scholarship Foundation - Cấp học bổng suốt 4 học kỳ thạc sỹ & 6 học kỳ tiến sỹ |
IV. Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Seoul
Loại phòng | Chi phí ($/tháng) |
---|---|
Phòng 1 người | 316$ |
Phòng 2 người | 74$ |
***Lưu ý: Học phí và tiền ký túc xá có thể tăng theo từng năm
Trên đây là thông tin về trường Đại học Quốc gia Seoul mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!!