Trường Đại học Hannam được thành lập vào năm 1956 và tọa lạc tại thành phố Daejeon. Trải qua hơn 60 năm hoạt động, Đại học Hannam đã phát triển vượt bậc để trở thành một trường đại học tư thục được công nhận tại Hàn Quốc và Châu Á. Với mục tiêu đào tạo ra những nhân tài đổi mới dẫn đầu trong việc thay đổi xã hội, hiện nay Đại học Hannam sở hữu 5 trường sau đại học, 9 trường cao đẳng và 44 khoa với nhiều chuyên ngành đa dạng.
Khi học tập tại trường sinh viên không những được tiếp thu những kiến thức chuyên ngành tốt, mà sinh viên còn được trang bị đầy đủ các kỹ năng mềm bổ ích từ đó giúp sinh viên phát triển một cách toàn diện nhất. Trường là nơi theo học của 15,525 sinh viên, trong đó có 259 sinh viên ngoại quốc và 83 sinh viên Việt Nam.
- Tên tiếng Hàn: 한남대학교
- Tên tiếng Anh: Hannam University
- Năm thành lập: 1956
- Loại hình: Tư thục
- Địa chỉ: 70 Hannamro, Daedeok-Gu Daejeon 34430, Hàn Quốc
- Website: http://www.hannam.ac.kr/
- Trường có 2 cơ sở: Cơ sở 1: Ojeong-dong; Cơ sở 2: Daeok Valley
Nội dung chính
I/ Chương trình học tiếng
Khi tham gia khóa học tiếng tại Viện giáo giục tiếng Hàn trường Đại học Hannam, học viên sẽ được học cùng các giáo viên tốt nhất với kinh nghiệm giảng dạy tối thiểu từ 5 năm, chứng chỉ đào tạo trên cấp 2. Mỗi lớp được học chương trình học hệ thống gồm ngữ pháp, viết, nói, đọc cùng với sự giảng dạy của 3 giáo viên. Ngoài ra mỗi học kỳ còn có trên 2 lần tư vấn với từng cá nhân về sinh hoạt và định hướng tương lai. Học viên có thể đạt Topik cấp 4 sau 1 năm học tập. Chương trình cũng bao gồm các hoạt động khám phá lịch sử và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc.
- Phí đăng ký: 70,000 won
- Học phí: 4,800,000 won/ năm
- Phí ký túc xá: 780,000 won/ 6 tháng
- Phí bảo hiểm: 130,000 won
Học bổng
Học bổng | Mức học bổng |
Sinh viên trao đổi của trường kết nghĩa | Miễn Phí đăng ký, Học phí – Học kỳ xuân, thu |
Sinh viên hệ đại học của trường | Miễn Phí đăng ký/ Giảm 50% Học phí – Học kỳ hè, đông |
Sinh viên hai chuyên ngành 2+2 của trường kết nghĩa | Miễn Phí đăng ký/ Giảm 50% Học phí |
Dựa theo kết quả tổng kết của mỗi lớp vào cuối học kỳ | Nhà trường cấp 12,000 won và 80,000 won cho bạn có kết quả cao nhất và nhì lớp. |
II/ Chương trình đại học
1. Yêu cầu
- Bố mẹ đều là người nước ngoài.
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có Topik 3 cho các ngành khác và TOEIC 850, TOEFL IBT 80, IELTS 6.0 cho chuyên ngành Global Business
2. Chương trình – Học phí
- Phí đăng ký: 85,000 won
- Phí nhập học: được miễn
Khối ngành | Học phí |
Xã hội nhân văn | 3,217,300 won |
Khoa học tự nhiên – Thể chất | 3,774,350 won |
Kỹ thuật – Nghệ thuật | 4,150,550 won |
Global | 3,689,950 won |
Đại học | Khoa |
---|---|
Văn khoa | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
Ngôn ngữ và văn học Anh | |
Văn học nước ngoài (Nhật, Pháp) | |
Khoa học thư viện | |
Lịch sử | |
Cơ Đốc giáo | |
Kỹ thuật | Thông tin viễn thông |
Kỹ thuật điện – điện tử | |
Kỹ thuật đa phương tiện | |
Kiến trúc | |
Kỹ thuật kiến trúc | |
Kỹ thuật môi trường dân dụng | |
Cơ khí | |
Kỹ thuật hóa học | |
Kỹ thuật vật liệu mới | |
Công nghệ thông minh tổng hợp | Công nghệ máy tính |
Kinh doanh doanh nghiệp | |
Trí tuệ nhân tạo | |
Toán học | |
Ứng dụng Big Data | |
Kinh tế thương mại | Kinh doanh |
Kế toán | |
Thương mại | |
Kinh tế | |
Kinh doanh khách sạ - hàng không | |
Thông tin kinh doanh | |
Luật | Luật |
Hành chính công | |
Cảnh sát | |
Chính trị | |
Nano – Đời sống khoa học | Khoa học đời sống |
Thực phẩm và dinh dưỡng | |
Hóa học | |
Khoa học thể thao | |
Kỹ thuật điều chế sinh học | |
Ứng dụng kinh tế mang tính xã hội | Phúc lợi xã hội |
Phúc lợi trẻ em | |
Tư vấn tâm lý | |
Kinh tế mang tính xã hội | |
Linton Global Business | Linton Global Business |
Nghệ thuật – Công nghiệp thiết kế | Thiết kế tổng hợp |
Hội họa | |
Trang phục học | |
Truyền thông |
***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
3. Học bổng
Phân loại | Học bổng | Mức học bổng |
---|---|---|
TOPIK 3 | Giảm 40% học phí | |
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí | |
TOPIK5 | Giảm 60% học phí | |
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí | |
Học bổng của chuyên ngành Global Business | Chưa có TOEFL IBT 7 hoặc IELTS 5.5 | Giảm 40% học phí |
Đã có TOEFL IBT 7 hoặc IELTS 5.5 | Giảm 50% học phí | |
Học bổng trong quá trình học | GPA 2.50 ~ 3.50 | Giảm 30% học phí |
GPA 3.50 ~ 4.00 | Giảm 50% học phí | |
GPA 4.00 ~ 4.50 | Giảm 80% học phí | |
GPA 4.50 | Giảm 100% học phí |
III/ Chương trình cao học
1. Yêu cầu
- Bố mẹ đều là người nước ngoài
- Tốt nghiệp Đại học
- Yêu cầu về ngôn ngữ: TOPIK 3, TOEFL (PBT 530, CBT197, iBT71), IELTS 5.5, TEPS 600, TOEIC 650 trở lên
2. Chương trình – Học phí
- Phí đăng ký: Thạc sĩ 60,000 won; Tiến sĩ 70,000 won
- Phí nhập học: 716,300won
Khối ngành | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (won/kì) |
---|---|---|---|
Văn khoa | Khoa văn học quốc ngữ | Văn học, ngôn ngữ và văn hóa | 3,668,650 won |
Khoa sáng tác văn học | Sáng tác văn học, giáo dục viết văn | ||
Khoa tiếng Anh | Tiếng anh, văn học Anh | ||
Khoa tiếng Anh thiếu nhi | Tiếng anh thiếu nhi | ||
Khoa tiếng Nhật | Tiếng Nhật, văn học Nhật | ||
Khoa thông tin thư viện | Thông tin thư viện | ||
Khoa lịch sử | Lịch sử | ||
Khoa cơ đốc giáo | Khoa cơ đốc giáo (thạc sĩ, tiến sĩ, tích hợp) Thần học(tiến sĩ) | ||
Khoa giáo dục | Giáo dục | ||
Giáo dục tiếng Hàn | Giáo dục tiếng Hàn | ||
Giáo dục tiếng Anh | Giáo dục tiếng Anh | ||
Khoa kinh doanh | Quản trị nhân lực, quản trị tài chính, Thống kê Sản xuất․ MIS, Marketing, Kinh doanh quốc tế | ||
Khoa kinh tế | Kinh tế | ||
Khoa kế toán | Kế toán | ||
Khoa thương mại | Thương mại | ||
Khoa thông tin kinh doanh | Thông tin kinh doanh | ||
Khoa du lịch khách sạn MICE | Du lịch khách sạn MICE | ||
Xã hội nhân văn | Khoa hành chính | Hành chính, Chính sách | 3,668,650 won |
Khoa luật | Luật nhà nước, Luật dân sự | ||
Khoa ngôn luận chính trị QT | Ngôn luận chính trị | ||
Khoa phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội | ||
Khoa phúc lợi trẻ em | Phúc lợi trẻ em | ||
Khoa tội phạm | Tội phạm | ||
Khoa học tự nhiên | Khoa toán học | Toán học | 4,452,200 won |
Khoa hóa học | Hóa học phân tích và vật lý, hóa học hữu cơ, hóa học vô cơ | ||
Khoa khoa học hệ thống đời sống | Ecobio, y dược bio, công nghiệp BIO | ||
Khoa dinh dưỡng thực phẩm | Thực phẩm, dinh dưỡng | ||
Khoa giáo dục toán | Giáo dục toán | ||
Kỹ thuật | Khoa công nghệ máy tính | Công nghệ máy tính | 4,843,800 won |
Khoa truyền thông đa phương tiện | Truyền thông đa phương tiện | ||
Khoa kỹ thuật kiến trúc | Thiết kế và quy hoạch kiến trúc Thiết bị. thi công. nguyên liệu và cấu tạo kiến trúc | ||
Khoa kỹ thuật hệ thống xây dựng | Kỹ thuật hệ thống xây dựng | ||
Khoa kỹ thuật điện và điện tử | Kỹ thuật điện và điện tử | ||
Khoa công nghệ hóa học và vật liệu mới | Công nghệ hóa học và vật liệu mới | ||
Khoa công nghệ thông tin truyền thông | Công nghệ thông tin truyền thông | ||
Khoa kỹ thuật công ngiệp | Kỹ thuật công ngiệp | ||
Khoa kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | ||
Kỹ thuật quang – cảm biến | Kỹ thuật quang – cảm biến | ||
Năng khiếu -Thể chất | Khoa mỹ thuật | Hội họa, tạo hình, mỹ thuật công nghiệp | 4,843,800 won |
Khoa thể dục | Thể dục | 4,452,200 won | |
Tích hợp (Xã hội nhân văn) | Khoa quản lý lưu trữ | Quản lý lưu trữ | |
Khoa tư vấn | |||
Khoa Linton Global Business | |||
Khoa kinh tế thương mại toàn cầu | |||
Khoa quản trị kinh doanh văn hóa nghệ thuật | |||
Tích hợp (Khoa học tự nhiên) | Khoa Cosmetic Science |
***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
*Khoa có môn học đào tạo bằng tiếng Anh: khoa tiếng Anh, giáo dục tiếng Anh, Linton Global Business, khoa thông tin kinh doanh, khoa kinh tế, khoa hóa học, khoa CN thông tin truyền thông, khoa kỹ thuật điện và điện tử, khoa truyền thông đa phương tiện, khoa thể dục, công nghệ hóa học và vật liệu mới (tổng 11 khoa)
3. Học bổng
Học bổng | Mức học bổng |
GPA 3.00 ~ 3.50 | Giảm 30% học phí |
GPA 3.50 ~ 4.00 | Giảm 50% học phí |
GPA 4.00 ~ 4.50 | Giảm 60% học phí |
IV/ Kí túc xá
Mỗi phòng được trang bị đầy đủ giường, tủ sách, bàn học, ghế, tủ quần áođiều hòa, wifi, … Ngoài ra còn có các phòng tiện ích khác nhau như phòng giặt, nhà ăn, … Chi phí ký túc xá cũng phù hợp để các bạn sinh viên tham khảo.
Loại phòng | Chi phí |
2 người 1 phòng (phòng nhỏ) | 720,000 won |
2 người 1 phòng (phòng lớn) | 800,000 won |
3 người 1 phòng | 550,000 won |
*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
Trên đây là thông tin về trường Đại học Hannam mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!
Xem thêm: