Đại học nữ Sungshin là trường đại học tư nhân ở thủ đô Seoul. Đây là Trường Đại học nổi tiếng với nhiều chuyên ngành làm đẹp, đáp ứng nhu cầu các bạn du học sinh muốn tìm hiểu sâu và thành thạo về chuyên ngành này.
Đây cũng là trương đại học có nhiều khóa học tiếng Hàn chuyên sâu, chương trình trải nghiệm văn hóa cũng như học bổng dành cho du học sinh ngoại quốc, vì vậy đây được cho là môi trường đại học đáng mơ ước đối với các bạn muốn trao dồi thêm vốn ngôn ngữ.
- Tên tiếng Hàn: 성신여자대학교
- Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University
- Năm thành lập: 1936
- Địa chỉ:
- Cơ sở Soojung: 2, Bomun-ro 34 da-gil, Seongbuk-gu, Seoul, 02844, Korea
- Cơ sở Woonjung: 55, Dobong-ro 76 ga-gil, Gangbuk-gu, Seoul, 01133, Korea
- Website: https://www.sungshin.ac.kr/
Nội dung chính
I. Chương trình học tiếng
1. Chương trình học
- Học phí: 1,400,000 won/ 1 kỳ (từ kỳ mùa xuân năm 2021)
Phân loại | Khóa bình thường | Khóa ngắn hạn |
---|---|---|
Học kỳ | Xuân, Hè, Thu, Đông | Hè, Đông |
Cấp độ | 1 ~ 6 | 3 ~ 5 |
Quy mô lớp học | 10 ~ 15 người | 10 người trở lên |
Giáo trình | Trường Đại học Quốc gia Seoul, Giáo trình bổ trợ (chi phí riêng) | Giáo trình kiểm tra năng lực tiếng Hàn |
Học phí | 1,300,000 KRW/học kỳ | Khác nhau tùy sinh viên |
Phí tuyển sinh | 60,000 KRW (mới nhập học) | |
Ghi chú | - Sinh viên mới bắt buộc đăng ký 2 học kỳ - Người hỗ trợ xuất thân từ một số quốc gia đã thông báo bắt buộc phải đăng ký 4 học kỳ và sống ở ký túc xá 1 năm | Lớp học sẽ bị hủy nếu số người đăng ký không đủ |
2. Học bổng
- Học bổng dành cho sinh viên có thành tích cao nhất theo từng cấp độ: 200,000 KRW cho học kỳ tiếp theo.
- Sinh viên sau khi hoàn thành trên 2 học kỳ và tiếp tục học lên tại trường: 600,000 KRW
II. Chương trình đại học
1. Chuyên ngành – học phí
- Phí bảo hiểm: 150,000 KRW/năm
- Học phí: 2,757 ~ 4,003 USD/học kỳ
Trường | Khoa |
---|---|
Nhân văn | Văn học và ngôn ngữ Hàn, Văn học và ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Đức, Văn hóa học, Văn học – ngôn ngữ và văn hóa Pháp, Văn học – ngôn ngữ và văn hóa Nhật, Văn học – ngôn ngữ và văn hóa Trung, Lịch sử học |
Khoa học xã hội | Chính trị và ngoại giao, Tâm lý học, Địa lý học, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh, Phương tiện truyền thông |
Luật | Luật, Luật và Công nghiệp tri thức |
Khoa học tự nhiên | Toán học, Thống kê, Hóa học |
Sư phạm | Giáo dục, Giáo dục xã hội, Giáo dục đạo đức, Giáo dục Hán văn, Giáo dục mầm non |
Mỹ thuật | Mỹ thuật phương Tây, Mỹ thuật phương Đông, Điêu khắc, Thủ công mỹ nghệ, Thiết kế công nghiệp |
Âm nhạc | Thanh nhạc, Nhạc cụ học, Soạn nhạc |
Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Kỹ thuật dịch vụ tri thức | Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật hệ thống thông tin, Kỹ thuật bảo mật tích hợp, Kỹ thuật thiết kế và dịch vụ, Công nghệ thực phẩm sinh học, Công nghệ sinh học, Công nghệ năng lượng sạch |
Sức khỏe | Thể thao giải trí, Phúc lợi và phục hồi chức năng vận động, Y học toàn cầu, Phúc lợi xã hội, Thực phẩm và dinh dưỡng |
Công nghiệp sinh hoạt và làm đẹp | Công nghiệp làm đẹp, Quản trị toàn cầu, Công nghiệp thời trang, Công nghiệp văn hóa đời sống và khách hàng |
Giáo dục đại cương | Giáo dục đại cương |
Tích hợp văn hóa và nghệ thuật | Quản trị văn hóa và nghệ thuật, Diễn xuất trực quan, m nhạc ứng dụng hiện đại, Nghệ thuật nhảy |
2. Học bổng
Học kỳ | Tên học bổng | Điều kiện | Số tiền |
---|---|---|---|
Học kỳ đầu tiên | Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài | TOPIK 5 hoặc bài kiểm tra đầu vào trên 90 | 50% học phí |
TOPIK 4 hoặc bài kiểm tra đầu vào trên 80 | 40% học phí | ||
Admission support | Học sinh hoàn thành trên 1 chương trình học tiếng tại Đại học Sungshin | - 300,000 KRW/1 chương trình. - 600,000 KRW/2 chương trình trở lên. |
|
Học kỳ tiếp theo | Dean list | Điểm GPA trên 4.0 | 100% học phí |
Điểm GPA 3.5~4.0 | 50% học phí | ||
Điểm GPA 3.0~3.5 | 40% học phí | ||
Outstanding Extra-curricular Performance | Sinh viên tích cực tham gia chương trình tình nguyện hoặc trao đổi | 1 phần học phí |
III. Chương trình cao học
1. Chuyên ngành – học phí
Học phí: 3,435 ~ 4,785 USD/học kỳ
Khối | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Thạc - Tiến sĩ kết hợp |
---|---|---|---|---|
Xã hội - Nhân văn | Văn học và ngôn ngữ Hàn, Văn học và ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Đức, Hán văn học, Lịch sử học, Lịch sử mỹ thuật | O | O | O |
Văn học – ngôn ngữ và văn hóa Pháp, Văn học – ngôn ngữ và văn hóa Nhật, Văn học – ngôn ngữ và văn hóa Trung | O | |||
Luật | O | O | O | |
Chính trị và ngoại giao, Tâm lý học, Địa lý học, Kinh tế học, Quản trị kinh doanh, Phương tiện truyền thông, Phúc lợi xã hội, Công nghiệp văn hóa đời sống và khách hàng | O | O | O | |
Giáo dục, Giáo dục mầm non | O | O | O | |
Giáo dục đạo đức | O | |||
Khoa học tự nhiên | Hóa học, Sinh học, Khoa học ứng dụng tương lai | O | O | O |
Toán học, Thống kê | O | |||
Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thời trang, Thực phẩm và dinh dưỡng | O | O | O | |
Điều dưỡng (chương trình chuyên gia chăm sóc người lớn tuổi) | O | O | O | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật ứng dụng trong tương lai | O | O | O |
Nghệ thuật – Giáo dục thể chất | Mỹ thuật phương Tây, Mỹ thuật phương Đông, Điêu khắc, Thủ công mỹ nghệ, Thiết kế công nghiệp, Tranh đồ họa, Chơi đàn | O | ||
Mỹ thuật | O | |||
m nhạc (Soạn nhạc, Nhạc cụ học, Thanh nhạc), Công nghiệp làm đẹp | O | O | O | |
Giáo dục thể chất | O | O | O | |
Chương trình kết hợp | Âm nhạc trị liệu | O |
2. Học bổng
Loại học bổng | Điều kiện | Số tiền |
---|---|---|
Điểm ưu tú | Học sinh mới ưu tiên đạt được điểm cao | 100% học phí (1 năm) |
Sungshin | Người đạt điểm cao | 1 phần học phí |
TA | Người được chọn từ “Hỗ trợ dạy học” thuộc Đại học Sungshin | 100% học phí (1 học kỳ tương ứng) |
RA | Người được chọn từ “Hỗ trợ nghiên cứu” thuộc Đại học Sungshin | 100% học phí (1 học kỳ tương ứng) |
Học bổng đặc biệt | Học sinh chính quy và du học sinh (cả học sinh mới và học sinh đang học) | 30% học phí (không bao gồm phí nhập học) |
Nanhyang | Người tốt nghiệp Đại học hoặc Cao học thuộc Đại học Sungshin | 100% phí nhập học |
Phúc lợi | Nhân viên chính thức của học viện Đại học Sungshin | 50% học phí (không bao gồm phí nhập học) |
Học bổng công trạng | Người có cống hiến vào việc làm rạng danh trường học hoặc đất nước, hoặc cho sự phát triển của trường học | 100% học phí (gồm phí nhập học) |
Liên kết | Người nhận được học bổng 4 năm liền tại Đại học Sungshin | 100% học phí (2 năm) |
Liên kết cử nhân – thạc sĩ | Người nhập học chương trình liên kết cử nhân – thạc sĩ | 100% học phí (học kỳ cuối cùng) |
Liên kết thạc sĩ – tiến sĩ | Người nhập học chương trình liên kết thạc sĩ – tiến sĩ | 100% học phí (2 học kỳ cuối cùng) |
Khuyến khích nghiên cứu | Người có kế hoạch nghiên cứu ngành học hoặc người có thành tích luận văn nghiên cứu ưu tú | Số tiền tương ứng |
IV. Ký túc xá
Loại phòng | Số tiền | |
---|---|---|
Tiền phòng (1 học sinh/tháng) | Tiền đặt cọc | |
Phòng 2~3 người | 350,000 won | 150,000 won |
Phòng 4 người | 300,000 won |
- Tiền đặt cọc chỉ áp dụng cho học sinh mới, sinh viên khi rời khỏi trường sẽ được hoàn trả lại.
***Lưu ý: Học phí và tiền ký túc xá có thể tăng theo từng năm
Trên đây là thông tin về trường Đại học Nữ Sungshin mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!!