Trường đại học Daegu – 대구대학교

Đại học Daegu – Daegu University được thành lập trên các triết lý thiện chí và thiện nguyện, với phương châm “Tình yêu, Ánh sáng và Tự do”. Trường hiện có 13 trường Cao đẳng và Đại học. Chủ tịch hiện tại là Tiến sĩ Hong Duk Yul. Số lượng sinh viên hơn 20.000 mỗi năm, và hơn 780 giáo sư đang công tác tại trường.

đại học daegu
Logo Đại học Daegu

Trường Đại học Daegu – Daegu University là một trong những trường top đầu của Hàn Quốc trong đào tạo nhân lực, nhân tài, phục vụ cho sự phát triển của xã hội, của đất nước và thế giới. Đại học Daegu có vị trí rất thuận lợi, cách thủ đô Seoul khoảng 2 tiếng và thành phố Busan 1 tiếng đi tàu. Xung quanh trường còn có hệ thống đường cao tốc, tàu điện ngầm rất thuận tiện cho việc đi lại.

  • Tên tiếng Hàn: 대구대학교
  • Tên tiếng Anh: Daegu University
  • Năm thành lập: 1956
  • Địa chỉ: 201 Daegudae-ro, Jillyang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://daegu.ac.kr

I. Chương trình học tiếng Hàn tại đại học Daegu

đại học daegu
Trường đại học Daegu

Chương trình học tiếng tại đại học Daegu có 6 cấp độ, sinh viên sẽ tham dự kiểm tra đầu vào để được xếp lớp phù hợp với trình độ. Sinh viên sau khi hoàn thành 1 năm tiếng Hàn có thể tham gia các khoá học nâng cao, các lớp Đại học và sau Đại học của trường. Một năm tiếng Hàn bao gồm 4 kỳ chính khoá và 2 kỳ ngắn hạn.

  • Chương trình học tiếng Hàn tại đại học Daegu gôm 4 kỳ nhập học: Tháng 3, 5, 9, 11 hàng năm. (Mỗi kì kéo dài tầm 10 tuần tức là khoảng 200 giờ)
  • Phí nhập học: 50.000 KRW
  • Học phí: 1,200,000 KRW / 1 kỳ (khoảng 4.800.000 KRW/ năm)
đại học daegu
Du học sinh đại học Daegu khám phá đảo Dokdo

***Khóa học ngắn hạn: Ngoài 4 kỳ học tiếng thì trường có thêm 2 khóa học ngắn hạn mỗi khoá học kéo dài trong vòng 3 tuần

  • Khoá học ngắn hạn là chương trình đào tạo chuyên sâu về 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. Khoá học này cũng cung cấp cho học sinh thêm về kỹ năng giao tiếp, ngoài ra thì cũng giới thiệu, chia sẻ về văn hoá hàn quốc để du học sinh có thể tìm hiểu và thích nghi nhanh hơn với cuộc sống ở Hàn Quốc.
  • Chi phí cho 1 khoá học ngắn hạn là 500.000 won

II. Chương trình Đại học

đại học daegu
Khuôn viên trường đại học Daegu

1. Điều kiện ứng tuyển

  • Là người nước ngoài
  • Tốt nghiệp (hoặc sắp tốt nghiệp) THPT hoặc có trình độ học vấn tương đương
  • Điều kiện ngoại ngữ (đạt 1 trong các điều kiện sau):
    • TOPIK 3 trở lên (TOPIK 2 đối với Khối năng khiếu,, nghệ thuật, thể thao
    • Thi đậu kỳ thi năng lực tiếng Hàn của ĐH Daegu (DU-TOPIK)
    • Hoàn thành Level 3 trở lên tại Trung tâm đào tạo tiếng Hàn trường đại học Daegu

2. Chương trình học

  • Phí nhập học: 680.000 KRW
KhoaChuyên ngànhHọc phí
Kinh tế & Quản trị kinh doanh- Kinh tế
- Thương mại quốc tế
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
- Tài chính – bảo hiểm
- Quản trị du lịch
- Khách sạn
2.882.000 KRW
Công nghệ thông tin – Truyền thông- Công nghệ thông tin
- Kỹ thuật máy tính – truyền thông
4.007.000 KRW
Kỹ thuật- Kỹ thuật điện – điện tử
- Kỹ thuật điện tử điều khiển
- Cơ khí tự động (Kỹ thuật tự động
- Kỹ thuật cơ khí)
- Cơ khí chế tạo máy
- Quản lý công nghiệp
- Kỹ thuật kiến trúc, Cầu đường
- Môi trường
- Thực phẩm
- Dinh dưỡng – thực phẩm
- Công nghệ sinh học
- Hóa kỹ thuật
- Kiến trúc mặt bằng
4.007.000 KRW
Nghệ thuật – Thiết kế- Thiết kế Visual
- Thiết kế hoạt hình
- Thiết kế công nghiệp
- Nghệ thuật thiết kế
- Thiết kế thời trang
- Thiết kế nội thất
4.259.000 KRW
Nhân văn- Ngôn ngữ & văn học Hàn / Anh / Pháp
- Nghiên cứu ngôn ngữ Trung / Nhật
2.882.000 KRW
- Giáo dục thể chất
- Thể thao & nghiên cứu yoga
- Quản lý dịch vụ Golf
- Phát triển sức khỏe.
3.729.000 KRW
Luật- Luật (Luật công, Luật tư pháp, Luật cảnh sát)2.882.000 KRW
Hành chính công- Hành chính công
- Hành chính cảnh sát
- Hành chính đô thị
- Phát triển cộng đồng & phúc lợi
- Bất động sản
2.882.000 KRW
Khoa học xã hội- Phúc lợi xã hội
- Phúc lợi công nghiệp
- Phúc lợi gia đình, Quan hệ quốc tế
- Xã hội học
- Truyền thông
- Khoa học thông tin – thư viện
- Tâm lý học
2.882.000 KRW
- Thông tin du lịch & đại chúng
3.170.000 KRW
Khoa học tự nhiên- Toán học3.454.000 KRW
- Khoa học máy tính và thống kê
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Dược sinh học
3.729.000 KRW
Khoa học môi trường và đời sống- Nông nghiệp
- Lâm nghiệp
- Khoa học môi trường – đời sống (Công nghệ sinh học, An toàn thực phẩm – môi trường)
- Nghiên cứu hệ động vật.
3.729.000 KRW
Khoa học trị liệu- Trị liệu ngôn ngữ / kỹ năng nghề / tâm lý học
- Kỹ thuật trị liệu
- Vật lý trị liệu
- Trị liệu thần kinh
3.729.000 KRW
Điều dưỡng & sức khỏe cộng đồng- Điều dưỡng
- Sức khỏe cộng đồng
3.729.000 KRW

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

a. Học bổng nhập học

Phân loại Tên học bổngĐối tượng trợ cấp
Nội dung học bổngTiêu chuẩn trợ cấp
Sinh viên mới nhập họcDU International LeadersTOPIK 6Miễn học phí 4 năm
Miễn phí nhập học
*Ngoài trừ người Hàn Quốc sống ở nước ngoài
*Mỗi học kỳ phải hoàn thành trên 12 tình chỉ, duy trì điểm trung bình trên 3.5
TOPIK 5Miễn học phí 2 năm
TOPIK 4
Miễn học phí 1 năm (2 học kỳ đầu tiên)*Từ học kỳ thứ hai phải hoàn thành 1 tín chỉ trở lên và duy trì điểm trung bình trên 3.5
TOPIK 3Miễn học phí 1 kỳ đầu tiên
Học bổng nhập họcCenter LV 6Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên*Dành cho người hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Đại học Daegu
Center LV 5Miễn 80% học phí kỳ đầu tiên
Center LV 4Miễn 60% học phí kỳ đầu tiên
Center LV 3Miễn 50% học phí kỳ đầu tiên
Người đậu DU-TOPIK Miễn 40% học phí học kì đầu tiên
Sinh viên chuyển tiếpDU International LeadersTOPIK 6Miễn học phí 2 năm*Ngoài trừ người Hàn Quốc sống ở nước ngoài
*Mỗi học kỳ phải hoàn thành trên 12 tình chỉ, duy trì điểm trung bình trên 3.5
TOPIK 5Miễn học phí 1 năm
TOPIK 4Miễn 50% học phí kỳ đầu tiên
TOPIK 3Miễn 40% học phí học kì đầu tiên
Học bổng nhập họcCenter LV 6Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên*Dành cho người hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Đại học Daegu
Center LV 5Miễn 80% học phí kỳ đầu tiên
Center LV 4Miễn 60% học phí kỳ đầu tiên
Center LV 3Miễn 50% học phí kỳ đầu tiên
Người đậu DU-TOPIK Miễn 40% học phí học kì đầu tiên

*Chính sách học bổng có thể thay đổi

b. Học bổng cho sinh viên đang theo học

Đối tượng trợ cấpPhân loạiTiêu chuẩn trợ cấpTiền trợ cấpGhi chú
Sinh viên quốc tế đang theo học (Học kỳ trước phải hoàn thành 12 tín chỉ trở lên)Người ưu tú4.2 ~ 4.5100% học phíÁp dụng từ học kỳ thứ 2 trở đi
4.0 ~ 4.270% học phí
3.0 ~ 4.050% học phí
Tiến cử2.5 ~ 3.030% học phí
Sinh viên quốc tế đang theo học (Tính theo thành tích đạt được SAU KHI NHẬP HỌC)TOPIK 61,500,000 wonTrừ những đối tượng nhận học bổng DU International Leaders (TOPIK 5-6)
TOPIK 51,000,000 won

*Chính sách học bổng có thể thay đổi

*Trong thời gian học, nếu học phí không vượt quá số tiền trợ cấp cao nhất là 1,500,000 won thì chỉ trợ cấp trong phạm vi học phí mà sinh viên phải đóng.

III. Chương trình cao học

đại học daegu
Sinh viên trường đại học Daegu

1. Điều kiện

  • Sinh viên có bố mẹ là người nước ngoài
  • Điều kiện ngoại ngữ (1 trong 2 điều kiện sau)
    • Sinh viên có thành tích ngoại ngữ
      • TOPIK 3
      • DU-TOPIK: trên 50/100 điểm
    • Sinh viên có khả năng nghiên cứu được chứng nhận: được đề cử của viện trưởng viện cao học sau khi kiểm tra.

2. Các ngành học

Khối ngànhKhoaChuyên ngànhThạc sĩTiến sĩ
Xã hội Nhân vănNgữ văn HànNgữ văn Hàn Quốcoo
Giáo dục tiếng Hàn quốc tếo
Ngữ văn AnhNgữ Văn Anhoo
LuậtLuật côngoo
Luật tưoo
Hành chínhHành chính họcoo
Đô thịHành chính đô thịoo
Phát triển xã hội vùng - phúc lợioo
Kế hoạch vùng - đô thịoo
Tư vấn bất động sản Bất động sản họcoo
Kinh tếKinh tế họcoo
Thương mạiKinh doanh thương mạioo
Kế toánKế toán họcoo
Kinh doanh bảo hiểmo
Du lịchDu lịchoo
Phúc lợi xã hộiThực tiễn phúc lợi xã hội oo
Chính sách phúc lợi xã hộioo
Phúc lợi công nghiệpPhúc lợi công nghiệpo
Phúc lợi gia đìnhPhúc lợi gia đìnhoo
Truyền thông đa phương tiệnTruyền thông đa phương tiệno
Khoa học thư việnKhoa học thư việnoo
Tâm lýTâm lý họcoo
Tư vấnTư vấn họco
Địa lýĐịa lý họco
Giáo dục xã hộiGiáo dục xã hội trung cấpo
Giáo dục lịch sửo
Giáo dục xã hội cơ bảno
Giáo dục địa lý
Giáo dục mầm nonGiáo dục mầm nonoo
Giáo dục đặc biệtGiáo dục đặc biệto
Giáo dục trẻ em khuyết tật thị giáco
Giáo dục trẻ em khuyết tật thính giác - ngôn ngữ o
Giáo dục trẻ em thiểu năngo
Giáo dục trẻ em khuyết tật học tậpo
Lãnh đạo giáo dục đặc biệto
Khuyết tậtKhuyết tật họcoo
Tự nhiênToán họcToán họcoo
Thống kêThống kê ứng dụngoo
Vật lýỨng dụng vật lý oo
Hóa họcHóa họcoo
Khoa học đời sốngPhân loại sinh thái họcoo
Tế bào sinh vật họcoo
Giáo dục khoa họcGiáo dục khoa họcoo
Giáo dục môi trườngoo
Kiến trúc cảnh quan - trồng trọtTrồng trọtoo
Kiến trúc cảnh quanoo
Tài nguyên tự nhiênThực phẩm an toàn môi trườngoo
Công nghiệp đời sốngoo
Tài nguyên rừngoo
Tài nguyên động vậtoo
Phục hồi chức năngPhục hồi công việcoo
Ngôn ngữ trị liệuoo
Vật lý trị liệuoo
Phục hồi tâm lýoo
Phục hồi công nghệoo
Làm việc trị liệuoo
Thực phẩm dinh dưỡngThực phẩm dinh dưỡng họcoo
Kỹ thuật công nghệKỹ thuật kiến trúcKỹ thuật kiến trúc họcoo
Xây dựng cơ bảnXây dựng cơ bảnoo
Công nghệ sinh họcCông nghệ sinh họcoo
Công nghệ hóa họcCông nghệ hóa họco
Công nghệ môi trườngCông nghệ môi trườngo
Công nghệ công nghiệpCông nghệ hệ thống công nghiệpoo
Công nghệ máy mócCông nghệ ô tô và máy mócoo
Công nghệ điện tửCông nghệ điện tửoo
Điều khiển vận hànhoo
Công nghệ thông tin truyền thôngCông nghệ thông tin truyền thôngoo
Công nghệ thông tin máy tínhCông nghệ thông tin máy tínho
Công nghệ điện toáno
Công nghệ thông tino
Công nghệ dung hợp hóa học - môi trườngCông nghệ dung hợp hóa học - môi trườngo
Công nghệ dung hợp ITCông nghệ dung hợp ITo
Nghệ thuật - thể thaoThể thaoThể thaooo
Thiết kế - Mỹ thuậtMỹ thuật hiện đạioo
Thiết kế thị giácoo
Hoạt hình - videooo
Thiết kế công nghiệpoo
Thiết kế tạo hình đời sốngoo
Thiết kế thời trangThiết kế thời trangoo
Thiết kế nội thấtThiết kế nội thấto

3. Học phí

  • Phí xét tuyển:
    • Tất cả khoa (trừ khoa Mỹ thuật và khoa Thiết kế): 60,000 won (Thạc sỹ), 80,000 won (Tiến sỹ)
    • Khoa Mỹ thuật và Khoa Thiết kế: 80,000 won (Thạc sỹ), 100,000 won (Tiến sỹ)
  • Học phí
Phân loạiThạc sĩTiến sĩGhi chú
Xã hội nhân văn3,521,0003,873,000Đơn vị tiền: won
Tự nhiên, Nghệ thuật - thể thao (Khoa Thể thao)4,489,0004,938,000
Kỹ thuật công nghệ4,974,0005,471,000
Nghệ thuật - thể thao (trừ khoa Thể thao)5,135,0005,649,000
Phí nhập học750,000
  • Ký túc xá

Phòng 1 người (Oneroom): 1,350,000/ 6 tháng (không bao gồm tiền ăn)

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

IV. Ký túc xá

đại học daegu
Phòng Ký túc xá ở đại học Daegu
Phân loạiChi phí (4 tháng)Ghi chú
International HousePhòng đôi812,500 KRW
KTX BihoPhòng đôi (nữ)771,000 KRWPhòng tắm cá nhân, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy
Phòng ba (nữ)513,000 KRW
Phòng đôi A (nam)688,000 KRWPhòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy
Phòng đôi B (nam)631,000 KRWPhòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy

***Giá phòng có thể thay đổi theo năm

Xem thêm: