Đại học Dankook là trường đại học tư thục đầu tiên tại Hàn Quốc, được thành lập ngay sau khi đất nước Hàn Quốc giành độc lập năm 1947 tại Viện Khoa học Chính trị Nakwon-dong Chosun. Vào năm 1950, trường tạm dừng giảng dạy vì Chiến tranh Triều Tiên và hoạt động trở lại vào năm 1951. Với hơn 70 năm hình thành và phát triển, trường Đại học Dankook đã được trao tặng hàng loạt chứng nhận, giải thưởng về đào tạo và giảng dạy và được công nhận là một trong những trường đại học hàng đầu ở châu Á.
Mục tiêu giáo dục của nhà trường là đào tạo ra những nhân tài vừa năng động, đổi mới vừa có tinh thần cống hiến để phát triển xã hội. Hiện nay, Trường có liên kết đào tạo với hơn 300 trường Đại Học khác thuộc 48 quốc gia trên thế giới, tạo điều kiện cho các sinh viên có thêm cơ hội học tập và nghiên cứu.
Trường có nhiều người nổi tiếng từng theo học như T.O.P (Bigbang), Taecyeon (2PM), Jay Park, Diễn viên Ha Ji Won, Jang Hyuk, Park Bo Young, Kim Jong Kook, …
- Tên tiếng Hàn: 단국대학교
- Tên tiếng Anh: Dankook University
- Năm thành lập: 1947
- Website: https://www.dankook.ac.kr/
- Địa chỉ:
- Campus Jukjeon: 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, 16890, Hàn Quốc
- Campus Cheonan:119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, 31116, Hàn Quốc
Nội dung chính
I/ Chương trình tiếng Hàn:
Chương trình học tiếng chính quy của trường bao gồm 6 cấp độ – từ sơ cấp đến trung cấp và cao cấp. Học viên tham gia khoá học sẽ được phân loại theo trình độ và được học đúng lớp phù hợp với khả năng tiếng Hàn. Sinh viên theo học có cơ hội được rèn luyện đầy đủ 4 kĩ năng và được cung cấp các kiến thức đa dạng về văn hoá Hàn Quốc, ngoài ra còn được tư vấn hướng nghiệp sau khi hoàn thành khóa học.
Phân loại | Jukjeon Campus | Cheonan Campus |
Học phí | 1,300,000 won/kỳ | 990,000 won/kỳ |
Phí nhập học | 50,000 won | Miễn phí |
II/ Chương trình đại học:
1. Yêu cầu:
- Bố mẹ đều là người nước ngoài.
- Đã tốt nghiệp THPT
- Yêu cầu ngoại ngữ: Có Topik 3, Topik 2 đối với khối ngành Thể chất
2. Học phí và chương trình học:
Phí nhập học: 472,000 won
Đại học trực thuộc | Khoa | Học phí |
---|---|---|
Đại học Nhân văn | Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc | 3,699,000won |
Lịch sử | ||
Triết học | ||
Nhân văn Anh Mĩ | ||
Đại học Luật | Luật | 3,699,000won |
Đại học Khoa học xã hội | Chính trị ngoại giao | 3,699,000won |
Hành chính công | ||
Quy hoạch đô thị - Bất động sản | ||
Truyền thông | 4,363,000won | |
Tư vấn | ||
Đại học Kinh tế - Quản trị kinh doanh | Kinh tế | |
Ngoại thương | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Quản trị kinh doanh quốc tế | 5,575,000won | |
Đại học Kỹ thuật | Kỹ thuật điện – điện tử | 4,870,000 won |
Hệ thống Polyme | ||
Kỹ thuật môi trường dân dụng | ||
Kỹ thuật cơ khí | ||
Kỹ thuật hóa học | ||
Kiến trúc | 4,870,000won | |
Đại học Phần mềm tích hợp | Khoa học phần mềm | 4,870,000won |
Kỹ thuật máy tính | ||
Kỹ thuật hệ thống di động | 5,944,000won | |
Thống kê thông tin | 4,363,000won | |
Đại học Âm nhạc Ngệ thuật | Âm nhạc (Piano, Soạn nhạc, Thanh nhạc, Nhạc giao hưởng, Kukak) | 5,074,000won |
Nghệ thuật (Mỹ thuật, Sáng tạo văn nghê, New music) |
***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
3. Học bổng
Học bổng | Mức học bổng |
TOPIK 6 | Giảm 55% học phí (4 năm) và phí ký túc xá (4 năm) khi đạt GPA trên 3.7 trong suốt quá trình học |
TOPIK 4, 5 | Giảm 35% học phí và phí ký túc xá (1 học kỳ) |
Sinh viên hoàn thành khóa học tiếng tại trường | Giảm 20% học phí (1 học kỳ) |
III/ Chương trình cao học
1. Yêu cầu:
- Bố mẹ đều là người nước ngoài
- Đã tốt nghệp đại học
- Yêu cầu ngoại ngữ:
- Có TOPIK 3 hoặc đậu phỏng vấn video của trường
- TOEFL IBT 80, IELTS 5.5 hoặc tương đương
2. Chương trình – Học phí
- Phí nhập học: 980,000 won
- Phí đăng ký: từ 70,000 won đến 100,000 won tùy ngành học
Jukjeon Campus
Đại học trực thuộc | Chuyên ngành | Học phí |
---|---|---|
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | 5,017,000 won |
Sáng tác văn nghệ | ||
Ngôn ngữ và văn học Anh | ||
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | ||
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | ||
Biên phiên dịch tiếng Trung Quốc | ||
Trung Đông học và Châu Phi học | ||
Hán văn học | ||
Lịch sử | ||
Triết học | ||
Giáo dục học | ||
Tư vấn | ||
Giáo dục đặc biệt | ||
Bệnh lí ngôn ngữ | ||
Luật | ||
Hành chính công | ||
Chính trị ngoại giao | ||
Tái thiết đô thị và Bất động sản | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Kinh tế | ||
Ngoại thương | ||
Mông cổ học | ||
Kinh tế và tài nguyên môi trường | ||
Văn học Châu Âu, Quản lý cộng đồng | ||
Tâm lý học, ICT, Luật ICT | ||
Đại học Khoa học tự nhiên | Truyền thông | 5,873,000 won |
Sư phạm toán | ||
Thống kê ứng dựng | ||
Toán học | ||
Trang phục truyền thống học | ||
Bệnh lý lâm sàng học | ||
Y tế | ||
Điều dưỡng | ||
Đại học Thể chất | Thể chất học, Esport, Thể thao và Chăm sóc sức khỏe, Cơ động học và Y học | 5,897,000 won |
Đại học Kỹ thuật công nghiệp | Giáo dục khoa học, vật lý học, Vi sinh vật học, Sinh học phân tử, Thực phẩm và dinh dưỡng, Hóa học, Khoa học sinh học, Khoa học nguồn sinh học, Trị liệu trồng trọt, Y học công nghệ Nano, Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc, Khoa học Polyme, Fiber System, Cơ khí, Kỹ thuật Điện – Điện tử, Máy tính, Kỹ thuật Môi trường dân dụng, Công nghiệp hóa học, Công nghiệp hệ thống tích hợp, Dịch vụ tri thức dữ liệu, Kỹ thuật công nghiệp, Công nghiệp thực phẩm, Kỹ thuật vật liệu mới, Công nghiệp năng lượng, Kỹ thuật bào chế, Tích hợp Công nghệ thông tin tương lai, Laser Y tế, Luật Công nghệ thông tin, Sinh học tổng hợp, Công nghiệp sinh học thực phẩm, Môi trường trồng trọt và Kiến trúc cảnh quan | 6,634,000 won |
Đại học Nghê thuật | Gốm, Thiết kế truyền thông, Kukak, Âm nhạc, Vũ đạo, Nghê thuật biểu diễn, Thiết kế thời trang, Thiết kế thủ công mỹ nghệ, Đối thoại học, Điêu khắc, Nghệ thuật tạo hình, Văn hóa nghệ thuật, New music | 6,829,000 won |
Đại học Y | Y học, Nha khoa, Y tế tổng hợp, Laser Y tế | 7,866,000 won |
Đại học Dược | Dược học | 6,634,000 won |
***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
IV/ Kí túc xá
Ở mỗi cơ sở của Đại học Dankook có 3 khu kí túc xá dành cho sinh viên theo học tại trường ở tất cả các hệ. KTX đại học Dankook cung cấp đầy đủ các dịch vụ phục vụ đời sống sinh viên từ những phòng tiện ích như phòng tự học, phòng giặt ủi, khu vực nghỉ ngơi dành cho sinh viên,…. Sinh viên có thể chọn phòng dành cho 2 người hoặc phòng dành cho 4 người.
Chi phí kí túc xá: 300,000 ~ 400,000 won/tháng
***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
Xem thêm