Đại học Kyonggi – 경기대학교

Đại học Kyonggi là đại học tư thục của Hàn Quốc bao gồm 2 campus tại Suwon (tỉnh Gyeonggi) và Seoul. Trường bao gồm 10 đại học trực thuộc, 69 chương trình thạc sĩ, 48 chương trình tiến sĩ. Đây là một trường đại học có uy tín cao và từng xếp thứ 38 TOP những trường đại học trên toàn quốc vào năm 2020. Cộng với các chế độ học bổng hấp dẫn, chất lượng giáng dạy, đa dạng chương trình hỗ trợ đặc biệt cho sinh viên quốc tế, trường đại học Kyonggi thu hút rất nhiều du học sinh từ các nước trên thế giới. Đặc biệt trường đang liên kết với rất nhiều trường đại học lớn và nhỏ tại 50 quốc gia khác và có chương trình trao đổi hàng năm. Bên cạnh đó trường còn là cái nôi của những nhân vật nổi tiếng như: Joo Ji Hoon, Park Jin Young, Song Seung Heon, Cha Tae Hyun, Kim Hyun Joong,..

2018 경기대학교 수시전형 최종 경쟁률 | BurstWatermelon(터진수박)
  • Tên tiếng Hàn: 경기대학교
  • Tên tiếng Anh: Gyonggi University
  • Năm thành lập: 1947
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 

– Gyeonggi Campus: 154-42 Gwangyosan-ro, yeongtong-gu, Suwon -si, Gyeonggi-do

– Seoul Campus: 24, Kyonggidae-ro, 9-gil, Seodaemun-gu, Seoul

I. Chương trình học tiếng

Viện ngôn ngữ Hàn Quốc của trường nổi tiếng với hệ thống chương trình giảng dạy đạt tiêu chuẩn cùng các giáo viên nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy. Viện cung cấp khoá học và hoạt động ngoại khoá bổ ích giúp các du học sinh có thể sớm thích nghi với đời sống và văn hóa Hàn Quốc. Chương trình được chia thành 6 cấp học, đảm bảo cân bằng đầy đủ 4 kỹ năng nghe nói đọc viết.

May be an image of text that says 'KGU 경기대학교'
ĐH Kyonggi
  • Học phí: 2,700,000 won/ 2 kỳ 
  • Phí kí túc xá: 900,000/ 6 tháng 
  • Kỳ nhập học: Tháng 3 – Tháng 6 – Tháng 9 – Tháng 12

II. Chương trình đại học

Đại học Kyonggi – Công ty cổ phần phát triển giáo dục quốc tế Bình Minh
Khuôn viên trường ĐH

1. Yêu cầu: 

  • Cả sinh viên và ba mẹ đều là người nước ngoài
  • Đã tốt nghiệp THPT
  • Năng lực ngôn ngữ: TOPIK 3 trở lên hoặc TOEFL CBT 197, IBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên

2. Chương trình học – Học phí

  • Phí nhập học: 572,000 won
Cơ sởĐại học trực thuộcKhoaNgànhHọc phí (won/kì)
SuwonNhân vănNgữ văn Hàn3,222,000 won
Ngữ văn Anh
Sử học
Văn kiện thông tin
Sáng tác nghệ thuật
Ngoại ngữNgữ văn Đức
Ngữ văn Pháp
Ngữ văn Nhật
Ngữ văn Trung
Ngữ văn Nga
Mỹ thuật - Thể dục thể thaoTạo hình 3D4,163,000 won
Thiết kếThiết kế thông tin thị giác
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế trang sức và kim loại
Mỹ thuậtHội hoạ phương Tây
Hội hoạ Hàn Quốc
Quản lý nghệ thuật
Thư pháp
Thể dục
Quản trị an ninh
Thể dục thể thaoKhoa học Sức khỏe thể thao3,811,000 won
Thể thao giải trí
Khoa học Xã hộiAn toàn công cộngLuật3,222,000 won
Phúc lợi xã hội
Tội phạm học
Thanh thiếu niên học
Quản trị cảnh sát
Nhân tài cộng đồngHành chính công
Quốc tế học
Kinh tếKinh tế
Thương mại
Thống kê ứng dụng
Sở hữu trí tuệ
Quản trị phần mềmQuản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh3,222,000 won
Kế toán thuế vụ
Thông tin công nghiệp quốc tế
ICT tích hợp-Thông tin kinh doanh3,811,000 won
ICT tích hợp-Thông tin công nghiệp quốc tế
Kỹ thuật máy tính Al-Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật máy tính Al-Trí tuệ nhân tạo
Khoa học Tổng hợpToán3,811,000 won
Kỹ thuật nano
Hoá
Công nghệ sinh họcKhoa học đời sống
Công nghệ sinh học thực phẩm
Kỹ thuật sáng tạoKiến trúc4,163,000 won
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật hệ thống năng lượng tổng hợpKỹ thuật vật liệu mới
Công nghệ năng lượng môi trường
Công nghệ hoá học
Kỹ thuật thành phố thông minhKỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật giao thông và dô thị
Kỹ thuật hệ thống máyKỹ thuật cơ khí
Robot thông minh
SeoulVăn hoá du lịchDiễn xuất4,163,000 won
Phim hoạt hình
Truyền thông và hình ảnh
Du lịchQuản trị du lịch3,232,000 won
Phát triển du lịch
Quản lý khách sạn
Ẩm thực - chế biến
Tổ chức sự kiện du lịch

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

* Học bổng TOPIK (cho kỳ đầu tiên)

  • TOPIK 6 hoặc IELTS 9.0: 70% học phí + 30% sinh hoạt phí
  • TOPIK 5 hoặc IELTS 8.0: 40% học phí + 30% sinh hoạt phí
  • TOPIK 4 hoặc IELTS 7.0: 20% học phí + 30% sinh hoạt phí
  • Người không thuộc các trường hợp trên: 30% sinh hoạt phí

* Học bổng GPA (GPA của kỳ trước)

  • Được cấp theo kết quả học tập với các mức học bổng 40-100% (nội dung chi tiết sẽ được thông báo sau khi nhập học)

III. Chương trình cao học

경기대학교 캠퍼스 항공촬영(2015)국영문 - YouTube

1. Yêu cầu

  • Cả sinh viên và ba mẹ đều là người nước ngoài
  • Những người đã có bằng cử nhân từ một trường đại học bốn năm ở Hàn Quốc hoặc nước ngoài (hoặc có bằng tiến sỹ đối với người dự định học thạc sỹ)
  • Năng lực ngôn ngữ: TOPIK 4 trở lên (riêng ngành Giáo dục thể chất chỉ yêu cầu TOPIK 3)

2. Chương trình học – Học phí

  • Phí nhập học: 888,000 won
Cơ sởĐại học trực thuộcKhoaHọc phí (won/kì)
SuwonKhoa học Xã hội Nhân vănNgữ văn Hàn4,729,000 won
Ngôn ngữ Hàn
Ngữ văn Anh
Sử học
Ngữ văn Đức
Văn kiện thông tin
Giáo dục mầm non
Hành chính công
Phúc lợi xã hội
Tội phạm học
Thanh thiếu niên học
Kinh tế
Thống kê ứng dụng
Kinh doanh
Thương mại
Sở hữu trí tuệ
Giáo dục
Tư vấn
Kinh doanh toàn cầu
Quản lý bất động sản
Khoa học Tự nhiênHoá học5,338,000 won
Khoa học đời sống
Công nghệ sinh học thực phẩm
Khoa học máy tính
Công nghệXây dựng dân dụng5,970,000 won
Kỹ thuật kiến trúc
Kiến trúc
Công nghệ năng lượng môi trường
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Kỹ thuật vật liệu mới
Kỹ thuật giao thông và dô thị
Công nghệ hoá học
Kỹ thuật cơ khí
Quản lý thiên tai đô thị
An toàn xây dựng
Kỹ thuật nano
Mỹ thuật - Thể dục thể thaoMỹ thuật5,970,000 won
Thể dục thể thao
Quản trị an ninh
Thiết kế công nghiệp
Mỹ thuật toàn cầu
SeoulKhoa học Xã hội Nhân vănQuản trị du lịch4,729,000 won
Phát triển du lịch
Quản lý khách sạn
Ẩm thực - chế biến
Quản lý công nghiệp rượu
Tổ chức sự kiện
Kinh doanh điện tử
Văn hóa phương Đông
Truyền thông
Khoa học Tự nhiênY học thay thế5,338,000 won
Mỹ thuật - Thể dục thể thaoDiễn xuất5,970,000 won
Phim hoạt hình
Truyền thông và hình ảnh
Âm nhạc kỹ thuật số
Nghệ thuật biểu diễn
Âm nhạc toàn cầu

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

* Học bổng TOPIK (cho kỳ đầu tiên)

  • TOPIK 6 hoặc IELTS 8.5: 80% học phí 
  • TOPIK 5 hoặc IELTS 7.5: 70% học phí 
  • TOPIK 4 hoặc IELTS 6.5: 60% học phí
  • Người không thuộc các trường hợp trên: 30% học phí

* Học bổng GPA (GPA của kỳ trước)

  • 4.3 ~ 4.50: 100% học phí
  • 4.0 ~ 4.29: 80% học phí
  • 3.7 ~ 3.99: 50% học phí
  • 3.0 ~ 3.69: 40% học phí

IV. Ký túc xá

Ký túc xá trường đại học Gyonggi được trang bị đầy đủ các tiện nghi như internet tốc độ cao, phòng máy tính, phòng gym, phương tiện giải trí, thiết bị giặt là, máy lạnh, máy sưởi và cửa hàng tiện lợi.

Screen Shot 2021 09 08 at 20.54.29

Phân loại Phòng 1 ngườiPhòng 2 người
1 học kì (16 tuần)2,156,000 won1,539,600 won
Nửa năm (25 tuần)3,148,000 won2,259,400 won
1 năm (51 tuần)6,268,000 won4,418,800 won

***Chi phi có thể thay đổi theo từng năm

Trên đây là thông tin về trường Đại học Kyonggi mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!

Xem thêm

Đại học Myongji

Đại học Bách khoa Hàn Quốc (KPU)

Đại học Hanyang