Đại học Quốc gia Chungbuk – 충북대학교

Trường Đại học Quốc gia Chungbuk được thành lập vào năm 1951 với 15 Đại học và 9 Cao học, là một trong số 10 trường đại học công lập đầu tiên tại Hàn Quốc. Trường được đánh giá cao về chất lượng đào tạo và môi trường học tập năng động. Trường luôn nỗ lực cải thiện môi trường giáo dục, đa dạng hóa chương trình giảng dạy, và xây dựng một hệ thống giáo dục tiên tiến để đáp ứng được những nhu cầu thiết yếu của xã hội.

562949 419593 5029
  • Tên tiếng Hàn: 충북대학교
  • Tên tiếng Anh: Chungbuk National University
  • Loại hình: Công lập
  • Địa chỉ: Chungdae-ro 1, Seowon-Gu, Cheongju, Chungbuk, Hàn Quốc
  • Website: www.chungbuk.ac.kr

I/ Chương trình học tiếng

  • Thời gian học: Từ thứ 2 đến thứ 6 (9:00~13:00) 
  • Học phí: 1.300.000 won/kỳ (1 năm 4 kỳ, mỗi kì gồm 10 tuần học) 
  • Phí nhập học: 70.000 won
1234602 1034287 336

Chương trình học tiếng tại ĐH Quốc gia Chungbuk kéo dài trong vòng 1 năm bao gồm 4 học kỳ. Quy mô lớp học bao gồm khoảng 15 học sinh, phân hóa theo từng trình độ từ Sơ cấp, trung cấp đến cao cấp đào tạo các kỹ năng như Nghe, Nói, Đọc, Viết tiếng Hàn hiệu quả. Ngoài ra, chương trình học tiếng tại trường Đại học Quốc gia Chungbuk còn đem đến những hoạt động văn hóa đa dạng để sinh viên có cơ hội vừa học tiếng Hàn vừa được trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc.   

II/ Chương trình Đại học 

1. Yêu cầu

  • Bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Tốt nghiệp THPT 
  • Yêu cầu ngoại ngữ: 
    • TOPIK 4 đối với các khối ngành Kinh doanh, Nhân văn, Khoa học Xã hội
    • TOPIK 3 đối với các khối ngành ngành còn lại hoặc đạt cấp 4 trong Khóa học tiếng Hàn của trường
    • Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: TOEFL (PBT) 550, TOEFL (CBT) 210, TOEFL (iBT) 80, IELTS 5.5, TEPS 550, TOEIC 675 trở lên
1578061036631

2. Chương trình & học phí

Đại họcKhoaHọc phí (won/kì)
Nhân vănNgôn ngữ và Văn học Hàn Quốc1.906.000
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngôn ngữ và Văn hóa Đức
Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp
Ngôn ngữ và Văn hóa Nga
Triết học
Lịch sử học
Lịch sử mỹ thuật khảo cổ học
Xã hội và Nhân văn Xã hội học1.906.000
Tâm lý học
Hành chính công
Giáo dục Chính trị
Kinh tế học
Khoa học Tự nhiênToán học2.341.000
Thông tin thống kê
Vật lý học
Toán học
Khoa học đời sống
Sinh hóa học
Vũ trụ thiên văn học
Khoa học môi trường địa chất
Kinh doanhQuản trị kinh doanh1.906.000
Kinh doanh quốc tế
Quản trị thông tin
Khoa học Công nghệKỹ thuật Đất đai2.533.000
Kỹ thuật Cơ khí
Kỹ thuật Hóa học
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
Kỹ thuật Kiến trúc
Kỹ thuật an ninh
Kỹ thuật môi trường
Công nghiệp hóa học
Kỹ thuật đô thị
Kiến trúc
Thông tin điện tửKỹ thuật Điện2.533.000
Kỹ thuật Điện tử
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật phần mềm
Trí tuệ Robot
Nông nghiệp và Môi trường Lâm nghiệp2.291.000
Kỹ thuật xây dựng khu vục
Hệ thống kỹ thuật sinh học
Khoa học gỗ và giấy
Môi trường sinh hóa
Tài nguyên thực vật
Môi trường sinh hóa
Kỹ thuật thực phẩm
Chăn nuôi gia súc
Y học thực vật
Thực vật học
Khoa học trồng trọt
Kinh tế nông nghiệp1.934.000
Khoa học đời sốngThực phẩm dinh dưỡng2.291.000
Phúc lợi trẻ em1.906.000
Thời trang2.338.000
Môi trường sống2.338.000
Nghiên cứu người tiêu dùng 1.906.000
Khoa học tự doKhoa học tự do2.093.000
Khoa học liên ngànhNghệ thuật tạo hình (hội họa phương Đông)2.514.000
Nghệ thuật tạo hình (hội họa phương Tây)
Nghệ thuật tạo hình (tạc tượng)
Thiết kế2.438.000

***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng 

Tên học bổngĐối tượngNội dungMức học bổng
Học bổng TOPIKSinh viên nước ngoài (Bắt đầu từ học kỳ đầu tiên)Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lênCấp B1: 80% học phí
Cấp C: 20% học phí
Cấp B2: 40% học phí
Cấp B2: TOPIK cấp 4 trở lên
Cấp C: TOPIK cấp 3 trở lên
Sinh viên nước ngoài (Từ học kỳ 2 trở đi)Cấp B1: TOPIK cấp 5 trở lên (thành tích học tập từ A+ trở lên)
Cấp B2: TOPIK cấp 5 trở lên (thành tích học tập từ A trở lên)
Cấp C: TOPIK cấp 4 trở lên (thành tích học tập từ B+ trở lên)

III/ Chương trình Cao học

1. Yêu cầu 

4947694 1
  • Bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Đối với Chương trình Thạc sĩ: đã tốt nghiệp tại các trường Đại học trong và ngoài nước
  • Đối với Chương trình Tiến sĩ: đã tốt nghiệp Thạc sĩ tại các trường Đại học trong và ngoài nước
  • Yêu cầu ngoại ngữ (đáp ứng một trong các điều kiện sau)
    • TOPIK cấp 3 trở lên hoặc TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326)  
    • Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: TOEFL (PBT) 520, TOEFL (CBT) 193, TOEFL (iBT) 69, IELTS 6.0, TEPS 600, TOEIC 650 trở lên

2. Chương trình & học phí

Khối ngànhKhoaHọc phí (won/kì)
Xã hội Nhân vănNgôn ngữ và Văn học Hàn Quốc2.202.000
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngôn ngữ và Văn học Đức
Ngôn ngữ và Văn học Pháp
Ngôn ngữ và Văn học Nga
Triết học
Lịch sử
Lịch sử
Lịch sự mỹ thuật khảo cổ học
Xã hội học
Hành chính công
Chính trị ngoại giao
Kinh tế học
Quản trị kinh doanh
Kinh doanh quốc tế
Kế toán
Thông tin kinh doanh
Kinh tế nông nghiệp
Luật học
Giáo dục học
Sư phạm tiếng Anh
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
Sư phạm xã hội
Sư phạm đạo dức
Nghiên cứu người tiêu dùng
Quản lý nguy cơ
Khoa học thông tin kinh doanh quốc tế
Kế toán tài chính chính phủ
Quản trị kỹ thuật hội tụ sinh học
Phúc lợi trẻ em2.303.000
Tâm lý học 2.233.000
Luật học 2.712.000
Khoa học tự nhiên - thể chấtThống kê học 2.649.000
Vật lý học
Hóa học
Hệ thống sinh học
Sinh hóa
Vũ thụ thiên văn học
Khoa học môi trường địa chất
Nông nghiệp
Nông nghiệp hóa học
Thực vật học đặc biệt
Lâm nghiệp
Xây dựng khu vực
Hệ thống kỹ thuật sinh học
Kỹ thuật lâm nghiệp
Kỹ thuật chăn nuôi - trồng trọt - thực phẩm
Nông nghiệp sinh vật học
Khoa học giáo dục
Giáo dục thể chất
Thực phẩm dinh dưỡng
Thời trang
Môi trường sống
Điều dưỡng
Sinh vật học tổng hợp
Công nghệ sinh học
Khoa học di sản văn hóa
Hợp tác phát triển nông nghiệp quốc tế
Toán học 2.213.000
Sư phạm Toán
Kỹ thuật - Nghệ thuậtKỹ thuật đất đai2.820.000
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật an ninh
Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật cơ khí tinh xảo
Kiến trúc
Kỹ thuật Đô thị - Năng lượng - Môi trường
Kỹ thuật Điện - Điện tử - Thông tin - Máy tính
Nghệ thuật tạo hình
Thiết kế
Công nghệ big data
An ninh tổng hợp
Kỹ thuật năng lượng
Kỹ thuật phòng chống thiên tai
Sinh thái công nghiệp thông minh
Tái sinh đô thị
Kỹ thuật thông tin công nghiệp
Kỹ thuật ô tô thông minh
Nhà máy thông minh
Kỹ thuật sinh vật sống
Y học Thú y3.374.000
Y học
Dược học Dược học 2.971.000
Ứng dụng dược học

***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

IV/ Ký túc xá

201504300849035985958A 1

Ký túc xá ĐH Chungbuk gồm hai khu là KTX Deungyoungkwan & KTX BTL và được chia thành các phòng đôi dành cho 2 sinh viên/phòng. Mỗi khu KTX đều có đầy đủ các tiện nghi để sinh viên có thể sinh hoạt tại trường sau những giờ học căng thẳng trên lớp. Ngoài các tiện ích phục vụ cho cuộc sống thì trường còn có các tiện nghi dành cho việc giải trí như phòng gy, phòng tennis, các quán cà phê và cửa hàng tiện lợi ngay trong khuôn viên của kí túc xá.

Tên ký túc xáLoại phòngTiện nghiChi phí
Deungyoungkwan (Yanghyunjae)2 ngườiPhòng học, phòng gym, phòng tennis,…1.000.000 ~ 1.200.000 won
BTL (Yangsungjae)2 ngườiNhà ăn, quán cà phê, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt đồ,…1.100.000 ~ 1.300.000 won

***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

chungbuk

Trên đây là thông tin về trường Đại học Quốc gia Chungbuk mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!

Xem thêm

Đại học Myongji

Đại học Bách khoa Hàn Quốc (KPU)

Đại học Hanyang