Đại học Silla là trường đại học tổng hợp tư của Hàn Quốc nằm ở Sasang-gu, thành phố Busan. Chương trình đại học Silla gồm 8 đại học chuyên ngành và cao học gồm trường cao học phổ thông, cao học giáo dục, cao học đặc biệt (cao học phúc lợi xã hội, cao học lãnh đạo).
Tiền thân của trường là Cao đẳng nữ sinh Busan được thành lập vào năm 1954. Trường Cao đẳng nữ sinh Busan cấp cơ sở hệ 2 năm được thăng cấp lên thành đại học hệ 4 năm vào năm 1970 và sau khi được nâng lên thành đại học tổng hợp vào năm 1992, trường bắt đầu nhận cả sinh viên nam nữ và đổi tên thành Đại học Silla vào năm 1997.
- Tên tiếng Hàn: 신라대학교
- Tên tiếng Anh: Silla University
- Năm thành lập: 1954
- Địa chỉ: 140 Baegyang-daero, 700beon-gil, Sasang-Gu, Busan, Hàn Quốc
- Website: https://www.silla.ac.kr
Nội dung chính
I/ Chương trình tiếng Hàn
Trung tâm Hàn Ngữ Đại Học Silla được thành lập vào năm 2002. Với kinh nghiệm nhiều năm giảng dạy tiếng Hàn, trung tâm tự hào là một trong những trung tâm có khoá tiếng Hàn khu vực Yeongnam. Bên cạnh các lớp học kĩ năng tiếng Hàn, luyện thi TOPIK, học viên còn có cơ hội học hỏi về văn hoá, lịch sử Hàn Quốc và đời sống khu vực Busan thông qua các chuyến trải nghiệm thực tế.
Khoá học tiếng Hàn của ĐH Silla mỗi năm gồm 2 học kì (kì Xuân & Thu), mỗi học kì gồm 20 tuần với tổng 400 giờ học (5 ngày/tuần, 4 giờ/ngày)
- Học kì Xuân: tháng 3 ~ 7, học kì Thu: tháng 9 ~ 1
- Học phí: 2,300,000 won/kì
- Số học viên: khoảng 12 học viên/lớp
- Giáo trình: Vitamin Korean (1~4) do Đại học Silla xuất bản
- Học bổng: xét dựa trên thành tích & điểm điểm danh của học kì trước, học viên có thể được giảm học phí khi đăng kí học kì tiếp theo.
- Website: https://klec.silla.ac.kr/klec/
- Kí túc xá:
Loại phòng | Chi phí (won) | Lưu ý | |
---|---|---|---|
Bao gồm phí ăn | Không bao gồm phí ăn | ||
Phòng 2 người | 1,246,000 | 990,000 | * Thời gian ở: 16 tuần - Học kì Xuân: tháng 3~6 - Học kì Thu: tháng 9~12 - Bao gồm phí ăn: 10 buổi/tuần |
Phòng 4 người (nữ) Phòng 2 người loại B (nam) | 1,180,000 | 924,000 |
*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
II/ Chương trình đại học
1. Yêu cầu
- Cả sinh viên và bố mẹ đều là người nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT
- Yêu cầu năng lực ngoại ngữ
- Đạt chứng chỉ TOPIK 3 trở lên
- Sinh viên phải đạt được TOPIK 4 trở lên để tốt nghiệp
2. Chương trình học – Học phí
Đại học | Khối | Khoa |
---|---|---|
Khoa học xã hội nhân văn | Xã hội nhân văn | • Viết sáng tạo & phê bình văn học • Lịch sử & Văn hoá • Cảnh sát hành chính • Hành chính công • Luật công chức • Thư viện thông tin • Quan hệ quốc tế • Ngôn ngữ Nhật & Nhật Bản học • Ngôn ngữ Trung & Trung Quốc học |
Kinh doanh quốc tế | Xã hội nhân văn | • Kinh doanh du lịch quốc tế • Thương mại - Logistics • Kinh tế toàn cầu • Quản trị kinh doanh • Kế toán thuế • Quảng cáo & PR • Tiếng Anh thương mại |
Y tế & Phúc lợi | Xã hội nhân văn | • Phúc lợi xã hội • Tư vấn & phúc lợi tâm lí • Hành chính y tế |
Năng khiếu nghệ thuật - thể thao | • Giáo dục thể chất | |
Quản trị kinh doanh | • Quản trị kinh doanh • Kế toán & Thuế • Quảng cáo & PR |
|
Y & Khoa học đời sống | Khoa học tự nhiên | • Kỹ thuật bào chế thuốc • Công nghệ thực phẩm sinh học • Khoa học đời sống • Thực phẩm - Dinh dưỡng |
Nghệ thuật sáng tạo | • Âm nhạc • Vũ đạo |
|
Công nghệ kĩ thuật MICT hội tụ | Công nghệ kĩ thuật | • Công nghệ xe ô tô tự động thông minh • Phần mềm máy tính • Kĩ thuật điện - điện tử thông minh • Kĩ thuật cơ khí hội tụ |
Công nghệ kĩ thuật | Công nghệ kĩ thuật | • Kiến trúc • Hóa học • Năng lượng môi trường - Hoá học • Vật liệu mới • Trí tuệ nhân tạo |
Thiết kế | Khoa học tự nhiên | • Thiết kế thời trang công nghiệp |
Năng khiếu nghệ thuật - thể thao | • Thiết kế - Nghệ | |
Sư phạm | Xã hội nhân văn | • Giáo dục • Giáo dục mầm non • Sư phạm tiếng Hàn • Sư phạm tiếng Nhật • Sư phạm tiếng Anh • Sư phạm sử |
Khoa học tự nhiên | • Sư phạm Toán • Sư phạm Tin |
Học phí
Phí nhập học: 240,000 won
Khoa | Học phí (won/kì) | |
---|---|---|
Kì Xuân (tháng 3 ~ 6) | Kì Thu (tháng 9 ~ 12) | |
Khoa học xã hội nhân văn | 2,852,000 | 2,851,000 |
Khoa học tự nhiên, Thể thao | 3,404,000 | 3,403,000 |
Y tế, Công nghệ kĩ thuật, Nghệ thuật | 3,893,000 | 3,892,000 |
*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm
3. Học bổng
Học bổng | Yêu cầu | Mức học bổng |
---|---|---|
Học bổng nhập học | TOPIK 5 hoặc 6 | 100% học phí & phí nhập học của học kì đầu tiên |
Học bổng phổ thông | GPA trên 2.5 & điểm điểm danh trên 60% | Giảm 15% học phí (tối đa 8 kì) |
Học bổng hỗ trợ chi phí sinh hoạt | GPA trên 2.5 & điểm điểm danh trên 60% | Cấp 500,000 won hỗ trợ chi phí sinh hoạt mỗi học kì (tối đa 8 học kì) |
Học bổng thành tích | Học viên đạt GPA cao | - Điểm A: 85% học phí - Điểm B: 55% học phí - Điểm C: 35% học phí * bao gồm học phí phổ thông (15% học phí) |
Học bổng lãnh đạo | Thành viên Hội đồng sinh viên quốc tế | - Hội trưởng: 85% học phí * bao gồm học phí phổ thông (15% học phí) |
Học bổng TOPIK | Sinh viên đạt TOPIK 4 ~ 6 | Cấp 500,000 won với mỗi cấp độ đạt được (áp dụng nhiều lần, cho mỗi lần đạt cấp độ cao hơn) |
III/ Chương trình cao học
1.Yêu cầu
- Cả sinh viên và ba mẹ đều là người nước ngoài
- Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
- Yêu cầu về ngoại ngữ: TOPIK 3 trở lên
2. Chương trình học – Học phí
Cao học phổ thông: chương trình 2 năm
Khối | Khoa | Chuyên ngành | Bằng | |
---|---|---|---|---|
Thạc sĩ | Tiến sĩ | |||
Khoa học xã hội nhân văn | Khu vực học, Ngôn ngữ & văn học | Khu vực học, Ngôn ngữ & văn học Hàn, Ngôn ngữ & văn học Nhật | ✓ | ✓ |
Hành chính công | Hành chính công, Hành chính y tế | ✓ | ✓ | |
Thương mại quốc tế và Kinh tế | Thương mại quốc tế, Kinh tế | ✓ | ✓ | |
- Phúc lợi xã hội - Gia đình học - Quản trị du lịch - Quảng cáo & PR | ✓ | ✓ | ||
- Quản lí lưu trữ - Hàn Quốc học - Vật lí trị liệu | ✓ | X | ||
Sư phạm | - Sư phạm triết học & lịch sử - Đánh giá giáo dục - Sư phạm kỹ thuật - Tư vấn tâm lí - Quản lí giáo dục - Sư phạm tiếng Hàn - Sư phạm tiếng Anh - Sư phạm tiếng Nhật - Thư viện - Sư phạm tin học - Sư phạm Toán - Giáo dục mầm non | X | ✓ | |
Khoa học tự nhiên | Sinh học | Sinh học, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật dược | ✓ | ✓ |
Dinh dưỡng thực phẩm | ✓ | ✓ | ||
Dinh dưỡng thực phẩm | Dinh dưỡng lâm sàn | ✓ | X | |
Vật lí trị liệu | ✓ | ✓ | ||
Kỹ thuật | Kỹ thuật hội tụ | Kỹ thuật máy tính & thông tin, Kỹ thuật cơ khí tự động | ✓ | ✓ |
Kỹ thuật hoá học xanh hội tụ | ✓ | ✓ | ||
Kỹ thuật vật liệu mới | ✓ | X | ||
Kỹ thuật điện tử & vật liệu năng lượng | Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật trong năng lượng ứng dụng hoá học | ✓ | ✓ | |
Nghệ thuật | Âm nhạc | Thanh nhạc, Piano, Nhạc giao hưởng | ✓ | X |
Mỹ thuật | Mỹ thuật phương Đông, Mỹ thuật phương Tây, Điêu khắc, Lý thuyết mỹ thuật | ✓ | X | |
Vũ đạo/Múa | Vũ đạo biểu diễn, Giảng dạy múa, Trị liệu thông qua nhảy múa | ✓ | X | |
Thiết kế | - Thạc sĩ: Thiết kế, Quần áo, Thủ công, Quản lí thiết kế - Tiến sĩ: Thiết kế trực quan, Quần áo, Quản lí thiết kế công nghiệp | ✓ | ✓ | |
- Giáo dục thể chất - Quản lí văn hoá & nghệ thuật | ✓ | ✓ | ||
Nghệ thuật hội tụ | X | ✓ |
Trường | Khối | Khoa | Chuyên ngành | Lưu ý |
---|---|---|---|---|
Sư phạm | Nhân văn | Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Nhật, Thư viện, Sư phạm tin học, Sư phạm Toán, Tư vấn tâm lý Quản lí giáo dục, Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất, Giáo dục dinh dưỡng, Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài | - Chương trình học 2 năm rưỡi - Tất cả lớp diễn ra vào chiều tối |
|
Phúc lợi xã hội | Phụ nữ | Phụ nữ học, Tư vấn phụ nữ | ||
Phúc lợi xã hội | - | |||
Tư vấn gia đình | - |
Học phí
Trường | Khoa | Học phí (won/kì) |
---|---|---|
Cao học phổ thông (Thạc sĩ & tiến sĩ) | Khoa học xã hội nhân văn | 3,726,000 |
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất | 4,303,000 | |
Kỹ thuật, Nghệ thuật | 4,847,000 | |
Cao học giáo dục (Thạc sĩ) | 3,017,000 | |
Cao học phúc lợi xã hội (Thạc sĩ) | 2,829,000 |
*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
3. Học bổng
Học bổng | Yêu cầu | Mức học bổng | |
---|---|---|---|
Học bổng phổ thông | Cấp cho tất cả sinh viên nước ngoài (hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ) | - 40% hoặc 50% học phí mỗi học kì | |
Học bổng phụ | Học bổng nhập học hệ thạc sĩ | Sinh viên tốt nghiệp hệ cử nhân ĐH Silla với GPA cao | - GPA từ 3.5 trở lên: 30% học phí kì 1 - GPA từ 4.0 trở lên: 60% học phí kì 1 |
Học bổng nhập học hệ tiến sĩ | Sinh viên tốt nghiệp hệ thạc sĩ ĐH Silla | - 100% phí nhập học | |
Học bổng hội học sinh | Thành viên hội học sinh | - 10% học phí | |
Học bổng trợ giảng | Trợ giảng cấp 1 | - 20% học phí | |
Trợ giảng cấp 2 | - 10% học phí | ||
Học bổng trợ lý nghiên cứu | Trợ lý nghiên cứu | - 30% học phí | |
* Đối với học bổng phụ sẽ chỉ cấp một học bổng có giá trị cao nhất |
IV/ Kí túc xá
Kí túc xá dành cho sinh viên nước ngoài là khu KTX 2 Global Town gồm 3 dãy nhà A, B, C được phân ra riêng biệt cho sinh viên nam nữ.
Loại phòng | Chi phí (won) |
---|---|
Phòng 2 người | 1,278,000 |
Phòng 2 người loại B (nam) Phòng 4 người (nữ) | 1,212,000 |
- Thời gian ở KTX: 16 tuần
- Học kì Xuân: Tháng 3 ~ 6
- Học kì Thu: Tháng 9 ~ 2
- Đã bao gồm chi phí ăn uống (phiếu ăn, 10 bữa/tuần)
*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
Trên đây là thông tin về trường Đại học Silla mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!
Xem thêm