Đại học Kwangwoon là trường đại học có danh tiếng đặc biệt trong lĩnh vực nghiên cứu về công nghệ và kỹ thuật máy tính, một trong những nhà xuất bản nhiều bài báo nghiên cứu nhất tại Hàn Quốc. Đại học Kwangwoon xếp hạng thứ 4 trong Bảng xếp hạng Leiden Ranking năm 2020 về ‘Đánh giá chất lượng các bài báo hàng đầu
Số lượng sinh viên hiện tại khoảng 12,000 người. Trường đại học tổng hợp, trường hiện có 8 trường đại học thành viên, 1 trường cao học cơ bản và 6 trường cao học chuyên ngành đặc biệt
- Tên tiếng Hàn: 광운대학교
- Tên tiếng Anh: Kwangwoon university
- Địa chỉ: 20 Kwangwoon-ro, Nowon-gu, Seoul
- Năm thành lập: 1934
- Website: https://www.kw.ac.kr/
Nội dung chính
I. Chương trình học tiếng Hàn
1. Thời gian
- 4 học kỳ Xuân (Tháng 3), Hạ (Tháng 6), Thu (Tháng 9), Đông (Tháng 12).
- 10 tuần/học kỳ, 5 ngày/tuần, 4 giờ/ngày
2. Nội dung
- Có các khóa học từ cấp 1~cấp 6, đào tạo 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Trong đó đào tạo kỹ năng phát âm bài bản và có hệ thống, thiết kế các hoạt động học tập đa dạng nhằm thực hành những nội dung, từ vựng, ngữ pháp đã học.
- Trong quá trình học, sinh viên được trực tiếp trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc như Taewondo, Samulnori, K-POP, dance…
3. Học phí
- Phí nhập học: 50,000 KRW
- Phí học tiếng: 1,400,000 KRW
***Sinh viên đến từ các quốc gia được thông báo như Việt Nam, Uzbekistan và Mông Cổ thì hạn cuối đăng ký là trước khi khai giảng 3 tháng
II. Chương trình đại học
1. Chương trình học
a. Thời gian
- Thời gian học: 4 năm, mỗi năm gồm 2 học kỳ: Kỳ Xuân (tháng 3 ~ 7) và Kỳ Thu (tháng 9 ~ 12)
- Lịch khai giảng Kỳ Xuân 2021: 02/03/2021
- Lịch đăng ký online: 04.11.2020 (Thứ 4) ~20.11.2020 (Thứ 6)
b. Điều kiện ứng tuyển đối với sinh viên quốc tế
- Quốc tịch
- Sinh viên và bố mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài
- Người có 2 quốc tịch nhưng không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Học lực
- Nhập học mới: Người đã tốt nghiệp (dự kiến) khóa học chính quy 12 năm ở trong và ngoài nước, tương đương với hệ thống đào tạo từ bậc tiểu học đến hết trung học phổ thông của Hàn Quốc
- Nhập học chuyển tiếp năm 2: Từ năm thứ 2: Người tốt nghiệp trường cao đẳng hoặc hoàn thành hết năm thứ 1 chương trình đại học chính quy hệ 4 năm
- Nhập học chuyển tiếp năm 3: Từ năm thứ 3: Người tốt nghiệp trường cao đẳng hoặc hoàn thành hết năm thứ 2 chương trình đại học chính quy hệ 4 năm
- Năng lực tiếng Hàn
- Nhập học mới: Sinh viên có khả năng học đại học bằng tiếng Hàn
- Nhập học chuyển tiếp năm 2: Đáp ứng được 1 trong các điều kiện dưới đây
- Sinh viên có TOPIK cấp 3 trở lên
- Sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường đại học Kwangwoon từ cấp 4 trở lên
- Sinh viên đã hoàn thành lớp 5 trở lên tại các trung tâm tiếng Hàn thuộc các trường Đại học tại Hàn Quốc
- Nhập học chuyển tiếp năm 3: Đáp ứng được 1 trong các điều kiện dưới đây:
- Sinh viên có chứng chỉ TOPIK cấp 4 trở lên
- Sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại trường đại học Kwangwoon từ cấp 5 trở lên
- Sinh viên đã hoàn thành lớp 6 trở lên tại các trung tâm tiếng Hàn thuộc các trường Đại học tại Hàn Quốc
b. Nội dung đào tạo
Đại học | Khoa tuyển sinh | Chuyên ngành |
---|---|---|
Đại học Công nghệ Thông tin – Điện tử | Khoa công nghệ điện tử | |
Khoa kỹ thuật điện tử - Truyền thông | ||
Khoa công nghệ tích hợp điện tử | ||
Khoa Kỹ thuật điện | ||
Khoa Kỹ thuật vật liệu điện tử | ||
Khoa Robot | Kiểm soát thông tin, Hệ thống trí tuệ | |
Đại học tổng hợp phần mềm | Khoa công nghệ thông tin máy tính | Công nghệ máy tính, Công nghệ thông tin trí tuệ |
Khoa phần mềm | Chuyên ngành phần mềm, Trí tuệ nhân tạo | |
Khoa thông tin tổng hợp | Visual Technolog, Khoa học dữ liệu | |
Đại học kỹ thuật | Khoa kiến trúc (hệ 5 năm) | |
Khoa Kỹ thuật kiến trúc | ||
Khoa Kỹ thuật hóa học | ||
Khoa Kỹ thuật môi trường | ||
Khoa Toán học | ||
Khoa Sinh học vật lý điện tử | ||
Khoa Hóa học | ||
Khoa tổng hợp thể thao | ||
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn | Khoa Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | |
Khoa tiếng Anh thương mại | ||
Khoa Truyền thông Media | Thông tin ngôn luận, truyền thông media tương tác, truyền thông chiến lược | |
Khoa Tâm lý doanh nghiệp | ||
Khoa Văn hóa Đông Bắc Á | Khoa Văn hóa Đông Bắc Á Giao lưu văn hóa, Phát triển contents và văn hóa |
|
Đại học Luật chính sách | Khoa hành chính | |
Khoa Luật | Luật cơ bản, Luật quốc tế, Luật khoa học kỹ thuật | |
Khoa Quốc tế | Khu vực quốc tế | |
Đại học kinh doanh | Khoa kinh doanh | Kinh doanh học |
Khoa Thương mại quốc tế | Thương mại Hàn-Nhật, Thương mại Hàn-Trung |
2. Học phí
Đại học | Phí nhập học | Học phí (1 học kỳ) |
---|---|---|
Đại học Kỹ thuật Điện tử - Thông tin Đại học phần mềm tổng hợp Đại học Kỹ thuật | 342,000 KRW | 4,266,000 KRW |
Đại học Khoa học tự nhiên Khoa Truyền thông Media | 3,753,000 KRW | |
Khoa Văn hóa Đông Bắc Á Khoa Thương mại quốc tế | 3,630,000 KRW | |
Đại học Kinh doanh | 3,432,000 KRW | |
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Đại học Luật chính sách | 3,244,000 KRW |
3. Học bổng
a. Học kỳ đầu tiên
- Sinh viên cơ bản: 30% học phí
- Sinh viên xuất thân từ Trung tâm tiếng Hàn trường Đại học: 50% học phí
- Kwangwoon
- Sinh viên có Topik 3: 70% học phí
- Sinh viên có Topik 4 trở lên: 80% học phí
b. Học kỳ thứ 2 trở đi
Thành tích học kỳ trước | Học bổng | |
Topik 3 trở xuống | Topik 4 trở lên | |
Trên 4.3 (97 điểm trở lên) | 80% tiền học phí | 100% tiền học phí |
Trên 4.0~dưới 4.3(90~96 điểm) | 60% tiền học phí | 80% tiền học phí |
Trên 3.0~dưới 3.5(80~84 điểm) | 40% tiền học phí | 60% tiền học phí |
Trên 3.0~dưới 3.5(80~84 điểm) | 20% tiền học phí | 40% tiền học phí |
Trên 2.5~dưới 3.0(75~79 điểm) | 20% tiền học phí | 20% tiền học phí |
III, Hệ cao học
1. Chương trình học
a. Điều kiện
- Sinh viên và ba mẹ sinh viên đều có quốc tịch nước ngoài
- Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học (hoặc dự tính) tại nước ngoài hoặc Hàn Quốc
b. Nội dung đào tạo
Lĩnh vực | Khoa |
---|---|
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện tử truyền thông Kỹ thuật điện, Kỹ thuật vật liệu điện tử Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật quản lý & trang bị máy móc Kỹ thuật Hóa học Khoa học radio và kỹ thuật Kỹ thuật Kiến trúc Kỹ thuật môi trường Khoa học máy tính Kiến trúc Quản lý Defense Technology Plasma-Bio Display |
Tự nhiên | Điện Vật lý Toán Hóa |
Nhân văn | Quản trị kinh doanh Thương mại quốc tế Quản lý cộng đồng Luật đại cương Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ & Văn học Anh Truyền thông Hệ thống thông tin quản lý Tâm lý doanh nghiệp Khu vực quốc tế Công nghiệp văn hóa |
2. Học phí
Lĩnh vực | Phí nhập học | Học phí | |
---|---|---|---|
Thạc sỹ | Nhân văn | 983,000 KRW | 4,934,000 KRW |
Tự nhiên | 5,741,000 KRW | ||
Kỹ thuật | 6,469,000 KRW | ||
Tiến sỹ | Nhân văn | 5,202,000 KRW | |
Tự nhiên | 6,032,000 KRW | ||
Kỹ thuật | 6,681,000 KRW |
3. Học bổng
Loại Học bổng | Điều kiện | Ghi chú |
---|---|---|
50% học phí | Sinh viên có 1 trong những bằng ngoại ngữ sau: TOEFL 500 (CBT 179, IBT 61), IELTS 5.0, CEFR B1, TEPS 483, TOPIK 3 trở lên | Sinh viên nộp chứng chỉ ngoại ngữ sau khi nhập học thì được nhận học bổng vào kỳ tiếp theo |
30% học phí | Sinh viên không có những bằng ngoại ngữ trên |
IV. Ký túc xá
Ký túc xá hạnh phúc | |
---|---|
Loại phòng | Phòng 2 người |
Chi phí | ~ 1,500,000 won/1 học kỳ (đặt cọc 100,000 won) |
Cơ sở vật chất cá nhân | Giường (chuẩn bị ga giường cá nhân), tủ sách, bàn học, ghế, tủ quần áo, nhà vệ sinh, phòng tắm, internet) |
Cơ sở vật chất chung | Phòng giặt, phòng ủi, phòng thể thao, phòng hội thảo, phòng nấu ăn chung, phòng bảo quản đồ không có người quản lý,... |
Trên đây là thông tin về trường Đại học Kwangwoon mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!!
Xem thêm