Đại học Yeungnam – 영남대학교

Đại học Yeungnam là một trường đại học tư thục nằm ở Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, và Nam-gu, Daegu, Hàn Quốc. Đại học Yeungnam được thành lập dựa trên sự hợp nhất giữa hai ĐH Daegu và ĐH Cheonggu, trường bắt đầu đi vào hoạt động vào tháng 12/1967.

Biểu tượng của Yeungnam là một con ngựa trời với mục tiêu sẽ dẫn đầu sự thay đổi mô hình trong giáo dục đại học để nuôi dưỡng những tài năng sáng tạo và tự do theo yêu cầu của một xã hội dựa trên tri thức thay vì những tài năng được tiêu chuẩn hóa theo yêu cầu của xã hội công nghiệp. Và với 250.000 cựu sinh viên, ĐH Yeungnam đang phát triển thành một trường học lịch sử danh giá hàng đầu thế giới. Hòa nhịp với xã hội và tạo nên những giá trị mới phù hợp với thời đại.

영남대학교 로고
Logo trường ĐH Yeungnam
  • Tên tiếng Hàn: 영남대학교
  • Tên tiếng Anh: Yeungnam University
  • Năm thành lập: 1967
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ:  
    • Cơ sở Gyeongsan: 280, Daehak-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do 38541 Korea
    • Cơ sở Daegu: 170, Hyeonchung-ro, Nam-gu, Daegu, 42415 Korea

 I/ Chương trình học tiếng

영남대학교병원 : weclean 위클린 - 프로젝트 현황
Khuông viên trường ĐH Yeungnam

Viện giáo dục tiếng Hàn trường Đại học Yeungnam được thành lập vào năm 2002 với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm đã có chứng chỉ đào tạo tiếng Hàn cấp 1 ~ cấp 3. Hiện tại Viện giáo dục tiếng Hàn đã và đang đào tạo tiếng cho du học sinh nước ngoài trên toàn thế giới. Với thời gian đào tạo 10 tuần/ 1 học kì, 1 năm chia thành 4 kì đào tạo. Tổng số giờ đào tạo cho một học kỳ 10 tuần là 100 giờ.

Học phí và chương trình học:

  • Phí tuyển sinh: 50,000 won
  • Học phí: 1,300,000 won/1 học kì 3 tháng
  • Ký túc xá (phòng 2 người): 630,000 won + 100,000 (tiền đặt cọc) 

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

II/ Chương trình đại học

1. Yêu cầu:

  • Bố mẹ đều là người nước ngoài

Đối với sinh viên muốn chuyển tiếp sang năm thứ 3

 – Sinh viên phải hoàn thành giáo dục phổ thông và ít nhất hai năm đầy đủ trong hệ cử nhân tại một trường đại học bốn năm hoặc đã tốt nghiệp chương trình 2 hoặc 3 năm tại một trường cao đẳng được công nhận.

 – Tiêu chí chuyển tiếp năm thứ 3: Sinh viên đã hoàn thành ít nhất 1/2 số tín chỉ cần thiết để tốt nghiệp chương trình hệ cử nhân tại một trường đại học bốn năm

Đối với sinh viên muốn chuyển tiếp sang năm thứ 2

 – Sinh viên phải hoàn thành giáo dục phổ thông và ít nhất một năm đầy đủ trong hệ cử nhân tại một trường đại học bốn năm hoặc đã tốt nghiệp chương trình 2 hoặc 3 năm tại một trường cao đẳng được công nhận.

– Tiêu chuẩn chuyển tiếp năm thứ 2: Sinh viên đã hoàn thành ít nhất 1/4 số tín chỉ cần thiết để tốt nghiệp chương trình hệ cử nhân tại một trường đại học bốn năm

Yêu cầu về trình độ ngôn ngữ

  • Sinh viên mới: 
    • TOPIK 2 trở lên.
    • Chứng chỉ YU TOPIK (YU TOPIK là bài kiểm tra tiếng Hàn được thực hiện bởi ĐH Yeungnam.)
    • Hoàn thành trình độ 3 hoặc cao hơn tại các Trung tâm tiếng Hàn tại các trường ĐH Hàn Quốc (bắt buộc phải phỏng vấn năng lực tiếng Hàn)
  • Sinh viên học chuyển tiếp:
    • TOPIK 2 trở lên.
    • Chứng chỉ YU TOPIK
    • Hoàn thành trình độ 4 hoặc cao hơn tại các Trung tâm tiếng Hàn tại các trường ĐH Hàn Quốc (bắt buộc phải phỏng vấn năng lực tiếng Hàn)
bg main visual02 pc 1
Khuôn viên xanh của trường

2. Học phí và chương trình học

  • Phí nhập học: 142,400 won
  • Phí đăng ký: 48.000 won
Đại học Khoa Chuyên ngành
Nghệ thuật tự doNgôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc
Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản
Ngôn ngữ & Văn học Anh
Ngôn ngữ & Văn học Châu ÂuNgôn ngữ & Văn học Pháp, Ngôn ngữ & Văn học Đức
Triết học
Môn lịch sử
Nhân văn học
Tâm lý
Xã hội học
Truyền thông và Giao tiếp
Khoa học Tự nhiênToán học
Số liệu thống kê
Vật lý
Hóa học & Hóa sinh
Khoa học đời sống
Kỹ thuậtCông trình dân dụng
Kỹ thuật môi trường
Quy hoạch & Kỹ thuật Đô thị
Khoa học & Kỹ thuật Vật liệuKhoa học & Kỹ thuật Vật liệu
Kỹ thuật hóa họcVật liệu polyme & vật liệu sinh học,
Hệ thống Kỹ thuật Hóa học,
Kỹ thuật hóa học cho sự hội tụ
Kỹ thuật hóa học cho năng lượng
Kỹ thuật Hệ thống Dệt may
Cơ khí & Kỹ thuật CNTTKỹ thuật cơ khíKỹ thuật hệ thống cơ khí,
Kỹ thuật thiết kế cơ khí,
Cơ khí nâng cao
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật thông tin và truyền thông
Kỹ thuật ô tô
Robot & Kỹ thuật máy thông minh
Ngành kiến trúcKiến trúcKiến trúc (5 năm), Thiết kế kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc
Khoa học Chính trị & Hành chính CôngKhoa học Chính trị & Hành chính Công
Hành chính công
Nghiên cứu Saemaul và Phát triển Quốc tế
Kinh doanh & Kinh tếKinh tế & Tài chính
Kinh tế & Kinh doanh Quốc tế
Kinh doanhQuản trị kinh doanh
Kế toán & Thuế
Khoa học Đời sống & Ứng dụng
Kinh tế Tài nguyên và Thực phẩm
Trồng trọt & Khoa học Đời sống
Tài nguyên rừng
Kiến trúc cảnh quan
Khoa học thực phẩm & Công nghệ
Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học y tế
Sinh thái học & Nhân chủng họcNghiên cứu gia đình và nhà ở
Dinh dưỡng và Thực phẩm
Cơ thể động học Khoa học thể thao, Khiêu vũ
Trang phục & Thời trang
Thiết kế & Nghệ thuậtVẽ tranh
Nghệ thuật chuyển đổi
Hình ảnh Thiết kế truyền thông
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế Sản phẩm đời sống
Âm nhạcÂm nhạc
Thanh nhạc
Nhạc cụ
  • Học phí:
    • Nghệ thuật Tự do & Xã hội học:  2,913,000 won
    • Toán học & Thống kê: 3,495,000 won
    • Khoa học Tự nhiên: 4,075,000 won
    • Giáo dục thể chất & Kỹ thuật: 4,514,000 won
    • Nghệ thuật: 4,514,000 won               

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

             3. Học bổng

Học bổng dành cho sinh viên năm nhất (học kì đầu tiên)

Loại Học bổngĐiều kiện
AMiễn giảm 100% học phíTOPIK cấp 5 hoặc 6
BMiễn giảm 70% học phíTOPIK cấp 4
CMiễn giảm 50% học phíBất kỳ sinh viên quốc tế nào có chứng chỉ tiếng Hàn

Học bổng dành cho sinh viên trong quá trình học

Loại Học bổngĐiều kiện
AMiễn giảm 100% học phíTOPIK cấp 4 trở lên &  GPA(học kỳ trước)  4.3 ~ 4.5
BMiễn giảm 70% học phíTOPIK cấp 4 trở lên &  GPA(học kỳ trước)  4.0 ~ 4.3 
CMiễn giảm 50% học phí GPA(học kỳ trước) 4.0 trở lên không có TOPIK cấp 4 hoặc GPA (học kỳ trước) 3.0 ~ 4.0 
DMiễn giảm 30% học phíGPA (học kỳ trước) 2.5 ~ 3.0

III/ Chương trình cao học: 

1. Yêu cầu

  • Thạc sĩ: Tốt nghiệp Đại học chính quy 4 năm bằng cử nhân trong và ngoài nước
  • Chương trình Tiến sĩ: Nhận bằng Thạc sĩ từ Đại học chính quy 4 năm trong và ngoài nước
  • Bố mẹ đều là người nước ngoài
영남대 국어문화연구소, '제4기 통통 국어지킴이단' 모집 | Save Internet 뉴데일리

2.  Học phí và chương trình học:

  • Phí đăng ký: 100,000 won 
  • Phí nhập học:  796,000 won
Cao họcKhoa Hệ  Chuyên ngành
Thạc sĩTiến sĩTích hợp Thạc sĩ & Tiến sĩ
Khoa học xã hội / nhân vănNgôn ngữ và văn học Hàn Quốc00Ngôn ngữ Hàn Quốc
Văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc000Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản 00Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
Ngôn ngữ và văn học Anh000Ngôn ngữ Anh
Văn học Anh
Lịch sử00Lịch sử Hàn Quốc
000Lịch sử Phương Đông
Lịch sử Phương Tây
Nhân văn học00Khảo cổ học
Nhân học xã hội và văn học dân gian
Xã hội học00Xã hội học
Phương tiện và Truyền Thông 000Phương tiện và Truyền Thông
Luật công 000Luật Hiến pháp và Hành chính
Luật công
Luật tư nhân000Luật dân sự
Luật Thương mại
Khoa học chính trị và Ngoại giao000Khoa học chính trị và Ngoại giao
Hành chính công000Hành chính công
Hành chính phúc lợi và khu vực000Phát triển khu vực và bất động sản
Phúc lợi xã hội và Phát triển cộng đồng
Kinh tế học00Lý thuyết kinh tế
Kinh tế ứng dụng
Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế00Lý thuyết kinh tế thương mại quốc tế
Kinh doanh quốc tế và thực hành thương mại
Quản trị kinh doanh00Nghiên cứu Tổ chức và Quản lý Nguồn nhân lực
Sản xuất và quản lý hoạt động
Hệ thống quản lý thông tin
Tài chính
Tiếp thị
Kinh tế tài nguyên thực phẩm00Kinh tế tài nguyên thực phẩm
Giáo dục000Giáo dục
Giáo dục quốc ngữ000Giáo dục quốc ngữ
Hán văn000Hán văn
Lịch sử mỹ thuật000Lịch sử mỹ thuật
Khoa học tự nhiênThống kê000Thống kê học
Vật lý000Vật lý học
Dược000Dược học
Trồng trọt000Trồng trọt
Tài nguyên rừng00Tài nguyên rừng
Sử dụng rừng
Khoa học Thực phẩm000Công nghệ thực phẩm
000Dịch vụ ăn uống
Công nghệ sinh học000Công nghệ sinh học
Công nghệ Y sinh000Công nghệ Y sinh
Gia đình và nhà ở 000Thiết kế Nội thất trong nhà
Phúc lợi gia đình và Tư vấn Gia đình
Trang phục và Thời trang 000Trang phục và Thời trang
Giáo dục Toán học0Giáo dục Toán học
Kỹ thuậtCông trình dân dụng000Kỹ thuật kết cấu thông minh, Tài nguyên nước thông minh và Kỹ thuật Môi trường, Địa kỹ thuật thông minh và Kỹ thuật đường cao tốc
Kỹ thuật đô thị000Quy hoạch đô thị và môi trường, Kỹ thuật giao thông
Kỹ thuật vật liệu mới000Kỹ thuật vật liệu mới
Kỹ thuật hóa học000Kỹ thuật hóa học , Kỹ thuật vật liệu sinh học đại phân tử
Kỹ thuật hệ thống sợi đốt000Kỹ thuật hệ thống sợi đốt
Kỹ thuật cơ khí000Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật điện000Điện tử năng lượng và môi trường
Điều khiển và chuyển đổi thiết bị, điện lực
Kỹ thuật điện tử000Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật máy tính000Kỹ thuật máy tính
Công nghệ thông tin000Công nghệ thông tin
Kỹ thuật cơ khí ô tô0Kỹ thuật cơ khí ô tô
Công nghệ người máy và máy móc thông minh0Công nghệ người máy và máy móc thông minh
Nghệ thuật và Giáo dục Thể chấtGiáo dục thể chất00Giáo dục thể chất
Hội họa0Hội họa Hàn Quốc, Hội họa
Nghệ thuật chuyển đổi0Nghệ thuật chuyển đổi
Hình ảnh Thiết kế truyền thông000Hình ảnh Thiết kế truyền thông
Thiết kế tương tác công nghiệp0Thiết kế tương tác công nghiệp
Thiết kế sản phẩm sinh hoạt0Thiết kế sản phẩm sinh hoạt
Soạn nhạc0Soạn nhạc, Chỉ đạo
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc0Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
Thanh nhạc0Thanh nhạc
Nhạc cụ0Piano
Nhạc cụ dàn nhạc
Y Y đa khoa000Giải phẫu học, Sinh lý học, Hóa sinh và Sinh học phân tử, Bệnh lý học, Vi trùng học, Dược học, Y tế dự phòng, Khoa nội, Thần kinh học, Khoa Ngoại, Phẫu thuật chỉnh hình, Phẫu thuật thần kinh, Phẫu thuật lồng ngực, Phẫu thuật thẩm mỹ, Khoa nhi, Tâm thần học, Sản khoa và Phụ khoa, Nhãn khoa, Tai Mũi Họng, Da liễu, Khoa tiết niệu, Phóng xạ học, Xạ trị liệu và Ung thư, Gây mê và giảm đau, Y học nội trú, Y học phục hồi chức năng, Y học cấp cứu, Y học gia đình, Nha khoa, Y học, Y học hạt nhân.
  • Học phí: 
Đại học Học phí
Thạc sĩTiến sĩ
Nghệ thuật tự do và Khoa học xã hội3,476,0003,476,000
Toán học và thống kê4,172,0005,002,000
Khoa học Tự nhiên, Giáo dục Thể chất & Kỹ thuật4,866,0005,838,000
Nghệ thuật5,388,0006,466,000
Y Dược5,460,0006,550,000
Y Học 6,574,0007,890,000

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

Yêu cầu cho học bổng
Miễn giảm 100% học phíTOEFL (IBT 95, CBT 240, PBT 590)
TOEIC 800
NEW TEPS 386 (TEPS 700) 
IELTS 7.0
Miễn giảm 70% học phíTOEFL (IBT 80, CBT 210, PBT 550)
TOEIC 700
NEW TEPS 327 (TEPS 600) 
IELTS 6.0
Miễn giảm 50% học phíTOEFL (IBT 61, CBT 173, PBT 500)
TOEIC 650
NEW TEPS 297 (TEPS 550) 
IELTS 5.5
KLAT 5 hoặc 6
TOPIK 5 hoặc 6 
Miễn giảm 30% học phíKLAT 4
TOPIK 4
Sinh viên năm nhất có thể nhận được học bổng miễn giảm 30% học phí nếu sinh viên vượt qua kỳ kiểm tra của khoa bất kể điểm ngoại ngữ của họ.

Yêu cầu: Sinh viên chuyển tiếp nhận học bổng phải duy trì điểm số trên 3.0 và không có môn nào dưới điểm C

IV/ Ký túc xá: 

Ký túc xá của trường ĐH Yeungnam được xây dựng nhằm mục đích tạo nên một cuộc sống chất lượng tuyệt vời trong môi trường học thuật mang đến cho sinh viên sự thoải mái và tiện lợi. Tất cả các cơ sở trong khuôn viên trường đều nằm trong khoảng cách có thể đi bộ từ các khu ký túc xá, và sinh viên có thể trau dồi năng lực học tập của mình bằng tất cả trang thiết bị cần thiết được nhà trường cung cấp đầy đủ tại chỗ ở. Tuy không được phép nấu ăn trong ký túc xá, nhưng tất cả sinh viên có thể tùy chọn bữa ăn yêu thích của mình.

영남대/영남대학교] 영남대 vs 경북대 기숙사 : 네이버 블로그
KTX Trường ĐH Yeungnam
  • Chi phí ký túc xá
    • Phòng cho hai người: Khoảng 580,000 won / học kỳ
    • Phòng cho 4 người: Khoảng 600,000 won / học kỳ
  • Chi phí ăn uống: 630,000 won / học kỳ
  • Phí ký túc xá : 10,000 won

***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

Trên đây là thông tin về trường Đại học Yeungnam mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!

Xem thêm

Đại học Myongji

Đại học Bách khoa Hàn Quốc (KPU)

Đại học Sejong – 세종대학교