Đại học Sejong – 세종대학교

Đại học Sejong được thành lập vào tháng 5 năm 1940, lấy tên trường là tên của vua Sejong – người đã khai sinh ra bộ chữ Tiếng Hàn. Đây là một trong những trường đại học nổi tiếng ở Seoul với đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao. Nhờ vậy, năm 2014 trường trở thành một trong những trường đại học có chất lượng giảng dạy tốt nhất Châu Á từ năm. Bên cạnh đó trường Đại học Sejong còn được trang bị cơ sở vật chất hiện đại nhằm phục vụ tối đa cho việc học tập và nghiên cứu. Trường nổi tiếng về hệ thống giáo dục đào tạo trong các lĩnh vực như quản lý du lịch và khách sạn, nhảy và khiêu vũ, hoạt hình.

Hiện nay, trường đã thành lập 11 trường đại học chuyên ngành với 46 khoa, trường cao học tổng hợp, 5 trường cao học đặc biệt và trường cao học chuyên ngành quản trị kinh doanh với khoảng 14,000 sinh viên đến từ nhiều quốc gia khác nhau đang theo học. Ngoài ra trường còn có nhiều chương trình học bổng dành cho sinh viên quốc tế ở bậc đại học và học tiếng , đặc biệt là sinh viên Việt Nam với mức giá trị lên tới 100% học phí.

Sejong University
Khuôn viên trường ĐH Sejong
  • Tên tiếng Hàn: 세종대학교
  • Tên tiếng Anh: Sejong University
  • Năm thành lập: 1940
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ:  209 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: sejong.ac.kr

I/ Chương trình học tiếng

17545262 594956000703772 5654930588154119250 o

Vào tháng 3 năm 2008, trường thành lập khóa học tiếng Hàn tại Viện Quốc ngữ Quốc tế (nay là Viện đào tạo Quốc tế) để kế thừa và phát huy tinh thần sáng tạo của Hunminjeonggeum của Vua Sejong. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và năng lực tuyệt vời, học viên được tiếp nhận những bài giảng tiếng Hàn độc đáo thông qua những chương trình đa dạng. Bên cạnh đó Sejong còn có các lớp học văn hóa đặc biệt như lớp học trang điểm, nhảy và hát Kpop,…

  • Học phí và chương trình học:
  • Học phí: 1,600,000 won/kỳ 
  • Phí đăng kí: 100,000 won
  • Phí ký túc xá: 600,000 won/10 tuần (dành cho nữ) (chưa bao gồm tiền ăn)

885.000 won/10 tuần (dành cho nam) (chưa bao gồm tiền ăn)

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

II/ Chương trình đại học

12900956 446155822250458 7434522034528256502 o

1. Yêu cầu

  • Bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Đã tốt nghiệp THCS (bao gồm cả trường nghề)
  • Năng lực ngôn ngữ: 
    • Chương trình học bằng tiếng anh: IELTS 5.5, TOEFL IBT 80, New TEPS 326 (khoa Quản trị Kinh doanh, khoa Quản trị Du lịch và Khách sạn, khoa Kỹ thuật máy tính, khoa Hành chính, khoa Truyền thông,  khoa Kinh tế và Thương mại.) IELTS 5.0, TOEFL IBT 60, New TEPS 262 (khoa  Âm nhạc)
    • Chương trình học bằng tiếng Hàn: TOPIK 2 trở lên hoặc hoàn thành khóa học tiếng cấp 3 của viện ngôn ngữ Sejong (khoa sáng tạo học, nghệ thuật), TOPIK 4 hoặc hoàn thành khóa học tiếng cấp 5 (khoa ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, khoa truyền thông, khoa quản trị kinh doanh), TOPIK 3 hoặc hoàn thành khóa học tiếng cấp 4 (các ngành khác)

2.  Học phí – Chương trình học:

  • Phí đăng ký: 120,000 won (Hoàn phí khi rút đơn trước thời hạn đăng ký)
  • Phí nhập học: 354,000 won
  • Phí bảo hiểm: Nam: 51,000 won/ Nữ: 57,900 won
Khối ngànhĐại học trực thuộcKhoaPhân loạiHệ chuyển tiếpChuyên ngànhHọc phí (won/kì)
Nhập học mớiHệ chuyển tiếp
Xã hội nhân vănĐại học khoa học nhân vănKhoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc003,966,000
Khoa Quốc tế học00Ngôn ngữ và Văn học Anh, Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản, Tiếng Trung thương mại
Khoa Lịch sử00
Khoa Giáo dục00
Khoa Luật00Luật học
Đại học Khoa học xã hộiKhoa Kinh tế thương mại
(Chương trình tiếng Hàn)
X0
Khoa Hành chính
(Chương trình tiếng Hàn)
00
Khoa Hành chính
(Chương trình tiếng Anh)
00
Khoa Truyền thông
(Chương trình tiếng Hàn)
00
Khoa Truyền thông
(Chương trình tiếng Anh)
0X
Đại học Quản trị Kinh doanhKhoa Quản trị Kinh doanh
(Chương trình tiếng Hàn)
X0Quản trị Kinh doanh
Khoa Quản trị Kinh doanh
(Chương trình tiếng Anh)
X0Quản trị Kinh doanh
Đại học Kinh tế học Kinh doanhKhoa Quản trị Kinh doanh
(Chương trình tiếng Hàn)
0XQuản trị Kinh doanh
Khoa Quản trị Kinh doanh
(Chương trình tiếng Anh)
0XQuản trị Kinh doanh
Khoa Kinh tế
(Chương trình tiếng Hàn)
0X
Khoa Kinh tế
(Chương trình tiếng Anh)
0X
Đại học Quản trị du lịch và Khách sạnKhoa Quản trị Du lịch Khách sạn và Dịch vụ Ăn uống.
(Chương trình tiếng Hàn)
00Quản trị Du lịch Khách sạn, Quản trị Nhà hàng
Khoa Quản trị Du lịch Khách sạn và Dịch vụ Ăn uống.
(Chương trình tiếng Anh)
00Quản trị Du lịch Khách sạn
Khoa học tự nhiênĐại học Khoa học Tự nhiênKhoa Toán - Thống kê00Toán học, Thống kê áp dụng4,723,000
Khoa Vật lý và Thiên văn học 00
Khoa Hóa học00
Kỹ thuậtĐại học Khoa học Đời sốngKhoa Hệ thống Sinh học
(Chương trình tiếng Hàn)
00Công nghệ Thực phẩm và Sinh học, Tích hợp Khoa học Sinh học và Công nghệ Sinh học, Kỹ thuật Sinh học và nguyên liệu Sinh học.5,452,000
Khoa Hệ thống Sinh học
(Chương trình tiếng Anh)
0XCông nghê tài nguyên Sinh học
Khoa Kỹ thuật kết hợp Công nghệ Sinh học Thông minh0X
Đại học Công nghệ Điện tử và Thông tinKhoa Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông00
Đại học Công nghệ hội tụ Phần mềmKhoa Kỹ thuật máy tính
(Chương trình tiếng Hàn)
00
Khoa Kỹ thuật máy tính
(Chương trình tiếng Hàn)
00
Khoa Bảo mật Thông tin 00
Khoa Phần mềm00
Khoa Nghiên cứu Sáng tạo
(Đổi mới Thiết kế)
00
Khoa Nghiên cứu Sáng tạo
(Công nghệ Truyện tranh và Hoạt hình)
00
Khoa Trí tuệ Nhân tạo 0X
Đại học Khoa học Công nghệKhoa Kiến trúc00Kỹ thuật Kiến trúc, Kiến trúc (Chương trình học 5 năm)
Khoa Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường00
Khoa Năng lượng, Môi trường và Tin sinh học00
Khoa Năng lượng và Tài nguyên Khoáng sảnX0
Khoa Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng và Hệ thống Địa chất0X
Khoa Cơ khí - Hàng không Vũ trụ00Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Hàng không Vũ trụ
Khoa Công nghệ Nano và Vật liệu tiên tiến00
Khoa Công nghệ Năng lượng Hạt nhânX0
Khoa Công nghệ Lượng tử và Hạt nhân0X
Nghệ thuật - Thể chấtĐại học Nghệ thuật - Giáo dục Thể chấtKhoa Hội họa00Hội họa Phương Tây, Hội họa Hàn Quốc5,498,000
Khoa Thiết kế thời trang00
Khoa Âm nhạc
(Chương trình tiếng Hàn)
00Thanh nhạc, Piano, Violin, Âm nhạc Ứng dụng
Khoa Âm nhạc
(Chương trình tiếng Anh)
0XÂm nhạc Ứng dụng
Khoa Giáo dục Thể chất004,723,000
Khoa Khiêu vũ00Múa Truyền thống, Nhảy Hiện đại, Bale5,498,000
Khoa Nghệ thuật Phim ảnh00Chỉ đạo sản xuất, Nghệ thuật diễn xuất

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

III/ Chương trình cao học: 

1. Yêu cầu

  • Thạc sĩ và Chương trình tích hợp Thạc sĩ – Tiến sĩ: Tốt nghiệp Đại học chính quy 4 năm bằng cử nhân trong và ngoài nước
  • Chương trình Tiến sĩ: Nhận bằng Thạc sĩ từ Đại học chính quy 4 năm trong và ngoài nước
  • Bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Yêu cầu ngôn ngữ:
    • Chương trình tiếng Anh: IELTS 5.5, TOEFL IBT 80, TEPS 600, New TEPS 326, PTE-A 53 
    • Chương trình tiếng Hàn: TOPIK 4 (Xã hội Nhân văn, Tự nhiên, Kỹ thuật), TOPIK 2 (Nghệ thuật và Thể chất)
56478653 971586659707369 6864533705348612096 n

2.  Học phí – Chương trình học:

  • Phí đăng ký: 120,000 won 
  • Phí nhập học: 990,000 won
Khối ngànhNgôn ngữ Khoa Hệ Chuyên ngànhHọc phí (won/kì)
Tiếng Anh Tiếng HànThạc sĩTiến sĩTích hợp Thạc sĩ&Tiến sĩ
Xã hội - Nhân vănKhoa Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc00XGiáo dục Tiếng Hàn, 5,513,000
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh000Nghiên cứu Tiếng Anh, Dịch thuật, Giáo dục Tiếng Anh
Khoa Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản000Nghiên cứu Tiếng Nhật, Văn học Nhật Bản, Giáo dục Ngôn ngữ Nhật, Nhật Bản học
0XKhoa Tiếng Trung thương mại0XXThương mại Hàn Trung, Kinh tế Chính trị Hàn Trung, Văn hóa Hàn Trung
Khoa Giáo dục học000Công nghệ giáo dục, Hành chính giáo dục, Đánh giá giáo dục, Giáo dục dạy nghề, Tâm lý giáo dục/ Tư vấn giáo dục, Giáo dục mầm non.
Khoa Lịch sử000Lịch sử Hàn Quốc, Khảo cổ học
Khoa Kinh tế000Kinh tế học
Khoa Hành chính000Hành chính học, Chính sách học
Khoa Truyền thông000Phương tiện Truyền thông, Quảng cáo PR
Khoa Quản trị Kinh doanh000Kinh doanh học, Kinnh doanh bền vững
00Khoa Quản trị Du lịch Khách sạn và Nhà hàng000Quản trị Du lịch Khách sạn, Nghệ thuật ẩm thực5,960,000
Quản trị Nhà hàng6,408,000
Tự nhiênKhoa Vật lý000Vật lý học
00Khoa Hóa học000Vật lý hóa học, Hóa học hữu cơ, Hóa học vô cơ, Hóa học phân tích, Hóa sinh
Khoa Vũ trụ Thiên văn học000Thiên văn học và Vũ trụ học
Khoa Sinh học phân tửX00Sinh học phân tử thực vật, Sinh học phân tử, Sinh học phân tử động vật, Sinh học thần kinh học
※ Chỉ chuyên ngành Sinh học phân tử thực vật mới có thể đăng ký cho khóa học kết hợp thạc sĩ và tiến sĩ
Kỹ thuậtKhoa Kỹ thuật sinh học thực phẩm000Kỹ thuật sinh học thực phẩm7,163,000
Khoa Kỹ thuật máy tính000Khoa học máy tính
Khoa Công nghệ thông tin000Công nghệ Thông tin và Truyền thông
Khoa Bảo mật thông tin000Bảo mật Thông tin
Khoa Kỹ thuật điện tử000Kỹ thuật điện tử
Khoa Kỹ thuật xây dựng000Cấu trúc, Vật liệu xây dựng, Môi trường và Thiết bị xây dựng, IT xây dựng / Quản lý xây dựng
Khoa Kiến trúc000Kế hoạch và thiết kế xây dựng, Kế hoạch xây dựng và Quản lý xây dựng thiết kế đô thị (CM), Lý luận và Lịch sử kiến trúc
Khoa Kỹ thuật môi trường xây dựng000Kỹ thuật kết cấu, Kỹ thuật nước, Kỹ thuật địa lí, Công nghệ môi trường
00Khoa Kỹ thuật tổng hợp sinh học000Kỹ thuật Tổng hợp sinh học
Khoa Kỹ thuật tài nguyên sinh học000Kỹ thuật Tài nguyên sinh học
Khoa Kỹ thuật cơ khí000Kỹ thuật cơ khí
Khoa Kỹ thuật hàng không vũ trụ000Kỹ thuật Hàng không vũ trụ
Khoa Công nghệ Khoáng sản000Công nghệ khoáng sản
Khoa Tích hợp phần mềm000Khoa học dữ liệu, Khoa học phần mềm
Khoa Kỹ thuật Trí tuệ000Kỹ thuật Cơ khí thông minh
Khoa Trí tuệ nhân tạo000Trí tuệ nhân tạo
Khoa Công nghệ vật liệu nano000Công nghệ vật liệu nano
Khoa Công nghệ thông tin địa cầu000GIS, Đo đạc địa hình và GNSS, Đo ảnh, Thăm dò từ xa, Thông tin thiên tai và Công nghệ địa chất
Khoa Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng000Kỹ thuật Tài nguyên năng lượng
Khoa Kỹ thuật hạt nhân000Công nghệ hạt nhân
Nghệ thuật và Giáo dục thể chấtKhoa Hội họa0XXHội họa Hàn Quốc, Hội họa Phương Tây7,226,000
Khoa Sáng tạo thiết kế000Thiết kế thị giác, Thiết kế công nghiệp
Khoa Âm nhạc000Chương trình thạc sĩ: Thanh nhạc, Nhạc gió, Nhạc dây, Piano (Biểu diễn, Giảng dạy, Đệm đàn), Giảng dạy violin, Âm Nhạc Ứng Dụng, Chỉ huy (dàn nhạc,Hợp xướng)
Chương trình Tiến sĩ: Thanh nhạc, Nhạc gió, Nhạc dây, Piano ( Biểu diễn, Giảng dạy), Âm Nhạc Ứng Dụng
Khoa Giáo dục thể chất000Giáo dục thể chất6,408,000
0XKhoa Khiêu vũ000Múa Truyền thống, Nhảy Hiện đại, Múa ba lê7,226,000
Khoa Thiết kế thời trang000Chương trình thạc sĩ: Thiết kế thời trang
Chương trình tiến sĩ: Thiết kế thời trang, Phục trang mỹ học, Maketing Thời trang, Thiết kế trang phục sân khấu, thiết kế trang phục kỹ thuật số, Thiết kế kiểu dáng
Khoa Hoạt hình và Truyện tranh0XXHoạt hình, Xuất bản Truyện tranh
1) Đối với chương trình tiến sĩ, sinh viên có thể đăng ký các khoa biểu diễn, Phim ảnh và hoạt hình trong khóa học hợp tác giữa các khoa sau.
Khoa Nghệ thuật điện ảnh0XXKịch bản / Lập kế hoạch video, Chỉ đạo / Sản xuất (Khóa học toàn cầu), Nghệ thuật diễn xuất, Chỉ đạo biểu diễn / Staff
2) Đối với chương trình tiến sĩ, sinh viên có thể đăng ký các khoa biểu diễn, Phim ảnh và hoạt hình trong khóa học hợp tác giữa các khoa sau.
Khóa học liên ngànhXKhoa biểu diễn/ Phim ảnh/ Hoạt hìnhX0XNghệ thuật biểu diễn, Nghệ thuật hình ảnh, Hoạt hình, Quản lý nghệ thuật
XKỹ thuật ngôn ngữ trí tuệ nhân tạo0XXNgôn ngữ trí tuệ nhân tạo7,163,000
0Khoa tích hợp Công nghệ sinh học Thông minh000Tích hợp Công nghệ sinh học Thông minh
0Khoa Năng lượng khí hậu000Chính sách năng lượng khí hậu, Khoa học năng lượng khí hậu
00Khoa tổng hợp Môi trường Khí hậu000Công nghệ môi trường khí hậu, Khoa học môi trường khí hậu, Chính sách môi trường khí hậu
XKhoa Hợp tác Đô thị, Bất động sản và Phân phốiX0XĐô thị, Bất động sản, Phát triển phân phối
0Khoa kỹ thuật tổng hợp Hệ thống biển000Xử lý tín hiệu và âm thanh dưới nước, Radar và Chiến tranh điện tử, Kỹ thuật điều khiển
XKhoa Hợp tác Truyền thông và Phúc lợi X0XPhúc lợi xã hội
XKhoa Dịch thuật Tiếng Hàn0XXDịch tiếng Hàn sang tiếng nước ngoài5,513,000

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

  • 100% (học phí+phí nhập học):  Người được giáo sư dự kiến làm giáo sư hướng dẫn đề cử làm nghiên cứu sinh (phụ tá) cho các dự án nghiên cứu bên ngoài.
  • 70% (học phí): TOPIK 5, IELTS 5.5, TOEFL IBT 80, TEPS 550, New TEPS 326, PTE-A 53 
  • 20% (học phí): TOPIK 4
  • Miễn lệ phí nhập học cho sinh viên đã hoàn thành học kỳ thứ hai trở lên của Trung tâm Giáo dục Quốc tế và cấp học bổng dựa theo điểm TOPIK: 10% (TOPIK 3), 20% (TOPIK 4), 30% (TOPIK 5), 40% (TOPIK 6), 100% (TOPIK 6+năng lực Tiếng anh ở phần trên)

IV/ Kí túc xá:

Trường có cơ sở ký túc xá dành cho sinh viên nước ngoài có thể chứa hơn 700 sinh viên. Ký túc xá của bao gồm phòng đôi, phòng ba hoặc phòng bốn người, cung cấp một môi trường sống toàn cầu, nơi các nền văn hóa khác nhau cùng tồn tại. Ký túc xá nội trú còn được trang  bị nhà bếp cho những sinh viên cần nấu ăn riêng vì lý do tôn giáo hoặc sức khỏe. 

Screen Shot 2021 09 07 at 15.14.11
 Ký túc xá HappyKý túc xá SaimDangKý túc xá quốc tế GwangaetoGwanNhà ở ngoài khuôn viên trường 
Số lượng sinh viên10050 (Ưu tiên nghiên cứu sinh và sinh viên sau đại học)200 ( Ưu tiên sinh viên trao đổi quốc tế)Chỉ dành cho sinh viên cao học
Đặt cọc (được hoàn lại)100,000 won000
Phí đăng ký (không hoàn lại) 20,000 won20,000 won20,000 won
1 tháng243,000 won278,000 won195,000 won (phòng cho 4 người238,000 won (phòng cho 3 người)178,000 won
6 tháng1,458,000won1,668,000 won1,428,000 won (phòng cho 4 người1,170,000 won (phòng cho 3 người)1,068,000 won

*Thời gian sử dụng tối đa: 6 tháng

***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

Trên đây là thông tin về trường Đại học Sejong mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!

Xem thêm

Đại học Myongji

Đại học Bách khoa Hàn Quốc (KPU)

Đại học Hanyang