Đại học Tongmyong – 동명대학교

Đại học Tongmyong là đại học danh tiếng trong giáo dục thực tiễn liên kết giữa nhà trường và doanh nghiệp nằm ở Namgu – trung tâm giáo dục của thành phố biển xinh đẹp Busan. Được chính thức hợp nhất vào năm 2006 sau khi sáp nhập 2 trường là trường Cao đẳng Tongmyong (1976) và Đại học Công nghệ thông tin Tongmyong (1996). Dưới sự dẫn dắt của hiệu trưởng là nguyên Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và được đầu tư mạnh vào mảng này nên trường có nhiều học bổng cho các sinh viên trong lĩnh vực khoa học IT.

동명대학교 로고
Logo trường ĐH Tongmyong

Truờng đã 2 lần duy trì được vị trí đứng đầu trong các trường tư lập khu vực Busan Ulsan đối với tỷ lệ sinh viên có việc làm (87.6%). Bên cạnh đó trường còn được chọn là Đại học xuất sắc nhất trong “Đại học giấc mơ của thanh niên năm 2019”.

  • Tên tiếng Hàn: 동명대학교
  • Tên tiếng Anh: Tongmyong University
  • Năm thành lập: 1978
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 428 Sinseon-ro, Yongdang-dong, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Website: https://www.tu.ac.kr

I/ Chương trình tiếng Hàn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TONGMYONG - Du học quốc tế JNS

Viện ngôn ngữ Hàn Quốc của Đại học TongMyong là một cơ sở giáo dục tiếng Hàn được thành lập để giáo dục tiếng Hàn cho những người Hàn Quốc sinh sống ở nước ngoài và những người nước ngoài có nhu cầu học tiếng Hàn Quốc. Đại học TongMyong đã tiến hành giáo dục tiếng Hàn từ năm 2003, phát triển các chương trình và tài liệu giảng dạy khác nhau cho giáo dục tiếng Hàn và đảm bảo đội ngũ giáo viên chuyên nghiệp.

  • Học phí: 1,100,000won/kì (4 học kì/năm) (200 giờ/ kỳ)
  • Thời gian học: 4 tiếng/ ngày (9 giờ – 13 giờ hoặc 13 giờ – 17 giờ ), 5 ngày/ tuần (thứ 2 – thứ 6)
  • Số lượng học viên: 19 người
  • Học bổng được trao cho học sinh đạt thành tích cao nhất trong các học sinh có điểm thành tích trên 50% và điểm chuyên cần trên 50%

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

II/ Chương trình đại học
1. Yêu cầu

• Là người nước ngoài có cả bố và mẹ đều mang quốc tịch nước ngoài
• Đối với sinh viên năm nhất: người đã (hoặc sắp) tốt nghiệp tại trường cấp 3 chính quy
• Yêu cầu ngôn ngữ:
1) Có bằng TOPIK cấp 3 trở lên
※ Khối Năng khiếu: TOPIK cấp 2 trở lên
※ Đã hoàn thành 300 giờ của khóa học tiếng Hàn trường Đại học Tongmyong + TOPIK cấp 2
->Trong vòng 1 năm kể từ khi trúng tuyển vào ĐH bắt buộc phải hoàn thành thêm 300 giờ học tiếng Hàn
2) TOEFL 550, IBT 80, CBT 210, IELTS 5.5, TEPS 600 điểm trở lên

Đại Học Tongmyong - Du Học Hàn Quốc - Du Học Hàn Quốc 2020
Khuôn viên trường ĐH Tongmyong

2. Chương trình

Đại họcKhoa
Kỹ thuậtKỹ thuật cơ điện
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Kỹ thuật điện
Ngành logistic cảng biển
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật y sinh
Kỹ thuật tàu thuỷ

Kỹ thuật truyền thông số
Kỹ thuật hệ thống
Kiến trúc và thiết kếKiến trúc
Kỹ thuật kiến trúc
Kiến trúc nội thất
Thiết kế truyền thông
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế thời trang
Công nghệ thông tinKỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật game
An toàn thông tin
Y tế - Phúc lợi xã hộiĐiều dưỡng
Âm ngữ trị liệu
Vật lý trị liệu
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
Chăm sóc thẩm mỹ
Phúc lợi xã hội
Giáo dục mầm non
Tâm lý học tham vấn
Quản trị kinh doanhHệ thống thông tin quản lý
Quản trị kinh doanh
Quản trị kênh phân phối
Kế toán tài chính
Quản trị du lịch
Quản trị khách sạn
Thương mại quốc tế
Logistics quốc tế
Xã hội - Nhân vănTruyền thông
Quan hệ công chúng
Văn hoá toàn cầu
Khoa học quân sự
Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc
Tích hợp tương laiQuản trị phúc lợi
Thiền trị liệu
Văn hoá Châu Á
Công nghiệp làm đẹp

3. Học phí – Học bổng

Phân loạiHọc phí (won/kì)Loại học bổngPhần trăm học bổngSố tiền học bổngSố tiền phải nộp
Xã hội - nhân vân2,817,600A100%2,817,600/
Kỹ thuật - Năng khiếu3,869,0003,869,000/
Khoa học tự nhiên3,668,2003,668,200/
Xã hội - nhân vân2,8176,00B60%1,690,5601,127,040
Kỹ thuật - Năng khiếu3,869,0002,321,4001,547,600
Khoa học tự nhiên3,668,2002,200,9201,467,280
Xã hội - nhân vân2,817,600C30%845,2801,972,320
Kỹ thuật - Năng khiếu3,869,00040%1,547,6002,321,400
Khoa học tự nhiên3,668,2001,467,2802,200,920
Xã hội - nhân vân2,817,600D25%704,4002,113,200
Kỹ thuật - Năng khiếu3,869,00035%1,354,1502,514,850
Khoa học tự nhiên3,668,2001,283,8702,384,330
Xã hội - nhân vân2,817,600E20%563,5202,254,080
Kỹ thuật - Năng khiếu3,869,00030%1,160,7002,708,300
Khoa học tự nhiên3,668,2001,100,4602,567,740

***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

Tiêu chuẩn lựa chọn học bổng:

  • Học bổng loại A: TOPIK cấp 6/ IELTS 8.0, TOEFL 620, iBT 105, TEPS 800 trở lên
  • Học bổng loại B: TOPIK cấp 5/ IELTS 7.0, TOEFL 580, iBT 90, TEPS 700 trở lên
  • Học bổng loại C: TOPIK cấp 4/ IELTS 6.0, TOEFL 560, iBT 85, TEPS 650 trở lên
  • Học bổng loại D: TOPIK cấp 3/ IELTS 5.5, TOEFL 550, iBT 80, TEPS 600 trở lên
  • Học bổng loại E: TOPIK cấp 2/ IELTS 5.0, TOEFL 530, iBT 70, TEPS 550 trở lên

III/ Chương trình cao học

캠퍼스맵 | 캠퍼스안내 | 대학소개 | 동명대학교
Bản đồ trường ĐH Tongmyong

1. Yêu cầu

  • Cả bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
  • Yêu cầu năng lực ngoại ngữ: TOPIK 4 trở lên

2. Chương trình

Đại họcKhoa
Kỹ thuậtKỹ thuật máy tính
Kỹ thuật điện và công nghệ tin
Kỹ thuật cơ khí
Hệ thống cảng biển
Kiến trúc
Kỹ thuật kiến trúc
Xã hội - Nhân vănQuản trị kinh doanh
Quản trị du lịch và khách sạn
Truyền thông
Nhân văn toàn cầu
Nghệ thuậtThiết kế

3. Học phí – Học bổng

Quá trìnhKhối ngànhHọc phíLoại học bổngPhần trăm học bổngSố tiền học bổngSố tiền phải nộp
Thạc sĩKỹ thuật/ Năng khiếu3,261,000A50%1,630,5001,630,500
Xã hội - Nhân văn2,548,0001,274,0001,247,000
Khoa học tự nhiên3,092,0001,546,0001,546,001
Tiến sĩKỹ thuật/ Năng khiếu3,434,0001,717,0001,717,001
Xã hội - Nhân văn2,613,0001,306,5001,306,501
Thạc sĩKỹ thuật/ Năng khiếu3,261,000B40%1,304,4001,956,600
Xã hội - Nhân văn2,548,0001,019,2001,528,800
Khoa học tự nhiên3,092,0001,236,8001,855,200
Tiến sĩKỹ thuật/ Năng khiếu3,434,0001,373,6002,060,400
Xã hội - Nhân văn2,613,0001,045,2001,567,800

***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

Tiêu chuẩn lựa chọn:

  • Loại học bổng A: Thành tích của học kỳ trước đó đạt 3.0/4.5 trở lên và có 1 trong các bằng TOPIK 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600 trở lên
  • Loại học bổng B: Thành tích của học kỳ trước đó đạt 3.0/4.5 trở lên và có 1 trong các bằng TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550 trở lên

IV/ Ký túc xá


Ký túc xá của đại học TongMyong được trang bị đầy đủ từ các thiết bị trong phòng như: giường, tủ áo, máy điều hòa, ghế, bàn học, internet,.. đến các cơ sở vật chất phụ trợ như: phòng nghỉ ngơi, nhà ăn, căn tin, quán cà phê, tiệm sách, phòng giặt ủi, phòng tập gym,.. rất tiện dụng cho các bạn sinh viên.

2018 06 22 T34200229 boardNormalReg z %EB%8F%99%EB%AA%85%EB%8C%80%EC%9D%B4%EB%AF%B8%EC%A7%80
Sinh viên trường ĐH Tongmyong


Các bạn du học sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 ký túc xá sau:

1/ Ký túc xá 1:
‣ Ký túc xá mô hình giao lưu quốc tế có sinh viên Hàn Quốc và sinh viên nước ngoài
‣ Quy mô: 2 tầng hầm 10 tầng trên mặt đất
‣ 3 người/1 phòng (238 phòng)
2/ Ký túc xá 2:
‣ Ký túc xá chuyên dụng cho người nước ngoài (có thể nấu ăn)
‣ 1 tầng hầm 4 tầng trên mặt đất
‣ 2~3 người/1 phòng (39 phòng)

Chi phí

Phòng 3 người850,000 won/ 6 tháng
Phòng 2 người1,120,000 won/ 6 tháng

• Phí quản lý:
Phòng 3 người: 850,000/ 6 tháng
Phòng 2 người: 1,120,000/ 6 tháng
• Tiền ăn: 850,000 (1 ngày 2 bữa/ Ngoại trừ cuối tuần)
• Hội phí tự quản của học sinh: 10,000/ 6 tháng
• Phí bảo hiểm du học sinh: 140,000/ năm (bắt buộc)

***Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

Trên đây là thông tin về trường Đại học Tongmyong mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!

Xem thêm

Đại học Hansung

Đại học Korea – 1 trong 3 trường SKY

Đại học Quốc gia Gyeongsang