Trường đại học Hanyang là trường đại học tư thục thành lập năm 1939, tiền thân của trường là trường Cao đẳng kỹ thuật Đông Á. Trường có cơ sở chính tại Seoul và cơ sở thứ hai (ERICA Campus) tại Ansan. Đại học Hanyang là trường đầu tiên tại Hàn Quốc giảng dạy các ngành công nghệ kĩ thuật, kiến trúc và luôn có mặt trong bảng xếp hạng các trường ĐH giáo dục STEM tốt nhất của quốc gia.
- Tên tiếng Hàn: 한양대학교
- Tên tiếng Anh: Hanyang University
- Năm thành lập: 1939
- Địa chỉ:
- Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc
- ERICA Campus: 155 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
- Website: https://www.hanyang.ac.kr
Mỗi năm có hơn 3,000 sinh viên nhập học tại ĐH Hanyang và có hơn 3,300 sinh viên được trường gửi đi học các chương trình du học. Trường hiện đã có hợp tác quốc tế với hơn 777 trường đại học tại 76 quốc gia.
Nội dung chính
I/ Chương trình tiếng Hàn
Viện giáo dục quốc tế của ĐH Hanyang có chương trình học tiếng Hàn chính quy bao gồm 6 cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp. Học viên tham gia khoá học sẽ được rèn luyện đầy đủ 4 kĩ năng và được cung cấp các kiến thức đa dạng về từ vựng, ngôn ngữ và văn hoá. Chương trình đã bao gồm các lớp học tiếng Hàn và các buổi học tham gia hoạt động ngoại khoá.
Sau khi hoàn thành 6 cấp độ, học viên có thể tham gia khoá học nâng cao để chuẩn bị cho việc nhập học đại học hoặc đi làm (cần ít nhất 6 học viên đăng kí để mở lớp)
- Học phí: 1,650,000 won/kì (4 học kì/năm)
- Phí nhập học: 80,000 won
- Thời gian học (4 tiếng/ngày, 10 tuần)
- Lớp sáng: 09:00 ~ 13:00
- Lớp chiều: 14:00 ~ 18:00 (sinh viên nhập học kì đầu tiên bắt buộc phải học lớp chiều, từ học kì 2 trở đi có thể chọn buổi học)
- Học bổng:
Học bổng | Yêu cầu | Mức học bổng |
---|---|---|
Học bổng thành tích | Học viên có thành tích học tập, thái độ, điểm chuyên cần tốt (mỗi học kỳ chọn 30 học viên) | Hạng 1: 400,000 won Hạng 2: 300,000 won Hạng 3: 200,000 won |
Học bổng dành cho sinh viên ĐH Hanyang | Sinh viên đã nhập học tại ĐH Hanyang hoặc đã làm đơn xin tạm vắng tại trường | Giảm 100,000 won học phí khoá học tiếng Hàn |
Học bổng gia đình | Có thành viên trong gia đình cùng đăng kí vào một học kì (anh chị em, vợ chồng) | Giảm 10% học phí cho mỗi người (được áp dụng cho mỗi học kì khi cả hai cùng đăng kí) |
Học bổng làm việc chăm chỉ | Sinh viên quảng bá cho Viện Giáo dục Quốc tế (IIE) của trường trên SNS của mỗi quốc gia hoặc tham gia vào công việc biên phiên dịch cho trường | Học bổng được cấp dựa trên công việc và thời gian làm việc |
*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm
Lớp học tiếng Hàn đặc biệt
II/ Chương trình đại học
1.Yêu cầu
- Cả sinh viên và bố mẹ đều là người nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT
- Yêu cầu năng lực ngoại ngữ
- Đạt chứng chỉ TOPIK 4 trở lên
- TOEFL IBT 80, IELTS 6.0 trở lên (các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh, English Track)
- TOEFL IBT 89, IELTS 6.5 đối với ngành Quốc tế học (bằng tiếng Anh)
2. Chương trình – Học phí
Chương trình bằng tiếng Hàn
Đại học | Khối/Khoa | Học phí (won/kì) |
---|---|---|
Khoa học công nghệ kĩ thuật | Kiến trúc (chương trình 5 năm) | 5,467,000 |
Công nghệ kĩ thuật kiến trúc (chương trình 4 năm) | ||
Kỹ thuật dân dụng và môi trường | ||
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | ||
Tài nguyên và môi trường | ||
Công nghệ điện tử tổng hợp | ||
Phần mềm máy tính | ||
Hệ thống thông tin | ||
Điện - Phỏng sinh học | ||
Kỹ thuật vật liệu mới | ||
Kỹ thuật hoá học | ||
Công nghệ sinh học | ||
Công nghệ nano hữu cơ | ||
Công nghệ năng lượng | ||
Cơ khí | ||
Công nghệ hạt nhân | ||
Kỹ thuật công nghiệp | ||
Kỹ thuật ô tô | ||
Khoa học nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn | 4,138,000 |
Ngôn ngữ & văn học Trung | ||
Ngôn ngữ & văn học Anh | ||
Ngôn ngữ & văn học Đức | ||
Lịch sử | ||
Triết học | ||
Khoa học xã hội | Chính trị - ngoại giao | 4,138,000 |
Xã hội học | ||
Phương tiện truyền thông (Media communication) | ||
Du lịch | ||
Khoa học tự nhiên | Toán | 4,820,000 |
Vật lí | ||
Hoá học | ||
Khoa học đời sống | ||
Chính sách công | Chính sách công | 4,138,000 |
Hành chính công | ||
Kinh tế - Tài chính | Kinh tế - tài chính | 4,138,000 |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 4,138,000 |
Quản trị tài chính | ||
Sinh thái nhân văn | May mặc | 4,820,000 |
Thực phẩm & dinh dưỡng | ||
Thiết kế nội thất | ||
Âm nhạc | Thanh nhạc | 6,129,000 |
Sáng tác | ||
Piano | ||
Giao hưởng | ||
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc | ||
Mỹ thuật - Thể chất | Giáo dục thể chất | 4,820,000 |
Công nghiệp thể dục, thể thao | ||
Kịch và phim | 5,467,000 | |
Vũ đạo |
Chương trình bằng tiếng Anh
Đại học | Khối/Khoa | Học phí |
---|---|---|
Khoa học công nghệ kĩ thuật | Kỹ thuật vật liệu mới | 5,455,000 |
Cơ khí | ||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 4,138,000 |
Điện toán thông minh | Khoa học dữ liệu | 6,372,000 |
Quốc tế học | Quốc tế học | 4,138,000 |
*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm
3. Học bổng
Học bổng dành cho sinh viên nhập học
Học bổng | Yêu cầu | Mức học bổng | Lưu ý |
---|---|---|---|
Học bổng quốc tế Hanyang (HISP) | Xét dựa trên thành tích học tập và hồ sơ của sinh viên | - HISP 100%: giảm 100% học phí và phí nhập học - HISP 70%: giảm 70% học phí - HISP 50%: giảm 50% học | - Thời gian áp dụng: 8 học kì (4 học kì đối với sinh viên chuyển tiếp) - Sinh viên phải duy trì GPA từ 2.0 trở lên để tiếp tục nhận học bổng |
Học bổng tiếng Anh xuất sắc | TOEFL iBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên | 30% học phí | Chỉ áp dụng cho học kì đầu |
Học bổng TOPIK | TOPIK 5 | 50% học phí | Chỉ áp dụng cho học kì đầu |
TOPIK 6 | 100% học phí | ||
Học bổng viện giáo dục quốc tế Hanyang (IIE) - Seoul | Hanyang IIE cấp 5 | Giảm 50% học phí | - Dành cho sinh viên đã hoàn thành khoá tiếng Hàn của Viện giáo dục quốc tế Hanyang - Chỉ áp dụng cho học kì đầu tiên |
Hanyang IIE cấp 6 | Giảm 100% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại trường
Học bổng | Yêu cầu | Mức học bổng | Lưu ý |
---|---|---|---|
Giải thưởng xuất sắc quốc tế Hanyang (HIEA) | - Sinh viên đã có bằng TOPIK và GPA học kì trước đó phải đạt từ 3.0 trở lên - Xét dựa trên thành tích học tập, hồ sơ sinh viên | Giảm 100%, 70%, 50% hoặc 30% học phí | - Chỉ áp dụng cho một học kì - Những hồ sơ cần thiết sẽ được thông báo trên trang web của (study.hanyang.ac.kr) |
Học bổng TOPIK | Sinh viên chưa có TOPIK hoặc đạt từ TOPIK 4 trở xuống | 500,000 khi đạt được TOPIK 4 | Có thể được cấp đồng thời với các học bổng khác |
Sinh viên đã có TOPIK 4 trở lên | 300,000 khi đạt được TOPIK cấp cao hơn |
III/ Chương trình cao học
1. Yêu cầu
- Cả bố mẹ đều là người nước ngoài
- Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
- Yêu cầu năng lực ngoại ngữ (một trong các yêu cầu bên dưới)
- TOPIK 4 (TOPIK 5 đối với các ngành: Lý thuyết kịch & phim, Kinh tế xã hội toàn cầu, Trang phục & chất liệu vải)
- Hoàn thành cấp 4 khoá học tiếng Hàn của ĐH Hanyang
- Có thư yêu cầu miễn xét năng lực tiếng Hàn của giáo sư cố vấn tại ĐH Hanyang
- Đối với các ngành học bằng tiếng Anh, Nga học và Trung Quốc học thì không cần xét năng lực tiếng Hàn
2. Chương trình – Học phí
Đại học | Khoa | Chuyên ngành | Học phí | Lưu ý |
---|---|---|---|---|
Khoa học công nghệ kĩ thuật | Công nghệ kĩ thuật kiến trúc | - | 7,616,000 | |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | - | |||
Kỹ thuật dân dụng và môi trường | - | |||
Kiến trúc | Lịch sử, lý thuyết và phê bình kiến trúc | Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp đại học/cao học trong hoặc ngoài nước | ||
Thiết kế kiến trúc (2.5 năm) | - Nộp tác phẩm - 5 học kì - Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành kiến trúc hoặc công nghệ kỹ thuật kiến trúc trong hoặc ngoài nước |
|||
Thiết kế kiến trúc (1.5 năm) | - Nộp tác phẩm - 3 học kì - Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành kiến trúc hệ 5 năm trong hoặc ngoài nước |
|||
Kỹ thuật điện | - | |||
Kỹ thuật điện tử hội tụ | - | |||
Kỹ thuật hoá học | - | |||
Công nghệ sinh học | - | |||
Kỹ thuật vật liệu mới | - | |||
Công nghệ nano hữu cơ | - | |||
Kỹ thuật công nghiệp | - | |||
Cơ khí hội tụ | - | |||
Kỹ thuật hạt nhân | - | |||
Kỹ thuật y sinh & công nghệ số hội tụ | - | |||
Kỹ thuật phần mềm | Máy tính - Phần mềm | - | ||
Hệ thống thông tin | - | |||
Kỹ thuật ô tô | - | |||
Trí tuệ nhân tạo (AI) | - | |||
An ninh thông tin | - | |||
Công nghệ kỹ thuật WCD | Kỹ thuật dân dụng và môi trường | - | ||
Kỹ thuật năng lượng | - | |||
Liên ngành công nghiệp | Khởi nghiệp | - | 5,688,000 | |
Hội tụ ngành công nghiệp già hoá | - | 6,701,000 | ||
Hệ thống ứng dụng | 7,616,000 | |||
Điện toán thông minh | Điện toán thông minh | - | 7,881,000 | TOEFL iBT từ 100 trở lên |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | Marketing | 5,688,000 | Có thể có phỏng vấn khi cần thiết |
Chiến lược kinh doanh | ||||
Hệ thống thông tin kinh doanh | ||||
Tài chính | ||||
Quản trị dịch vụ và sản xuất | ||||
Kinh doanh quốc tế | ||||
Quản trị nhân sự | ||||
Kế toán | ||||
Tin học kinh doanh (Business Informatics) | - | 5,688,000 | ||
Kinh tế - tài chính | Kinh tế - tài chính | - | 5,688,000 | |
Khoa học nhân văn | Ngôn ngữ & văn học tiếng Hàn | - | 5,688,000 | |
Ngôn ngữ & văn học tiếng Anh | Văn học Anh | 5,688,000 | ||
Ngôn ngữ & văn học tiếng Anh | Ngôn ngữ Anh | |||
Ngôn ngữ & văn học tiếng Trung | - | |||
Sử học | - | |||
Triết học | - | |||
Văn hoá đại chúng - Content kịch bản | - | |||
Khoa học xã hội | Phương tiện truyền thông (Media Communication) | - | 5,688,000 | Yêu cầu nộp chứng chỉ tiếng Anh được công nhận |
Chính trị & ngoại giao | - | |||
Xã hội học | - | |||
Du lịch | - | |||
Sư phạm | Khoa học sư phạm | Tâm lí giáo dục & tư vấn học đường, Thiết kế & đánh giá học tập, Lãnh đạo giáo dục & thay đổi học đường, Ngữ văn, Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm Toán, Thiết kế thông tin nhận thức | 5,688,000 | - Sinh viên không chọn ngành khi nhập học mà chỉ được chọn sau học kì 1 - Có thể nộp điểm tiếng Anh nếu có - Có thể có phỏng vấn khi cần thiết |
Công nghệ giáo dục | - | Có thể có phỏng vấn khi cần thiết | ||
Giáo dục bảo tàng | - | |||
Giáo dục đa văn hoá | - | |||
Giáo dục thường xuyên | - | |||
Mĩ thuật ứng dụng | - | 7,795,000 | Nộp tác phẩm | |
Luật | Luật | - | 5,688,000 | |
Chính sách công | Hành chính công | - | 5,688,000 | |
Chính sách công | - | |||
Chính sách khoa học và công nghệ | - | |||
Sinh thái nhân văn | Dinh dưỡng thực phẩm | Dinh dưỡng thực phẩm | 6701000 | Chỉ dành cho ứng viên có chứng chỉ Dinh dưỡng |
Dinh dưỡng lâm sàng | ||||
Trang phục & chất liệu vải | - | Ứng viên phải có TOPIK 5 trở lên | ||
Kiến trúc nội thất | - | Nộp tác phẩm | ||
Điều dưỡng | Điều dưỡng | - | 6,701,000 | Chỉ dành cho ứng viên có chứng chỉ Điều dưỡng viên |
Khoa học tự nhiên | Vật lí | - | 6,701,000 | |
Hoá học | - | |||
Khoa học đời sống | - | |||
Toán | - | |||
Khoa học môi trường | - | |||
Hội tụ công nghệ nano | - | |||
Thống kê ứng dụng | - | |||
Nghệ thuật & Giáo dục thể chất | Kịch & phim | Kịch & phim (lý thuyết) | 7,795,000 | - Ứng viên phải có TOPIK 5 trở lên - Nộp tác phẩm (Lý thuyết kịch) - Sẽ có phỏng vấn |
Kịch & phim | Kịch & phim (thực hành kĩ năng) | |||
Vũ đạo | Vũ đạo (lý thuyết) | Nộp tác phẩm | ||
Mỹ thuật & thể thao giải trí | - | - Sẽ có phỏng vấn - Nộp tác phẩm (tự chọn) |
||
Giáo dục thể chất | - | 6,701,000 | ||
Công nghiệp thể thao toàn cầu | - | 6,701,000 | - Có thể có phỏng vấn đối với chương trình Tiến Sĩ | |
Âm nhạc | Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc | Gayageum, Geomungo, Sáo Daegeum, Ajaeng, Nhạc cụ gõ, Đàn kéo Haegeum, Kyungseodosori, Jungga, Pansori, Lý thuyết, Sáng tác, Nghiên cứu âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Chỉ huy dàn nhạc | 7,795,000 | Nộp tác phẩm |
Âm nhạc | Violin, Đệm đàn, Organ, Âm nhạc học, Sáng tác, Sáng tác âm nhạc điện tử, Công nghệ âm nhạc, Piano, Đại hồ cầm, Viola, Saxophone, Kèn Ô-bao, Chỉ huy dàn nhạc, Cello, Cembalo, Kèn Clarinet, Tuba, Kèn Trombone, Kèn Trumpet, Hạc cầm, Kèn | Nộp tác phẩm | ||
Y | Y | Sinh lý học, Sinh hoá, Bệnh lý học, Vi sinh học, Kí sinh trùng học, Y học dự phòng, Y học gia đình, Giải phẫu - Tế bào sinh học, Di truyền học y khoa, Công nghệ y sinh, Nội khoa, Khoa ngoại Chấn thương chỉnh hình, Khoa ngoại thần kinh, Phẫu thuật tim mạch & lồng ngực, Phẫu thuật Thẩm mỹ & chỉnh hình, Nhi khoa, Sản phụ khoa, Da liễu, Tiết niệu, Tai mũi họng, Nhãn khoa, Nha khoa, Y học phục hồi chức năng, Xạ trị, Khoa thần kinh, Khoa ngoại, Khoa gây mê giảm đau, Xét nghiệm chẩn đoán, Khoa X-quang, Y học nghề nghiệp - môi trường, Khoa tâm thần, Khoa cấp cứu, Y đức, Giáo dục y khoa, Y học hạt nhân | 8,874,000 | Nộp thư giới thiệu của giáo sư chủ nhiệm chuyên ngành tại đại học Hanyang |
Y tế công cộng | - | 6,701,000 | ||
Y học cá nhân hoá | - | |||
Y học toàn cầu & phát triển (English Track) | - | Chương trình bằng tiếng Anh | ||
Trị liệu tâm lý trẻ em | - | |||
Quốc tế học | Nga học | - | 6,307,000 | |
Mỹ học (English Track) | - | Chương trình bằng tiếng Anh | ||
Trung Quốc học | - | |||
Hàn Quốc học | Hàn Quốc học (English Track) | Chương trình bằng tiếng Anh | ||
Giáo dục tiếng Hàn - Hàn Quốc học | ||||
Kinh tế xã hội toàn cầu | - | Ứng viên phải có TOPIK 5 trở lên | ||
Quốc tế học thông minh (Global Intelligence Studies) | - | |||
Kỹ thuật & Quản trị kinh doanh | Kỹ thuật & Quản trị kinh doanh | - | ||
Đô thị học | Phát triển đô thị & khu vực | Bất động sản | 6,307,000 | Nộp đề án (tự chọn) |
Phát triển và quản trị đô thị | 6,630,000 | |||
Tái tạo đô thị - thiết kế | ||||
Đô thị học cảnh quan | ||||
Kỹ thuật Y sinh | Kỹ thuật Y sinh | - | 7251000 | |
Khoa học Y sinh | - |
Đại học | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (won/kì) | Lưu ý |
---|---|---|---|---|
MBA | Hanyang MBC | - | 9,490,000 | Tuyển sinh của MBA được tiến hành riêng tại https://mba.hanyang.ac.kr |
Kinh doanh kỹ thuật số MBA | - | |||
Tài chính MBA | - | |||
Kinh doanh văn hoá, nghệ thuật MBA | - | |||
Kinh doanh chăm sóc sức khoẻ MBA | - | |||
Quản lý dự án, chiến lược MBA | - | |||
Global YES MBA | - | |||
[Ban ngày] Kinh doanh toàn cầu MBA | - | |||
[Ban ngày & đêm] GEM MBA (Quản trị doanh nghiệp toàn cầu) | - | |||
[Ban ngày] KABS MBA (Kinh tế học Hàn Quốc & châu Á) | - | Chương trình bằng tiếng Anh | ||
Báo chí & truyền thông đại chúng | Báo chí - Xuất bản | - | 5,509,000 | 5 học kì |
Quảng cáo - PR | - | |||
Truyền hình - Truyền thông thị giác | - | |||
Truyền thông số | - | |||
Chính sách công | Hành chính công | Hành chính công thông thường | 5,509,000 | 5 học kì |
Quản lí khủng hoảng quốc gia | ||||
Khoa học hành chính | ||||
Lãnh đạo khu vực | Địa phương tự trị | |||
Đàm phán | ||||
Phát triển khu vực | ||||
Chính trị - Truyền thông | ||||
Hành chính y tế | Hành chính bệnh viện | |||
Quản trị y tế quốc tế | ||||
Quản trị y tế tổng hợp | ||||
Phúc lợi xã hội | Chính sách phúc lợi xã hội | |||
Phúc lợi xã hội thực tiễn | ||||
Phúc lợi xã hội tỉ lệ sinh thấp, dân số già | ||||
Xã hội dân sự | Xã hội dân sự | |||
Hợp tác quốc tế - Quản lý hoà bình | ||||
Kinh tế xã hội và tác động | ||||
Pháp chế | Pháp chế hành chính tư pháp | |||
Pháp chế hành chính công | ||||
Pháp chế doanh nghiệp | ||||
Du lịch quốc tế | Du lịch quốc tế | Du lịch & quản trị khách sạn | 5,509,000 | 5 học kì |
Du lịch hội tụ | ||||
Du lịch văn hóa - giải trí |
** English Track: chuyên ngành học bằng tiếng Anh
*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm
3. Học bổng
Học bổng | Yêu cầu | Mức học bổng | Lưu ý |
---|---|---|---|
Học bổng Hanyang quốc tế xuất sắc (HIEA) | - Sinh viên đã có bằng TOPIK đạt yêu cầu và GPA học kì trước đó phải đạt 4.0/4.5 trở lên - Xét dựa trên thành tích học tập, hồ sơ sinh viên | Giảm 100%, 70%, 50% hoặc 30% học phí | - Chỉ áp dụng cho một học kì - Những hồ sơ cần thiết sẽ được thông báo trên trang web của trường (study.hanyang.ac.kr) |
Học bổng TOPIK | Sinh viên chưa có TOPIK hoặc đạt từ TOPIK 4 trở xuống | 500,000 won khi đạt được TOPIK 4 | - Có thể được cấp đồng thời với các học bổng khác - Chỉ chấp nhận kết quả TOPIK đạt được sau khi nhập học |
Sinh viên đã có TOPIK 4 trở lên | 300,000 won khi đạt được TOPIK cấp cao hơn |
IV/ Kí túc xá
Kí túc xá trường ĐH Hanyang được chia thành nhiều khu nhà riêng biệt cho cả sinh viên nam và sinh viên nữa (KTX 1, KTX Techno, Hannuri, Gaenari). Mỗi KTX đều được trang bị đầy đủ những vật dụng thiết yếu cho sinh hoạt của sinh viên như phòng giặt đồ, nhà ăn, cửa hàng tiện lợi, phòng đọc sách, gym…
Website KTX Hanyang Seoul: http://eng.dormitory.hanyang.ac.kr
Chi phí:
Đối tượng | Kí túc xá | Loại phòng | Chi phí (6 tháng) | Lưu ý |
---|---|---|---|---|
Nam | Techno | Phòng 2 người | từ 700,000 won ~ 2,300,000 won | * Phòng đã trang bị sẵn: tủ quần áo, bàn ghế, kệ sách, máy lạnh * Trường hợp phòng 1 + 3: có một phòng giường đơn & một phòng giường 3 |
Phòng 3 người | ||||
Phòng 4 người (bao gồm phòng 1+3) | ||||
KTX 1 | Phòng 4 người | |||
Nữ | Hannuri | Phòng 1 người | ||
Phòng 2 người | ||||
Gaenari | Phòng 1 người | |||
KTX 1 | Phòng 3 người |
*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
Trên đây là những thông tin về trường Đại học Hanyang mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!
Xem thêm