Đại học Hanyang – 한양대학교

Trường đại học Hanyang là trường đại học tư thục thành lập năm 1939, tiền thân của trường là trường Cao đẳng kỹ thuật Đông Á. Trường có cơ sở chính tại Seoul và cơ sở thứ hai (ERICA Campus) tại Ansan. Đại học Hanyang là trường đầu tiên tại Hàn Quốc giảng dạy các ngành công nghệ kĩ thuật, kiến trúc và luôn có mặt trong bảng xếp hạng các trường ĐH giáo dục STEM tốt nhất của quốc gia.

Trường đại học Hanyang Hàn Quốc - 한양대학교 - Tuyển sinh du học 2020
Trường ĐH Hanyang
  • Tên tiếng Hàn: 한양대학교
  • Tên tiếng Anh: Hanyang University
  • Năm thành lập: 1939
  • Địa chỉ: 
    • Seoul Campus: 222, Wangsimni-ro, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc 
    • ERICA Campus: 155 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.hanyang.ac.kr

Mỗi năm có hơn 3,000 sinh viên nhập học tại ĐH Hanyang và có hơn 3,300 sinh viên được trường gửi đi học các chương trình du học. Trường hiện đã có hợp tác quốc tế với hơn 777 trường đại học tại 76 quốc gia.

I/ Chương trình tiếng Hàn

Viện giáo dục quốc tế của ĐH Hanyang có chương trình học tiếng Hàn chính quy bao gồm 6 cấp độ từ sơ cấp đến cao cấp. Học viên tham gia khoá học sẽ được rèn luyện đầy đủ 4 kĩ năng và được cung cấp các kiến thức đa dạng về từ vựng, ngôn ngữ và văn hoá. Chương trình đã bao gồm các lớp học tiếng Hàn và các buổi học tham gia hoạt động ngoại khoá.

Sau khi hoàn thành 6 cấp độ, học viên có thể tham gia khoá học nâng cao để chuẩn bị cho việc nhập học đại học hoặc đi làm (cần ít nhất 6 học viên đăng kí để mở lớp)

file load?id=95&fileId=31&mw=920
Học viên chương trình tiếng Hàn ĐH Hanyang
  • Học phí: 1,650,000 won/kì (4 học kì/năm)
  • Phí nhập học: 80,000 won
  • Thời gian học (4 tiếng/ngày, 10 tuần)
    • Lớp sáng: 09:00 ~ 13:00
    • Lớp chiều: 14:00 ~ 18:00 (sinh viên nhập học kì đầu tiên bắt buộc phải học lớp chiều, từ học kì 2 trở đi có thể chọn buổi học)
  • Học bổng:
Học bổngYêu cầuMức học bổng
Học bổng thành tíchHọc viên có thành tích học tập, thái độ, điểm chuyên cần tốt (mỗi học kỳ chọn 30 học viên)Hạng 1: 400,000 won
Hạng 2: 300,000 won
Hạng 3: 200,000 won
Học bổng dành cho sinh viên ĐH Hanyang Sinh viên đã nhập học tại ĐH Hanyang hoặc đã làm đơn xin tạm vắng tại trườngGiảm 100,000 won học phí khoá học tiếng Hàn
Học bổng gia đìnhCó thành viên trong gia đình cùng đăng kí vào một học kì (anh chị em, vợ chồng) Giảm 10% học phí cho mỗi người (được áp dụng cho mỗi học kì khi cả hai cùng đăng kí)
Học bổng làm việc chăm chỉSinh viên quảng bá cho Viện Giáo dục Quốc tế (IIE) của trường trên SNS của mỗi quốc gia hoặc tham gia vào công việc biên phiên dịch cho trườngHọc bổng được cấp dựa trên công việc và thời gian làm việc

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

Lớp học tiếng Hàn đặc biệt

HYSpecialclass

II/ Chương trình đại học

Hanyang University - Wikipedia
Logo trường ĐH Hanyang

1.Yêu cầu

  • Cả sinh viên và bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Đã tốt nghiệp THPT
  • Yêu cầu năng lực ngoại ngữ
    • Đạt chứng chỉ TOPIK 4 trở lên 
    • TOEFL IBT 80, IELTS 6.0 trở lên (các ngành giảng dạy bằng tiếng Anh, English Track)
    • TOEFL IBT 89, IELTS 6.5 đối với ngành Quốc tế học (bằng tiếng Anh)

2. Chương trình – Học phí

Chương trình bằng tiếng Hàn

Đại họcKhối/KhoaHọc phí (won/kì)
Khoa học công nghệ kĩ thuậtKiến trúc (chương trình 5 năm)5,467,000
Công nghệ kĩ thuật kiến trúc (chương trình 4 năm)
Kỹ thuật dân dụng và môi trường
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
Tài nguyên và môi trường
Công nghệ điện tử tổng hợp
Phần mềm máy tính
Hệ thống thông tin
Điện - Phỏng sinh học
Kỹ thuật vật liệu mới
Kỹ thuật hoá học
Công nghệ sinh học
Công nghệ nano hữu cơ
Công nghệ năng lượng
Cơ khí
Công nghệ hạt nhân
Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật ô tô
Khoa học nhân vănNgôn ngữ & văn học Hàn4,138,000
Ngôn ngữ & văn học Trung
Ngôn ngữ & văn học Anh
Ngôn ngữ & văn học Đức
Lịch sử
Triết học
Khoa học xã hộiChính trị - ngoại giao4,138,000
Xã hội học
Phương tiện truyền thông (Media communication)
Du lịch
Khoa học tự nhiênToán4,820,000
Vật lí
Hoá học
Khoa học đời sống
Chính sách côngChính sách công4,138,000
Hành chính công
Kinh tế - Tài chínhKinh tế - tài chính4,138,000
Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh4,138,000
Quản trị tài chính
Sinh thái nhân vănMay mặc 4,820,000
Thực phẩm & dinh dưỡng
Thiết kế nội thất
Âm nhạcThanh nhạc6,129,000
Sáng tác
Piano
Giao hưởng
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
Mỹ thuật - Thể chấtGiáo dục thể chất4,820,000
Công nghiệp thể dục, thể thao
Kịch và phim5,467,000
Vũ đạo

Chương trình bằng tiếng Anh

Đại họcKhối/KhoaHọc phí
Khoa học công nghệ kĩ thuậtKỹ thuật vật liệu mới5,455,000
Cơ khí
Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh4,138,000
Điện toán thông minhKhoa học dữ liệu6,372,000
Quốc tế họcQuốc tế học4,138,000

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

Học bổng dành cho sinh viên nhập học

Học bổngYêu cầuMức học bổngLưu ý
Học bổng quốc tế Hanyang (HISP)Xét dựa trên thành tích học tập và hồ sơ của sinh viên- HISP 100%: giảm 100% học phí và phí nhập học
- HISP 70%: giảm 70% học phí
- HISP 50%: giảm 50% học
- Thời gian áp dụng: 8 học kì (4 học kì đối với sinh viên chuyển tiếp)
- Sinh viên phải duy trì GPA từ 2.0 trở lên để tiếp tục nhận học bổng
Học bổng tiếng Anh xuất sắc TOEFL iBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên30% học phíChỉ áp dụng cho học kì đầu
Học bổng TOPIKTOPIK 550% học phíChỉ áp dụng cho học kì đầu
TOPIK 6100% học phí
Học bổng viện giáo dục quốc tế Hanyang (IIE) - Seoul Hanyang IIE cấp 5Giảm 50% học phí- Dành cho sinh viên đã hoàn thành khoá tiếng Hàn của Viện giáo dục quốc tế Hanyang
- Chỉ áp dụng cho học kì đầu tiên
Hanyang IIE cấp 6Giảm 100% học phí

Học bổng dành cho sinh viên đang theo học tại trường

Học bổngYêu cầuMức học bổngLưu ý
Giải thưởng xuất sắc quốc tế Hanyang (HIEA)- Sinh viên đã có bằng TOPIK và GPA học kì trước đó phải đạt từ 3.0 trở lên
- Xét dựa trên thành tích học tập, hồ sơ sinh viên
Giảm 100%, 70%, 50% hoặc 30% học phí- Chỉ áp dụng cho một học kì
- Những hồ sơ cần thiết sẽ được thông báo trên trang web của (study.hanyang.ac.kr)
Học bổng TOPIKSinh viên chưa có TOPIK hoặc đạt từ TOPIK 4 trở xuống500,000 khi đạt được TOPIK 4Có thể được cấp đồng thời với các học bổng khác
Sinh viên đã có TOPIK 4 trở lên300,000 khi đạt được TOPIK cấp cao hơn

III/ Chương trình cao học

1. Yêu cầu

  • Cả bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
  • Yêu cầu năng lực ngoại ngữ (một trong các yêu cầu bên dưới)
    • TOPIK 4 (TOPIK 5 đối với các ngành: Lý thuyết kịch & phim, Kinh tế xã hội toàn cầu, Trang phục & chất liệu vải)
    • Hoàn thành cấp 4 khoá học tiếng Hàn của ĐH Hanyang
    • Có thư yêu cầu miễn xét năng lực tiếng Hàn của giáo sư cố vấn tại ĐH Hanyang
    • Đối với các ngành học bằng tiếng Anh, Nga học và Trung Quốc học thì không cần xét năng lực tiếng Hàn
2020 한양루미나리에
Khuôn viên trường vào buổi tối

2. Chương trình – Học phí

Đại họcKhoaChuyên ngànhHọc phíLưu ý
Khoa học công nghệ kĩ thuậtCông nghệ kĩ thuật kiến trúc -7,616,000
Kỹ thuật hạ tầng đô thị-
Kỹ thuật dân dụng và môi trường-
Kiến trúcLịch sử, lý thuyết và phê bình kiến trúcDành cho sinh viên đã tốt nghiệp đại học/cao học trong hoặc ngoài nước
Thiết kế kiến trúc (2.5 năm)- Nộp tác phẩm
- 5 học kì
- Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành kiến trúc hoặc công nghệ kỹ thuật kiến trúc trong hoặc ngoài nước
Thiết kế kiến trúc (1.5 năm)- Nộp tác phẩm
- 3 học kì
- Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành kiến trúc hệ 5 năm trong hoặc ngoài nước
Kỹ thuật điện-
Kỹ thuật điện tử hội tụ-
Kỹ thuật hoá học-
Công nghệ sinh học-
Kỹ thuật vật liệu mới-
Công nghệ nano hữu cơ-
Kỹ thuật công nghiệp-
Cơ khí hội tụ-
Kỹ thuật hạt nhân-
Kỹ thuật y sinh & công nghệ số hội tụ-
Kỹ thuật phần mềmMáy tính - Phần mềm-
Hệ thống thông tin-
Kỹ thuật ô tô-
Trí tuệ nhân tạo (AI)-
An ninh thông tin-
Công nghệ kỹ thuật WCDKỹ thuật dân dụng và môi trường-
Kỹ thuật năng lượng-
Liên ngành công nghiệpKhởi nghiệp-5,688,000
Hội tụ ngành công nghiệp già hoá-6,701,000
Hệ thống ứng dụng7,616,000
Điện toán thông minhĐiện toán thông minh-7,881,000TOEFL iBT từ 100 trở lên
Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanhMarketing5,688,000Có thể có phỏng vấn khi cần thiết
Chiến lược kinh doanh
Hệ thống thông tin kinh doanh
Tài chính
Quản trị dịch vụ và sản xuất
Kinh doanh quốc tế
Quản trị nhân sự
Kế toán
Tin học kinh doanh (Business Informatics) -5,688,000
Kinh tế - tài chínhKinh tế - tài chính-5,688,000
Khoa học nhân vănNgôn ngữ & văn học tiếng Hàn-5,688,000
Ngôn ngữ & văn học tiếng AnhVăn học Anh5,688,000
Ngôn ngữ & văn học tiếng AnhNgôn ngữ Anh
Ngôn ngữ & văn học tiếng Trung-
Sử học-
Triết học-
Văn hoá đại chúng - Content kịch bản-
Khoa học xã hộiPhương tiện truyền thông (Media Communication)-5,688,000Yêu cầu nộp chứng chỉ tiếng Anh được công nhận
Chính trị & ngoại giao-
Xã hội học-
Du lịch-
Sư phạmKhoa học sư phạmTâm lí giáo dục & tư vấn học đường, Thiết kế & đánh giá học tập, Lãnh đạo giáo dục & thay đổi học đường, Ngữ văn, Sư phạm tiếng Hàn, Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm Toán, Thiết kế thông tin nhận thức5,688,000- Sinh viên không chọn ngành khi nhập học mà chỉ được chọn sau học kì 1
- Có thể nộp điểm tiếng Anh nếu có
- Có thể có phỏng vấn khi cần thiết
Công nghệ giáo dục-Có thể có phỏng vấn khi cần thiết
Giáo dục bảo tàng-
Giáo dục đa văn hoá-
Giáo dục thường xuyên-
Mĩ thuật ứng dụng-7,795,000Nộp tác phẩm
LuậtLuật-5,688,000
Chính sách côngHành chính công-5,688,000
Chính sách công-
Chính sách khoa học và công nghệ-
Sinh thái nhân vănDinh dưỡng thực phẩmDinh dưỡng thực phẩm6701000Chỉ dành cho ứng viên có chứng chỉ Dinh dưỡng
Dinh dưỡng lâm sàng
Trang phục & chất liệu vải-Ứng viên phải có TOPIK 5 trở lên
Kiến trúc nội thất-Nộp tác phẩm
Điều dưỡngĐiều dưỡng-6,701,000Chỉ dành cho ứng viên có chứng chỉ Điều dưỡng viên
Khoa học tự nhiênVật lí -6,701,000
Hoá học-
Khoa học đời sống-
Toán-
Khoa học môi trường-
Hội tụ công nghệ nano-
Thống kê ứng dụng-
Nghệ thuật & Giáo dục thể chấtKịch & phimKịch & phim (lý thuyết)7,795,000- Ứng viên phải có TOPIK 5 trở lên
- Nộp tác phẩm (Lý thuyết kịch)
- Sẽ có phỏng vấn
Kịch & phimKịch & phim (thực hành kĩ năng)
Vũ đạoVũ đạo (lý thuyết)Nộp tác phẩm
Mỹ thuật & thể thao giải trí-- Sẽ có phỏng vấn
- Nộp tác phẩm (tự chọn)
Giáo dục thể chất-6,701,000
Công nghiệp thể thao toàn cầu-6,701,000- Có thể có phỏng vấn đối với chương trình Tiến Sĩ
Âm nhạcÂm nhạc truyền thống Hàn QuốcGayageum, Geomungo, Sáo Daegeum, Ajaeng, Nhạc cụ gõ, Đàn kéo Haegeum, Kyungseodosori, Jungga, Pansori, Lý thuyết, Sáng tác, Nghiên cứu âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Chỉ huy dàn nhạc7,795,000Nộp tác phẩm
Âm nhạcViolin, Đệm đàn, Organ, Âm nhạc học, Sáng tác, Sáng tác âm nhạc điện tử, Công nghệ âm nhạc, Piano, Đại hồ cầm, Viola, Saxophone, Kèn Ô-bao, Chỉ huy dàn nhạc, Cello, Cembalo, Kèn Clarinet, Tuba, Kèn Trombone, Kèn Trumpet, Hạc cầm, KènNộp tác phẩm
YYSinh lý học, Sinh hoá, Bệnh lý học, Vi sinh học, Kí sinh trùng học, Y học dự phòng, Y học gia đình, Giải phẫu - Tế bào sinh học, Di truyền học y khoa, Công nghệ y sinh, Nội khoa, Khoa ngoại Chấn thương chỉnh hình, Khoa ngoại thần kinh, Phẫu thuật tim mạch & lồng ngực, Phẫu thuật Thẩm mỹ & chỉnh hình, Nhi khoa, Sản phụ khoa, Da liễu, Tiết niệu, Tai mũi họng, Nhãn khoa, Nha khoa, Y học phục hồi chức năng, Xạ trị, Khoa thần kinh, Khoa ngoại, Khoa gây mê giảm đau, Xét nghiệm chẩn đoán, Khoa X-quang, Y học nghề nghiệp - môi trường, Khoa tâm thần, Khoa cấp cứu, Y đức, Giáo dục y khoa, Y học hạt nhân8,874,000Nộp thư giới thiệu của giáo sư chủ nhiệm chuyên ngành tại đại học Hanyang
Y tế công cộng-6,701,000
Y học cá nhân hoá-
Y học toàn cầu & phát triển (English Track)-Chương trình bằng tiếng Anh
Trị liệu tâm lý trẻ em-
Quốc tế học Nga học-6,307,000
Mỹ học (English Track)-Chương trình bằng tiếng Anh
Trung Quốc học-
Hàn Quốc học Hàn Quốc học (English Track)Chương trình bằng tiếng Anh
Giáo dục tiếng Hàn - Hàn Quốc học
Kinh tế xã hội toàn cầu-Ứng viên phải có TOPIK 5 trở lên
Quốc tế học thông minh (Global Intelligence Studies)-
Kỹ thuật & Quản trị kinh doanhKỹ thuật & Quản trị kinh doanh-
Đô thị họcPhát triển đô thị & khu vựcBất động sản6,307,000Nộp đề án (tự chọn)
Phát triển và quản trị đô thị6,630,000
Tái tạo đô thị - thiết kế
Đô thị học cảnh quan
Kỹ thuật Y sinhKỹ thuật Y sinh-7251000
Khoa học Y sinh-
Đại họcKhoaChuyên ngànhHọc phí (won/kì)Lưu ý
MBAHanyang MBC-9,490,000Tuyển sinh của MBA được tiến hành riêng tại https://mba.hanyang.ac.kr
Kinh doanh kỹ thuật số MBA-
Tài chính MBA-
Kinh doanh văn hoá, nghệ thuật MBA-
Kinh doanh chăm sóc sức khoẻ MBA-
Quản lý dự án, chiến lược MBA-
Global YES MBA -
[Ban ngày] Kinh doanh toàn cầu MBA-
[Ban ngày & đêm] GEM MBA (Quản trị doanh nghiệp toàn cầu)-
[Ban ngày] KABS MBA (Kinh tế học Hàn Quốc & châu Á)-Chương trình bằng tiếng Anh
Báo chí & truyền thông đại chúngBáo chí - Xuất bản-5,509,0005 học kì
Quảng cáo - PR-
Truyền hình - Truyền thông thị giác-
Truyền thông số -
Chính sách côngHành chính côngHành chính công thông thường5,509,0005 học kì
Quản lí khủng hoảng quốc gia
Khoa học hành chính
Lãnh đạo khu vựcĐịa phương tự trị
Đàm phán
Phát triển khu vực
Chính trị - Truyền thông
Hành chính y tếHành chính bệnh viện
Quản trị y tế quốc tế
Quản trị y tế tổng hợp
Phúc lợi xã hộiChính sách phúc lợi xã hội
Phúc lợi xã hội thực tiễn
Phúc lợi xã hội tỉ lệ sinh thấp, dân số già
Xã hội dân sựXã hội dân sự
Hợp tác quốc tế - Quản lý hoà bình
Kinh tế xã hội và tác động
Pháp chếPháp chế hành chính tư pháp
Pháp chế hành chính công
Pháp chế doanh nghiệp
Du lịch quốc tếDu lịch quốc tếDu lịch & quản trị khách sạn5,509,0005 học kì
Du lịch hội tụ
Du lịch văn hóa - giải trí

** English Track: chuyên ngành học bằng tiếng Anh

*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

Học bổngYêu cầuMức học bổngLưu ý
Học bổng Hanyang quốc tế xuất sắc (HIEA)- Sinh viên đã có bằng TOPIK đạt yêu cầu và GPA học kì trước đó phải đạt 4.0/4.5 trở lên
- Xét dựa trên thành tích học tập, hồ sơ sinh viên
Giảm 100%, 70%, 50% hoặc 30% học phí- Chỉ áp dụng cho một học kì
- Những hồ sơ cần thiết sẽ được thông báo trên trang web của trường (study.hanyang.ac.kr)
Học bổng TOPIK Sinh viên chưa có TOPIK hoặc đạt từ TOPIK 4 trở xuống500,000 won khi đạt được TOPIK 4- Có thể được cấp đồng thời với các học bổng khác
- Chỉ chấp nhận kết quả TOPIK đạt được sau khi nhập học
Sinh viên đã có TOPIK 4 trở lên300,000 won khi đạt được TOPIK cấp cao hơn

IV/ Kí túc xá

Kí túc xá trường ĐH Hanyang được chia thành nhiều khu nhà riêng biệt cho cả sinh viên nam và sinh viên nữa (KTX 1, KTX Techno, Hannuri, Gaenari). Mỗi KTX đều được trang bị đầy đủ những vật dụng thiết yếu cho sinh hoạt của sinh viên như phòng giặt đồ, nhà ăn, cửa hàng tiện lợi, phòng đọc sách, gym…

Website KTX Hanyang Seoul: http://eng.dormitory.hanyang.ac.kr

Chi phí:

Đối tượngKí túc xá Loại phòngChi phí (6 tháng)Lưu ý
NamTechnoPhòng 2 ngườitừ 700,000 won ~ 2,300,000 won* Phòng đã trang bị sẵn:
tủ quần áo, bàn ghế, kệ sách, máy lạnh
* Trường hợp phòng 1 + 3:
có một phòng giường đơn & một phòng giường 3
Phòng 3 người
Phòng 4 người (bao gồm phòng 1+3)
KTX 1Phòng 4 người
NữHannuriPhòng 1 người
Phòng 2 người
GaenariPhòng 1 người
KTX 1Phòng 3 người

*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm

제5학생생활관(행복기숙사) 개관
KTX trường ĐH Hanyang
제5학생생활관(행복기숙사) 개관

Trên đây là những thông tin về trường Đại học Hanyang mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!

Xem thêm

Đại học Silla

Đại học Dong-Eui

Đại học Dongguk