Trường Đại học Mokwon được thành lập vào năm 1954 bởi Tiến sĩ Charles D. Stokes. Đây là trường Đại học tư thục đầu tiên thành lập tại khu vực Daejeon nhằm đào tạo những nhân tài có năng lực xây dựng và phát triển xã hội và quốc gia.
Với lịch sử 64 năm thành lập, Trường đã đào tạo ra những nhà lãnh đạo Cơ đốc giáo, chuyên gia về văn hóa nghệ thuật, doanh nhân, công nhân viên chức và hệ thống giáo dục.
- Tên tiếng Hàn: 목원대학교
- Tên tiếng Anh: Mokwon University
- Năm thanh lập: 1954
- Địa chỉ: 88 Doanbuk-ro, Seo-gu, Daejeon, Hàn Quốc
- Website: https://www.mokwon.ac.kr
Nội dung chính
I/ Chương trình học tiếng Hàn
Bên cạnh chương trình học tiếng, Trường còn có các hoạt động văn hóa như các chuyến đi tham quan thực tế Hàn Quốc, hội chợ ẩm thực, tiệc Giáng sinh và hoạt động thể thao. Ngoài ra còn có chương trình cố vấn học tập bao gồm học tiếng và trao đổi văn hóa thông qua việc kết hợp với sinh viên người Hàn Quốc đang theo học tại trường Đại học Mokwon. Chương trình học tiếng của Trường Đại học Mokwon gồm 4 kỳ, mỗi kỳ gồm 10 tuần cho tất cả các cấp.
Học phí và chương trình học:
Phí đăng ký: 100.000 won
Học phí: 4.800.000 won
Thời gian học: 10 tuần, sáng từ 9:00~12:50, chiều từ 13:30~17:20 (học từ thứ 2 đến thứ 6)
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
- Học bổng dành cho học tiếng:
Học bổng | Nội dung | Mức học bổng |
Học bổng TOPIK | TOPIK 3 | 90$ |
TOPIK 4 | 130$ | |
TOPIK 5 | 170$ | |
Học bổng dành cho sinh viên xuất sắc | Dành cho sinh viên đứng đầu lớp. Mỗi lớp chọn ra 2 sinh viên xuất sắc được nhận học bổng. | Mỗi sinh viên được nhận 100$ |
II/ Chương trình đại học
1. Yêu cầu
Bố mẹ đều là người nước ngoài
Tốt nghiệp THPT
Có đủ điều kiện cư trú tại Hàn Quốc
Yêu cầu ngoại ngữ: TOPIK 3 và phải đạt TOPIK 4 trước khi tốt nghiệp
2. Học phí và chương trình học
Phí nhập học: 302.000 won
Khối ngành | Học phí (won/kì) |
Xã hội nhân văn | 3.200.000 |
Y học – Thể chất | 3.627.000 |
Kỹ thuật công nghiệp – Nghệ thuật | 4.025.000 |
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
Chương trình học
Đại học | Khoa | Chuyên ngành |
---|---|---|
Thần học | Thần học | |
Văn hóa nội dung | Global Communication | Tiếng Anh Thương Mại Quốc tế Văn hoá nội dung toàn cầu |
Phúc lợi xã hội | ||
Lịch sử | ||
TV - Phim ảnh | TV - Phim ảnh Diễn xuất |
|
Khoa học Xã hội | Quản trị kinh doanh | |
Quản trị Hàng không, Khách sạn và Du lịch | Kinh doanh dịch vụ Khách sạn - Hàng không - Du lịch |
|
Bất động sản và bảo hiểm | ||
Thương mại và Logistics | ||
Kinh tế quốc tế | ||
Marketing Big Data | ||
Quan hệ công chúng | Quảng cáo và truyền thông báo chí | |
Nội dung truyền thông và Video | ||
Nhân lực công cộng | Nhân sự công cộng | |
Công chức quân sự | ||
Luật Cảnh sát | ||
Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc | ||
Khoa học Công nghệ | Dược | |
Mỹ phẩm | ||
Kỹ thuật Y sinh | Kỹ thuật Y sinh | |
Hội tụ Sinh học | ||
An toàn phòng cháy chữa chyas | An toàn phòng cháy chữa cháy | |
Cứu hộ | ||
Công nghệ sinh học | ||
Thể chất và y tế | ||
Kỹ thuật | Kiến trúc | |
Kỹ thuật Đô thị | ||
Khoa học và Kỹ thuật máy tính | ||
Điện - Điện tử | ||
Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông | ||
Robot | ||
Đô thị/Môi trường/ Hóa học | ||
Sư phạm | Sư phạm tiếng Hàn | |
Sư phạm tiếng Anh | ||
Sư phạm Toán | ||
Sư phạm Âm nhạc | ||
Sư phạm Mỹ thuật | ||
Sư phạm Mầm non | ||
Giảng dạy | ||
Âm nhạc | Thanh nhạc | Thanh nhạc, Nhạc kịch |
Âm nhạc ứng dụng | Thanh nhạc, nhạc cụ | |
Âm nhạc giao hưởng và Sáng tác âm nhạc | Dàn nhạc: Nhạc cụ hơi, nhạc cụ dây; Sáng tác | |
Piano | ||
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc | ||
Nghệ thuật thiết kế | Mỹ thuật | Hội họa Hàn Quốc |
Hội họa Phương Tây | ||
Truyền thông nghệ thuật | ||
Nội dung hình ảnh | Môi trường | |
Thiết kế nhân vật | ||
Hoạt hình, game, truyện tranh mạng (webtoon) | Truyện tranh mạng | |
Nội dung game | ||
Thiết kế truyền thông trực quan | ||
Thiết kế công nghiệp | ||
Dệt may và Thiết kế thời trang | ||
Thiết kế gốm sứ | ||
Hệ thống Giáo dục Stokes | ||
Độc lập | Công nghiệp và Nghệ thuật Quốc tế |
3. Học bổng
Học bổng | Nội dung | Mức học bổng | Đối tượng | |
---|---|---|---|---|
Miễn lệ phí học tập | Sinh viên nước ngoài được giới thiệu bởi các trường đại học hoặc học viện có liên kết với Trường. | Giảm toàn bộ phí nhập học. | Sinh viên nước ngoài nhập học hoặc mới chuyển trường. | |
Sinh viên nước ngoài đã hoàn thành chương trinh học tại Viện Đào tạo Giáo dục quốc tế của Trường. | ||||
Học bổng King Sejong (A) | Điểm trung bình học kỳ trước từ 2.5 trở lên | Giảm 100% học phí học kỳ tương ứng | Sinh viên nước ngoài do Hội đồng Chỉ đạo giao lưu Quốc tế giới thiệu | |
Học bổng King Sejong (B) | Sinh viên đạt TOPIK 3 (TOPIK 2 đối với sinh viên tham gia thi đấu nghệ thuật và thể thao) | Giảm 20% học phí | Tân sinh viên (hoặc sinh viên chuyển trường) trong số các du học sinh nước ngoài tại trường. | |
Sinh viên đạt TOPIK 4 (TOPIK 3 đối với sinh viên tham gia thi đấu nghệ thuật và thể thao) | Giảm 30% học phí | |||
Sinh viên đạt TOPIK 5 (TOPIK 4 đối với sinh viên tham gia thi đấu nghệ thuật và thể thao) | Giảm 40% học phí | |||
Sinh viên đạt TOPIK 4 (TOPIK 3 đối với sinh viên tham gia thi đấu nghệ thuật và thể thao) | Điểm trung bình từ 2.5 trở lên ở học kỳ trước | Giảm 40% học phí | Tân sinh viên trong số các du học sinh nước ngoài tại trường | |
Điểm trung bình từ 3.5 trở lên ở học kỳ trước | Giảm 50% học phí | |||
Sinh viên đạt TOPIK 5 (TOPIK 4 đối với sinh viên tham gia thi đấu nghệ thuật và thể thao) | Điểm trung bình từ 2.5 trở lên ở học kỳ trước | Giảm 55% học phí | ||
Điểm trung bình từ 3.5 trở lên ở học kỳ trước | Giảm 65% học phí | |||
Học bổng nhập học đặc biệt | Được giới hạn một lần khi nhập học, ngoại trừ sinh viên nước ngoai | Giảm phí nhập học | Sinh viên chuyển trường hoặc sinh viên tái nhập học |
III/ Chương trình cao học
1. Yêu cầu
*Chương trình tiến sĩ:
– Có bằng Thạc sĩ tại các trường Đại học trong và ngoài nước
– Giảng viên của các trường Đại học
– Có thành tích học tập trước khi học Thạc sĩ trên 90 điểm (tối đa 100 điểm)
*Chương trình thạc sĩ
– Có bằng cử nhân của ngành học tương ứng tại cái trường đại học trong và ngoài nước
– Thành tích học tập vào năm 3, năm 4 trên 85 điểm (tối đa 100 điểm)
2. Học phí và chương trình học
Phí nhập học: 682.000 won
Khối ngành | Học phí (won/kì) | |
Tiến sĩ | Thạc sĩ | |
Thần học | 3.647.000 | 3.556.000 |
Xã hội nhân văn | 3.647.000 | 3.556.000 |
Y học – Thể chất | 4.432.000 | 4.317.000 |
Kỹ thuật công nghiệp – Nghệ thuật | 4.734.000 | 4.610.000 |
Chương trình học
Khối ngành | Khoa | Chuyên ngành |
---|---|---|
Xã hội nhân văn | Thần học | Dược học, Cơ cấu Thần học, Giáo sĩ, Thần học thực tiễn, Đạo đức Kito giáo, Giáo dục Kito giáo |
Phúc lợi xã hội | Phúc lợi xã hội | |
Tiếng Anh | Tiếng Anh, Văn học Anh, Sư phạm tiếng Anh | |
Văn hóa Hàn Quốc | Hàn Quốc học, Văn học cổ điển, Văn học hiện đại, Sư phạm tiếng Hàn | |
Quản trị kinh doanh | Thông tin kinh doanh, Kinh doanh khởi nghiệp, Kế toán học, Marketing, Quản trị tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản lý sản xuất và dịch vụ | |
Thương mại | Kinh tế quốc tế, Nghiệp vụ thương mại, Kinh doanh Quốc tế | |
Chính sách công cộng | Thạc sĩ: Hành chính công | |
Tiến sĩ: Hành chính công, Phúc lợi xã hội | ||
Bất động sản | Bất động sản | |
Y học | Hóa học | Hóa Vật lý, Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa polyme, Hóa mỹ phẩm |
Sinh vật học | Động vật học, Thực vật học, Vi sinh vật học | |
Kỹ thuật | Kiến trúc | Thạc sĩ: Kế hoạch kiến trúc, Cấu tạo kiến trúc, Thi công kiến trúc Tiến sĩ: Chuyên ngành Kiến trúc (Kế hoạch kiến trúc, Cấu tạo kiến trúc, Thi công kiến trúc); Chuyên ngành Đô thị (Kế hoạch đô thị, Giao thông đô thị) |
Đô thị | Kế hoạch đô thị, Giao thông đô thị | |
Khoa học máy tính | Robot tích hợp công nghệ AI, Công nghệ thông tin và truyền thông, Máy tính tích hợp phương tiện truyền thông | |
An toàn xã hội học | An toàn xã hội học | |
Tích hợp thông tin trí tuệ học | Thông tin trí tuệ học | |
Nghệ thuật | Âm nhạc học | Piano, Organ, Dàn nhạc, Thanh nhạc, Hợp xướng, Âm nhạc Hàn Quốc, Sáng tác, Lý luận âm nhạc, Nhạc đệm, Jazz |
Mỹ thuật học | Mỹ thuật Cơ đốc giáo, Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Tạc tượng, Truyện tranh, hoạt hình, Thiết kế môi trường, | |
Thiết kế học | Thiết kế truyền thông thị giác, | |
Dệt may và thiết kế thời trang | ||
Thiết kế gốm sứ | ||
Thiết kế công nghiệp | ||
Nghệ thuật tạo hình |
IV/ Ký túc xá
Ký túc xá của trường đang cung cấp chỗ ở cho khoảng 1630 sinh viên. Phòng được trang bị giường, bàn, ghế, tủ quần áo và giá sách (vật dụng cá nhân tự trang bị).
Tiện ích: Hai thang máy, sảnh khách, phòng tập thể dục, phòng máy tính, phòng đọc sách, tiệm giặt và lò vi sóng trong phòng nghỉ. Mỗi phòng đều có tủ lạnh riêng, được trang bị đầy đủ ghế, bàn máy tính, giường, tủ quần áo, giá để giày dép,…
Chi phí: 200$/ tháng
Xem thêm