Đại học Konkuk là một trường đại học tư thục ở Seoul và Chungju Hàn Quốc. Cơ sở tại Seoul nằm ở phía đông nam của thủ đô, gần sông Hàn, còn được phục vụ bởi một ga tàu điện ngầm cùng tên (Ga Đại học Konkuk). Trường được nhận sự phê chuẩn của Bộ Văn hóa và Giáo dục Hàn Quốc và chú trọng vào đẩy mạnh các chuyên ngành khoa học công nghệ.
- Tên tiếng Hàn: 건국대학교
- Tên tiếng Anh: Konkuk university (KU)
- Website: www.konkuk.ac.kr
- Địa chỉ: + Seoul campus: 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul 05029, Korea + Glocal campus: 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do 27478, Korea
- Năm thành lập: 1931 (Glocal campus:1980)
- Số lượng sinh viên: ~ 29,000 người
Nội dung chính
I. Chương trình Học tiếng Hàn tại Đại học Konkuk
1. Khóa học tiếng Hàn thông thường
- Nội dung: Học 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thông qua 6 cấp học (level 1 -> level 6). Ngoài ra, ở mỗi cấp học còn lồng vào các tiết học văn hóa, sinh viên sẽ có cơ hội trải nghiệm trực tiếp văn hóa ở các địa điểm văn hóa của Hàn Quốc
- Thời gian: 10 tuần/cấp học (200 giờ)
- Học phí: 1,700,000 KRW – Phí đăng ký: 50,000 KRW – Phí phỏng vấn: 100,000 KRW
- Học bổng: cấp học bổng cho sinh viên có điểm thi trong khóa học cao
2. Khóa học tiếng Hàn ngắn hạn
Khóa học mùa hè/ Khóa học mùa đông
Loại khóa học | Lớp | Chí phí |
---|---|---|
1 tuần (6 ngày) | Tiếng Hàn | 260,000 KRW |
Tiếng Hàn & Văn hóa Hàn | 360,000 KRW | |
2 tuần (11 ngày) | Tiếng Hàn | 500,000 KRW |
Tiếng Hàn & Văn hóa Hàn | 700,000 KRW | |
3 tuần (15 ngày) | Tiếng Hàn | 660,000 KRW |
Tiếng Hàn & Văn hóa Hàn | 910,000 KRW |
II. Chương trình Đại học tại Đại học Konkuk
1. Thời gian:
- Thời gian học: 4 năm
- Nhập học: Kỳ 1 (tháng 3), Kỳ 2 (tháng 9)
- Thời gian đăng ký: Kỳ 1 (tháng 11) và Kỳ 2 (tháng 5)
2. Điều kiện ứng tuyển
Sinh viên mới (năm 1): Ứng viên đã (hoặc dự kiến) tốt nghiệp Trung học phổ thông, hoàn thành chương trình giáo dục chính quy 12 năm
Sinh viên chuyển tiếp (năm 3): cần đáp ứng một trong 2 điều kiện sau:
- Đã hoàn thành hoặc dự kiến hoàn thành trên 2 năm chương trình giáo dục chính quy tại trường Đại học hệ 4 năm ở Hàn Quốc hoặc nước ngoài. Và đã đạt được (hoặc dự kiến) điểm học tập phù hợp với tiêu chuẩn điểm học tập trong 2 năm của Đại học
- Sinh viên hệ Cao đẳng 2, 3 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài- đã hoàn thành chương trình Cao đẳng chính quy và có thành tích học tập tốt
Điều kiện Ngoại ngữ: Có bằng Topik 3 trở lên, hoặc đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 3 tại trung tâm ngôn ngữ Đại học Konkuk
3. Các ngành học và học phí
Đại học/ Viện/ Học viện chuyên ngành | Chuyên ngành/ Khoa | Phí nhập học | Học phí |
---|---|---|---|
Đại học Văn khoa | Quốc ngữ & Quốc văn | 485,000 KRW | 4,031,000 KRW |
Triết học | |||
Truyền thông đại chúng | |||
Liên ngành Công nghệ, truyền thông, con người | |||
Liên ngành giáo dục nhân văn tập trung | |||
Ngôn ngữ & Văn học Anh | |||
Sử học | |||
Văn hóa | |||
Liên ngành MICE toàn cầu | |||
Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc | |||
Địa lý | |||
Liên ngành văn hóa Châu Âu | |||
Liên ngành tư vấn trị liệu nhân văn | |||
Đại học Khoa học Xã hội | Chính trị ngoại giao | 485,000 KRW | 4,031,000 KRW |
Thương mại quốc tế | |||
Thương mại toàn cầu | |||
Kinh tế | |||
Thống kê ứng dụng | |||
Nhân lực tích hợp | |||
Đại học Khoa học & Sinh học Sang-Huh | Đặc trưng sinh học | 485,000 KRW | 4,836,000 KRW |
Công nghiệp sinh học thực phẩm chăn nuôi | |||
Cảnh quan rừng núi | |||
Khoa học tài nguyên động vật | |||
Công nghệ lưu thông hàng hóa | |||
Khoa học tài nguyên lương thực | |||
Khoa học sức khỏe - môi trường | |||
Đại học tự nhiên | Toán học | 485,000 KRW | 4,836,000 KRW |
Hóa học | |||
Vật lý | |||
Đại học kinh doanh | Kinh doanh | 485,000 KRW | 4,031,000 KRW |
Kinh doanh kỹ thuật | |||
Đại học Khoa học Thú y | Thú y dự bị | 485,000 KRW | |
Thú y | |||
Đại học kiến trúc | Kiến trúc | 485,000 KRW | 5,643,000 KRW |
Viện khoa học bất động sản | Bất động sản | 485,000 KRW | 4,031,000 KRW |
Đại học Nghệ thuật và thiết kế | Thiết kế - Truyền thông | 485,000 KRW | 5,643,000 KRW |
Thiết kế cuộc sống | |||
Thiết kế công nghiệp | |||
Mỹ thuật hiện đại | |||
Thiết kế trang phục | 4,836,000 KRW | ||
Phim ảnh | 5,643,000 KRW | ||
Đại học Khoa học công nghệ | Công nghệ môi trường xã hội | 485,000 KRW | 5,643,000 KRW |
Công nghệ hóa học | |||
Công nghiệp mới tích hợp | |||
Công nghệ sinh học |
|||
Công nghệ máy móc | |||
Phần mềm | |||
Công nghiệp làm đẹp Hàn Quốc tích hợp | |||
Kỹ thuật công nghiệp | |||
Công nghệ điện & điện tử | |||
Công nghệ máy tính | |||
Công nghệ hệ thống thông tin vũ trụ hàng không | |||
Công nghệ kỹ thuật tích hợp | |||
Viện Khoa học Kỹ thuật KU tích hợp | Công nghệ năng lượng tương lai | 485,000 KRW | 5,643,000 KRW |
Công nghệ mỹ phẩm | |||
Công nghệ hệ thống sinh học | 4,836,000 KRW | ||
Công nghệ vận hành hàng không thông minh | 5,643,000 KRW | ||
Công nghệ tái sinh tế bào gốc | 4,836,000 KRW | ||
Công nghệ sinh học tích hợp | |||
Công nghệ ICT thông minh tích hợp | 5,643,000 KRW | ||
Công nghệ y sinh học | |||
Đại học Sư phạm | Sư phạm tiếng Nhật | 485,000 KRW | 4,321,000 KRW |
Sư phạm Toán | 5,813,000 KRW | ||
Sư phạm Thể dục | |||
Sư phạm Nhạc | |||
Kỹ thuật Sư phạm | |||
Sư phạm tiếng Anh | 4,321,000 KRW | ||
Giảng dạy | 5,813,000 KRW | ||
Đại học văn hóa Sang-Huh | Trung tâm tình nguyện xã hội | 485,000 KRW | |
Trung tâm giáo dục văn hóa | |||
Trung tâm đánh giá-nghiên cứu văn hóa | |||
Khoa quốc tế |
4. Học bổng sinh viên nước ngoài
Điều kiện ngận học bổng | Mức học bổng | |
---|---|---|
Học bổng cho sinh viên mới nhập học | TOPIK 3 | 30% học phí |
TOPIK 4 | 40% học phí | |
TOPIK 5 | 50% học phí | |
TOPIK 6 | 60% học phí | |
Học bổng thành tích học tập tốt | Sinh viên có thành tích của học kỳ trước tốt | Giảm 20-100% học phí của học kỳ tiếp theo |
III. Chương trình Cao học tại Đại học Konkuk
1. Thời gian
Học vị | Thời gian |
---|---|
Thạc sỹ | Chương trình học 2 năm: Mỗi năm gồm kỳ 1 (tháng 3) và kỳ 2 (tháng 9) |
Tiến sỹ | Chương trình học 3 năm: Mỗi năm gồm kỳ 1 (tháng 3) và kỳ 2 (tháng 9) |
2. Điều kiện ứng tuyển
- Sinh viên nước ngoài đã tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm hoặc có năng lực tương ứng
- Năng lực tiếng Hàn tốt
- Mức tài chính trong 3 tháng gần nhất trên 10,000 USD
3. Chương trình đào tạo
a. Cao học cơ bản
Nhóm ngành | Khoa/ Chuyên ngành |
---|---|
Công nghệ - Kỹ thuật | Công nghệ môi trường xã hội |
Công nghệ máy tính | |
Công nghệ ICT tích hợp | |
Bảo vệ thông tin tích hợp IT | |
Kiến trúc | |
Công nghệ máy móc | |
Thiết kế máy móc | |
Công nghệ năng lượng tương lai | |
Kỹ thuật công nghiệp | |
Công nghệ sinh học | |
Vận hành hàng không thông minh | |
Kỹ thuật mới tích hợp | |
Kỹ thuật hệ thống nano hữu cơ | |
Kỹ thuật vật liệu mới tích hợp | |
Công nghệ Y sinh học | |
Công nghệ điện | |
Công nghệ thông tin & truyền thông – Điên tử | |
Kỹ thuật hệ thống thông tin vũ trụ hàng không | |
Công nghệ mỹ phẩm | |
Công nghệ Hóa học | |
Đô thị đổi mới | |
Trí tuệ nhân tạo | |
Con người -ICT | |
Nghệ thuật & Sức khỏe | Thủ công mĩ nghệ |
Thiết kế | |
Thiết kế cuộc sống | |
Thể thao – Y khoa | |
Phim ảnh | |
Thể dục | |
Mỹ thuật hiện đại | |
Y học | Thú y |
Y học | |
Xã hội Nhân văn | Địa lý |
Kinh doanh | |
Kinh tế | |
Kỹ thuật sư phạm | |
Sư phạm | |
Quốc ngữ & Quốc văn | |
Thương mại quốc tế | |
Ngoại thương quốc tế | |
Kinh doanh kỹ thuật | |
Trị liệu Văn học – Nghệ thuật | |
Văn hóa – Giao tiếp | |
Luật | |
Bất động sản | |
Thương mại thông minh | |
Lịch sử | |
Di sản thế giới | |
Thông tin tiêu dùng | |
Công nghệ lưu thông thực phẩm | |
Công nghiệp mới tích hợp | |
Quản lý an toàn – Tai nạn | |
Ngôn ngữ & Văn học Anh | |
Thống kê ứng dụng | |
Ngôn ngữ-Văn hóa Nhật Bản | |
Chính trị | |
Ngôn ngữ - Văn học so sánh Trung - Hàn | |
Triết học | |
Nhân văn tập trung | |
Hành chính | |
Hình ảnh con người | |
MICE toàn cầu | |
Văn học nhân loại | |
Khoa học tự nhiên | Khoa học dữ liệu |
Tài nguyên động vật | |
Vật lý | |
Công nghiệp sinh học | |
Tích hợp trị liệu sinh học | |
Tạo hình rừng | |
Công nghệ sinh học | |
Công nghệ thực phẩm tài nguyên sinh học | |
Toán học | |
Sư phạm Toán | |
Tài nguyên lương thực | |
Công nghệ lưu thông thực phẩm | |
Nhân loại học | |
Khoa học Y sinh học | |
Công nghệ tái sinh tế bào gốc | |
Y học trung gian hiện đại | |
Công nghệ sinh học thực phẩm chăn nuôi | |
Chăn nuôi | |
Hóa học | |
Khoa học Môi trường – Sức khỏe | |
Khoa học tái sinh Y sinh học |
b. Cao học chuyên ngành
Nhóm ngành | Khoa/ Chuyên ngành | |
---|---|---|
Cao học chuyên ngành kiến trúc | Công nghệ kỹ thuật | Thiết kế kiến trúc |
Nghệ thuật – Sức khỏe | Thiết kế kiến trúc nội thất | |
Cao học chuyên ngành luật | Xã hội nhân văn | Cao học chuyên ngành luật |
Cao học chuyên ngành kinh doanh | Xã hội nhân văn | MBA (Thạc sĩ quản trị kinh doanh) Konkuk |
MBA Sáng tạo số |
c. Cao học đặc biệt
Nhóm ngành | Khoa/Chuyên ngành | |
---|---|---|
Cao học hành chính | Xã hội nhân văn | Thông tin quốc gia |
Kế hoạch hóa đô thị & khu vực | ||
Tư pháp | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Hành chính thuế vụ | ||
Chính sách – Kinh doanh công cộng | ||
Cao học sư phạm | Xã hội nhân văn | Sư phạm giáo khoa |
Sư phạm | ||
Tư vấn | ||
Sư phạm mầm non | ||
Cao học công nghiệp | Công nghệ kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc |
Kinh doanh quốc phòng | ||
Công nghệ sinh học | ||
Nghệ thuật – Sức khỏe | Công nghiệp Golf | |
Khoa học tự nhiên | Tích hợp Y học – Vật lý | |
Công nghiệp hình ảnh |
||
Hương liệu | ||
Cao học nông súc | Xã hội nhân văn | Kinh tế lưu thông thực phẩm |
Khoa học tự nhiên | Trị liệu trung gian động thực vật | |
Tạo hình rừng | ||
Công nghệ sinh học | ||
Công nghệ thực phẩm | ||
Thú y ứng dụng | ||
Nông súc học | ||
Cao học báo chí – quảng cáo | Xã hội nhân văn | Quảng cáo |
Viết báo kỹ thuật số | ||
Tích hợp phát thanh – truyền thông | ||
Cao học thông tin & truyền thông | Công nghệ kỹ thuật | Tích hợp thông tin – kỹ thuật |
Bảo an thông tin | ||
Xã hội nhân văn | Khởi nghiệp | |
Khởi nghiệp cho người cao tuổi | ||
Cao học bất động sản | Xã hội nhân văn | Công nghệ - Bất động sản |
Phát triển xây dựng bất động sản | ||
Quản lý kinh doanh bất động sản | ||
Đầu tư tín dụng bất động sản | ||
Cao học thiết kế nghệ thuật | Nghệ thuật – Sức khỏe | Thiết kế trải nghiệm không gian |
Nghệ thuật biểu diễn | ||
Làm đẹp - Thiết kế | ||
Thiết kế thông tin thị giác | ||
Diễn xuất | ||
Công nghiệp thời trang | ||
Xã hội nhân văn | Trị liệu mỹ thuật | |
Cao học phòng dịch bệnh thú y | Y học | Phòng dịch bệnh thú y |
4. Học phí
Nhóm ngành | Phí nhập học | Học phí |
---|---|---|
Khoa học xã hội & Nhân văn | 1,015,000 KRW | 5,057,000 KRW |
Kỹ thuật sư phạm Liên ngành công nghiệp hiện đại | 6,066,000 KRW | |
Khoa học tự nhiên | 6,066,000 KRW | |
Kỹ thuật – Nghệ thuật | 7,078,000 KRW | |
Y học thú y | 7,725,000 KRW | |
Y học | 8,596,000 KRW |
5. Học bổng
Loại học bổng | Khoa | Điều kiện nhận học bổng | Mức học bổng |
---|---|---|---|
Học bổng nhập học (cho sinh viên mới nhập học) | Thông thường | -Topik cấp 6 -Chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 | 50% học phí |
Topik cấp 3~5 | 30% học phí | ||
Khoa học | -Topik cấp 3 -Chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL (PBT550, CBT210, iBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 | 50% học phí | |
Học bổng thành tích học tập tốt (cho sinh viên đang theo học) *Chỉ áp dụng cho 4 học kỳ | Thông thường | Điểm GPA >= 4.25 | 50% học phí |
Điểm GPA = 3.50~4.24 | 30% học phí | ||
Điểm GPA < 3.50 | 0% | ||
Khoa học | Điểm GPA >= 3.50 | 50% học phí | |
Điểm GPA < 3.50 | 0% |
IV. Ký túc xá cho sinh viên tại Đại học Konkuk
Loại phòng | Thời gian | Tiền phòng | Tiền cọc |
---|---|---|---|
Phòng 2 người | 4 tháng | 1,748,000 KRW | 200,000 KRW |
***Lưu ý: Học phí và tiền ký túc xá có thể tăng theo từng năm
Trên đây là những thông tin cơ bản về trường đại học Konkuk mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!!!