Đại học Dong-Eui là một trường đại học tư thục hệ 4 năm toạ lạc tại thành phố Busan. Trường có 2 cơ sở là cơ sở Gaya & cơ sở Yangjeong. Hiện nay trường đại học Dong-Eui đang có 145 chương trình học thạc sĩ và tiến sĩ tại 9 trường đại học, 7 trường cao học và thành lập một viện giáo dục sư phạm (khoa giáo dục, khoa sư phạm)
Đại học Dong-Eui có các cơ quan phụ thuộc như thư Viện trung ương, Đài truyền hình giáo dục, Quỹ xúc tiến thể dục thể thao, Viện giáo dục ngôn ngữ quốc tế, Viện giáo dục thường xuyên, Trung tâm đổi mới giáo dục công nghệ, trường mầm non Dong-eui,…
Viện nghiên cứu bổ sung bao gồm Viện nghiên cứu xã hội nhân văn, Viện nghiên cứu Mỹ học, Viện nghiên cứu địa phương tự quản, Viện nghiên cứu chính trị bầu cử, Viện nghiên cứu chiến lược kinh tế và kinh doanh, Viện nghiên cứu cơ bản, Viện nghiên cứu khoa học đời sống. Ngoài ra, các bộ phận thể thao đang hoạt động có đội bóng chày và đội bóng đá.
- Tên tiếng Hàn: 동의대학교
- Tên tiếng Anh: Dong-Eui University
- Năm thành lập: 1977
- Địa chỉ: 176 Eomgwang-ro, Gaya 3-dong, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc
- Website: https://www.deu.ac.kr
Nội dung chính
I/ Chương trình tiếng Hàn
- Học phí: 2,200,000/2 kì
- Chi phí kí túc xá (phòng 2 người) & ăn uống: 972,000 won (bao gồm tiền cọc 80,000 won cho KTX trong 6 tháng)
- Bảo hiểm: 220,000 won
- Thời gian học: 4 học kì/năm
II/ Chương trình đại học
1.Yêu cầu
- Cả sinh viên và bố mẹ đều là người nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT
- Yêu cầu năng lực ngoại ngữ
- Đạt chứng chỉ TOPIK 3 trở lên hoặc tương ứng
- Chứng chỉ tiếng Anh: TOEFL (PBT550, IBT80), IELTS 5.5, TEPS 550 (đối với sinh viên theo học các ngành dạy bằng tiếng Anh)
2. Chương trình học – Học phí
Phí nhập học: 240,000 won
Khối | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (won/kì) |
---|---|---|---|
Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn | 2,699,000 | |
Ngôn ngữ & văn học Trung | |||
Ngôn ngữ & văn học Nhật | |||
Ngôn ngữ & văn học Anh | |||
Thông tin - thư viện | |||
Giáo dục thường xuyên - Tư vấn thanh thiếu niên | |||
Giáo dục mầm non | |||
Truyền thông - quảng cáo | Quảng cáo | ||
Truyền thông đại chúng | |||
Luật - Cảnh sát hành chính | Luật | ||
Cảnh sát hành chính | |||
Phòng cháy, chữa cháy hành chính | |||
Nhân tài cộng đồng | Hành chính - Chính sách | ||
Phúc lợi xã hội | |||
Kinh tế - Bảo hiểm tài chính - Tài chính bất động sản | Kinh tế học | ||
Bảo hiểm tài chính | |||
Tài chính bất động sản | |||
Thương mại - Logistics | Thương mại | ||
Logistics | |||
Kinh doanh | Kinh doanh | ||
Kế toán | |||
Thông tin kinh doanh | Thông tin kinh doanh | ||
Kinh doanh điện tử | |||
Quản trị khách sạn, du lịch | Quản trị du lịch quốc tế | ||
Quản trị khách sạn - hội nghị | |||
Quản trị nhà hàng - dịch vụ ăn uống | |||
Khoa học tự nhiên - Thể chất | Bệnh lý lâm sàng | 3,245,000 | |
Vệ sinh răng miệng | |||
Xạ trị | |||
Quản trị y tế | |||
Vật lý trị liệu | |||
Tư vấn nuôi dạy trẻ - gia đình | |||
Dinh dưỡng thực phẩm | |||
Công nghệ kĩ thuật | Công nghệ vật liệu mới | Vật liệu kim loại | 3,704,000 |
Vật liệu Polymer | |||
Vật liệu điện - điện tử | |||
Công nghệ thiết kế | Thiết kế sản phẩm | ||
Thiết kế hệ thống & con người | |||
Hệ thống công nghiệp hội tụ | Kĩ thuật ICT công nghiệp | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp - Dữ liệu lớn | |||
Xây dựng | Kiến trúc (5 năm) | ||
Kỹ thuật kiến trúc | |||
Mộc | |||
Đô thị | |||
Ứng dụng sinh học | Y sinh | ||
Dược phẩm sinh học | |||
Công nghệ thực phẩm | |||
Hoá học môi trường | Công nghệ hoá học | ||
Công nghệ môi trường | |||
Hoá học ứng dụng | |||
Kỹ thuật tàu thuỷ | |||
Máy tính | |||
Thiết kế phần mềm | Phần mềm máy tính | ||
Phần mềm ứng dụng | |||
Điện - điện tử viễn thông | Kỹ thuật điện | ||
Kỹ thuật điện tử | |||
Công nghệ thông tin và truyền thông | |||
Game - nội dung số | Nội dung số | ||
Game | |||
Phim ảnh | |||
Nghệ thuật - Thể chất | Âm nhạc | Thanh nhạc | 3,704,000 |
Piano | |||
Đàn sáo - Nhạc cụ gõ | |||
Âm nhạc ứng dụng - Nhạc kịch | |||
Sáng tác nhạc hiện đại | |||
Thiết kế tạo hình | Thiết kế thị giác | ||
Thiết kế công nghiệp | |||
Thủ công mỹ nghệ | |||
Tạo hình phương Tây, Hàn Quốc, môi trường | |||
Thiết kế thời trang | |||
Thể chất | Thể chất | 3,245,000 | |
Thể thao giải trí | |||
Taekwondo |
*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm
3. Học bổng
Học bổng nhập học
TOPIK | Mức học bổng | Lưu ý |
---|---|---|
TOPIK 6 | 60% | • Chỉ áp dụng cho chứng chỉ TOPIK nộp khi nhập học • GPA 2 học kì phải trên 2.5 • Thời gian áp dụng: năm đầu tiên (2 học kì) • Chưa bao gồm phí nhập học |
TOPIK 5 | 50% | |
TOPIK 4 | 40% | |
TOPIK 3 | 30% |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học
Mức học bổng | Điều kiện | Lưu ý |
---|---|---|
40% học phí | GPA học kì trước từ 4.0 trở lên | * Áp dụng từ học kì thứ 2 |
35% học phí | GPA học kì trước từ 3.5 ~ 4.0 | |
30% học phí | GPA học kì trước từ 3.0 ~ 3.5 |
Học bổng TOPIK
Đạt bằng TOPIK mới từ cấp 3 trở lên | Học bổng cải thiện TOPIK | Đạt TOPIK cấp cao hơn (đạt lại TOPIK 6) (chỉ cấp HB 1 lần) | |
---|---|---|---|
TOPIK 3 | Khối nghệ thuật - thể chất 700,000 won | - | - |
TOPIK 4 | 700,000 won | TOPIK 3 -> TOPIK 4 | 700,000 won |
TOPIK 5 | 700,000 won | TOPIK 3,4 -> TOPIK 5 | 700,000 won |
TOPIK 6 | 700,000 won | TOPIK 3,4,5 -> TOPIK 6 TOPIK 6 -> đạt lại TOPIK 6 | 700,000 won |
III/ Chương trình cao học
1. Yêu cầu
- Cả sinh viên và ba mẹ đều là người nước ngoài
- Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
2. Chương trình học – Học phí
Khối | Khoa |
---|---|
Xã hội nhân văn | Ngôn ngữ & văn học Hàn |
Ngôn ngữ & văn học Nhật | |
Giáo dục thường xuyên - Tư vấn thanh thiếu niên | |
Thông tin - thư viện | |
Truyền thông - quảng cáo | |
Luật | |
Cảnh sát - phòng cháy chữa cháy | |
Phúc lợi xã hội | |
Kinh tế - thương mại | |
Bảo hiểm tài chính - Tài chính bất động sản | |
Kinh doanh | |
Thông tin kinh doanh - Kinh doanh điện tử (e-Business) | |
Logistics | |
Quản trị khách sạn - du lịch - nhà hàng, dịch vụ ăn uống | |
Tự nhiên | Toán thống kê - số liệu |
Sinh học Y dược | |
Sinh học sức khoẻ thông minh | |
Bệnh lý lâm sàn | |
Dinh dưỡng thực phẩm | |
Công nghệ kĩ thuật | Kiến trúc |
Mộc | |
Đô thị | |
Cơ khí | |
Điện - điện tử viễn thông | |
Hệ thống trí tuệ | |
Điện tử | |
Máy tính | |
Phần mềm máy tính | |
Tụ hợp công nghệ thông tin | |
Hoá học - Môi trường - Công nghiệp | |
Vật liệu mới | |
Truyền thông số (Digital media) | |
Tàu thuỷ | |
Hoá học ứng dụng - công nghệ thực phẩm | |
Nghệ thuật - Thể chất | Âm nhạc |
Thiết kế tạo hình | |
Thể chất | |
Nội dung video - phim ảnh |
Liên ngành
Khối | Khoa |
---|---|
Xã hội nhân văn | Đông Á và quốc tế |
Văn hoá Phật giáo | |
Kể truyện (Storytelling) | |
Kinh doanh quốc tế | |
Giáo dục trẻ sơ sinh & mầm non | |
Giáo dục truyền thông tụ hợp | |
Hợp tác quốc tế - Ngoại giao | |
Tự nhiên | Chăm sóc sức khoẻ, y tế |
Vật lí trị liệu | |
Vệ sinh răng | |
Công nghệ kĩ thuật | Hệ thống thông tin không gian |
Thành phố thông minh | |
Trí tuệ nhân tạo |
Học phí (won/kì)
Phí nhập học: 630,000 won
Khối | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
---|---|---|
Xã hội nhân văn | 4,019,000 | 4,174,000 |
Tự nhiên - Thể chất | 4,581,000 | 4,823,000 |
Công nghệ kĩ thuật - Nghệ thuật | 5,136,000 | 5,418,000 |
*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm
3. Học bổng
1) Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên nước ngoài
Giảm 30% học phí cho sinh viên nhập học chương trình thạc sĩ – tiến sĩ
(Sinh viên không đạt được TOPIK 4 sau 1 năm sẽ không được nhận học bổng)
2) Học bổng TOPIK
Giảm học phí cho sinh viên đạt TOPIK 3 trở lên khi nhập học chương trình thạc sĩ.
3) Học bổng nghiên cứu
Cấp 20% học phí cho sinh viên chưa có việc làm khi nhập học chương trình thạc sĩ
(Sinh viên không đạt được TOPIK 4 sau 1 năm sẽ không được nhận học bổng)
4) Học bổng làm việc
Cấp học bổng theo số giờ làm cho sinh viên nước ngoài làm việc tại bộ phận hành chính hoặc tham gia vào các công việc hỗ trợ du học sinh của trường
IV/ Kí túc xá
- Địa điểm: Ký túc xá dành riêng cho sinh viên nước ngoài ở địa chỉ Eomgwang-ro, Busanjin-gu, Busan (KTX Hyomin 1, tòa nhà số 24)
- Loại phòng: 2 người/phòng
- Chi phí: 972.000 won/học kì (4 tháng) (đã bao gồm 130 phiếu ăn, tiền đặt cọc)
- Sinh viên muốn ở KTX của trường phải nộp phí KTX cùng với học phí.
Trên đây là thông tin về trường đại học Dong-Eui mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!
Xem thêm