Từ vựng tiếng Hàn khi đi làm thêm ở Hàn Quốc (P2)

Các bạn hãy cùng Namu tìm hiểu về các từ vựng tiếng Hàn khi đi làm thêm thường gặp ở nhà hàng Hàn Quốc nhé! Ở phần trước Namu đã soạn 1 bài tìm hiểu về những từ vựng khi đi làm thu ngân ở cửa hàng tiện lợi rồi, các bạn có thể tham khảo lại nhé!

tu vung tieng han khi di lam them

Các loại thịt

– 갈비 /kal-bi/: thịt sườn

– 생갈비 /saeng-kal-bi/: sườn tươi

– 양념갈비 /yang-nyeom-kal-bi/: sườn ướp gia vị

– 삼겹살 /sam-kyeob-sal/: thịt ba chỉ

201711161335411296 1

Các món ăn kèm

– 된장찌개 /twen-jang-jji-gae/: canh tương đậu

– 김치찌개 /kim-chi-jji-gae/: canh kim chi

– 차돌된장찌개 /cha-dol- twen-jang-jji-gae/ canh tương thịt

– 쌈무 /ssam-mu/: cải cuốn

– 파저리 /pa-jeo-ri/: hành trộn

– 명이나물 /myeong-i-na-mul/: lá myeongi

– 땡초 /ttaeng-cho/: ớt xanh

Các dụng cụ

– 물바지 /mul-pa-ji/: vỉ nước

– 연탄 /yeon-tan/: than

– 불판 /bul-pan/: vỉ nướng (grill)

– 쟁반 /jaeng-ban/: khay

– 집게 /jib-ke/: kẹp gắp thịt

– 가위 /ka-wuy/: kéo

– 숟가락 /sut-ka-rak/: muỗng

– 젖가락 /jeot-ka-rak/: đũa

– 물수건 /mul-su-geon/: khăn ướt

– 포크 /po-keu/: nĩa

– 오프너 /o-peu-neo/: đồ mở nắp chai (opener)

– 재털이 /jae-teo-ri/: gạt tàn

– 앞치마 /ap-chi-ma/: tạp dề

Thành thạo những từ vựng như trên, bạn đã có thể tự tin tìm kiếm một công việc làm thêm ở nhà hàng Hàn Quốc rồi đấy!