Đại học Sahmyook là một trường đại học tư thục được thành lập vào năm 1906 ở Seoul. Với bề dày lịch sử hơn 100 năm đây là một trong những trường đại học hàng đầu trong lĩnh vực Y tế và chăm sóc sức khoẻ tại Hàn Quốc. Trường có khuôn viên rộng lớn và với lợi thế nằm ở trung tâm Seoul, Đại học Sahmyook là một môi trường học tập sinh hoạt lí tưởng cho các sinh viên quốc tế.

- Tên tiếng Hàn: 삼육대학교
- Tên tiếng Anh: Sahmyook University
- Năm thành lập: 1906
- Địa chỉ: 815, Hwarang-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: https://www.syu.ac.kr
Nội dung chính
I/ Chương trình tiếng Hàn

Khoá tiếng Hàn của Đại học Sahmyook bao gồm 3 cấp độ: sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Khoá học bao gồm các lớp học kĩ năng nghe, nói, đọc, viết đồng thời chuẩn bị các kiến thức cần thiết để học viên tham gia kì thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK).
- Học phí: 1,500,000 won/kì (4 kì/năm)
- Thời gian: 10 tuần
- Học bổng: dựa trên thành tích mỗi kì học, học viên với điểm điểm danh tốt sẽ được trao học bổng
Bên cạnh khoá tiếng Hàn chính quy, ĐH Sahmyook còn có các khoá học tiếng Hàn ngắn hạn kết hợp trải nghiệm văn hoá như chương trình K-Culture Academy từ 2-4 tuần. Chương trình bao gồm các lớp học tiếng Hàn song song với hoạt động ngoại khoá (lớp học nhảy, hát,…) và đi tham quan các điểm du lịch tại Hàn Quốc.
II/ Chương trình đại học
1.Yêu cầu
- Cả sinh viên và bố mẹ đều là người nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT
- Yêu cầu năng lực ngoại ngữ: TOPIK 3 (TOPIK 5 đối với khoa Giáo dục mầm non)
- Sinh viên phải nộp TOPIK 4 trong vòng 6 tháng kể từ khi nhập học

2. Chương trình học – Học phí
Đại học | Khoa |
---|---|
Thần học | Thần học |
Xã hội nhân văn | • Ngôn ngữ & văn học Anh • • Hàn Quốc học toàn cầu • Quản trị kinh doanh • Giáo dục mầm non |
Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Y tế - Phúc lợi xã hội | • Phúc lợi xã hội • Quản lí Y tế • Tư vấn tâm lí • Thể dục đời sống • Vật lí trị liệu • Dinh dưỡng thực phẩm |
Tích hợp tương lại | • Máy tính • Tích hợp dữ liệu thông minh |
Khoa học kĩ thuật | • Khoa học hoá học đời sống • Tài nguyên - đời sống động vật • Thiết kế môi trường - trồng trọt |
Văn học - Nghệ thuật | • Kiến trúc (4 năm) • Kiến trúc (5 năm) • Nghệ thuật & thiết kế • Âm nhạc |
Học phí
- Phí nhập học: 450,000 won
- Phí hội học sinh: 15,000 won
Khoa | Học phí (won/kì) |
---|---|
Thần học, Tư vấn tâm lí, Phúc lợi xã hội, Ngôn ngữ & văn học Anh, Quản trị kinh doanh, Hàn Quốc học toàn cầu, Giáo dục mầm non | 3,418,000 |
Khoa học hoá học đời sống, Dinh dưỡng thực phẩm, Tài nguyên - đời sống động vật, Điều dưỡng, Vật lí trị liệu, Thiết kế môi trường - trồng trọt, Quản lí Y tế | 3,951,000 |
Âm nhạc, Nghệ thuật & thiết | 4,456,000 |
Kiến trúc, Máy tính | 4,172,000 |
Thể dục đời sống | 4,100,000 |
*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm
3. Học bổng
Đối tượng | Mức học bổng | Yêu cầu |
---|---|---|
* Sinh viên nước ngoài (cả bố mẹ đều là người nước ngoài) | * A: 60% học phí * B: 45% học phí * C: 35% học phí * D: 25% học phí | Thành tích học kì trước: * A: GPA từ 4.0 trở lên * B: GPA từ 3.5 trở lên * C: GPA từ 3.0 trở lên * D: GPA từ 2.5 trở lên |
* Sinh viên hoàn thành ít nhất 1 năm khoá học tiếng Hàn của trường | * 30% học phí | Chỉ cấp cho học kì nhập học đại học |
* A: có bằng TOPIK 6 khi nhập học * B: có bằng TOPIK 5 khi nhập học * C: có bằng TOPIK 4 khi nhập học * D: có bằng TOPIK 3 khi nhập học | * A: 100% học phí học kì trước * B: 100% 2 học kì tiếp theo * C: 50% 2 học kì tiếp theo * D: 25% 1 học kì tiếp theo | Thành tích học kì trước: * A: GPA từ 4.0 trở lên * B: GPA từ 3.5 trở lên * C: GPA từ 3.5 trở lên |
III/ Chương trình cao học

1.Yêu cầu
- Đã hoàn thành chương trình cử nhân đối với học thạc sĩ và đã hoàn thành chương trình thạc sĩ đối với học tiến sĩ
- Yêu cầu năng lực ngoại ngữ
- Tiếng Hàn: TOPIK 4 trở lên
- Tiếng Anh: TOEFL (PBT530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2
2. Chương trình học – Học phí
- Học phí: dao động từ khoảng 4,290,000 – 5,490,000 won tuỳ vào ngành học
- Phí nhập học: 835,000 won
Khối | Khoa/Chuyên ngành |
---|---|
Nhân văn xã hội | *Thần học |
Phúc lợi xã hội | |
Tư vấn tâm lí | |
Giáo dục mầm non | |
Hội tụ nội dung văn hoá toàn cầu & địa phương | |
Khoa học tự nhiên | Điều dưỡng |
Vật lý trị liệu | |
Y tế | |
*Tổng hợp (hoá học, khoa học đời sống, khoa học điện tử sinh học) | |
*Khoa học về bệnh nghiện | |
*Dược | |
*Môi trường - Làm vườn | |
Nghệ thuật - Thể thao | Thể thao |
Âm nhạc | |
Nghệ thuật tổng hợp | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh |
* Các ngành học giảng dạy bằng tiếng Anh (English Track) dành cho sinh viên nước ngoài
*** Học phí có thể thay đổi theo từng năm
IV/ Kí túc xá

Kí túc xá của ĐH Sahmyook được gọi là Life Education Center (trung tâm giáo dục đời sống), nơi đây không chỉ cung cấp cho sinh viên một không gian học tập nghỉ ngơi mà còn là nơi để sinh viên trải nghiệm cuộc sống cộng đồng, cuộc sống sinh viên tại ĐH Sahmyook. KTX hiện có hơn 1000 sinh viên và trường đang có kế hoạch xây dựng thêm nhiều khu KTX khác để đáp ứng nhu cầu của sinh viên.

KTX được trang bị wifi, phòng giặt đồ ở mỗi tầng và có không giang sinh hoạt chung để các sinh viên có thể kết bạn, trao đổi. Vì năm trong khuôn viên của trường nên sinh viên ở tại KTX có thể dễ dàng di chuyển đến lớp học hơn.
Vào học kì đầu tiên, trường thường ưu tiên chọn các sinh viên năm Nhất người nước ngoài. Từ kì thứ hai, học sinh được chọn dựa trên thành tích học tập và thái độ. Trường mở nhận đơn đăng kí KTX vào tháng 2 cho học kì đầu và tháng 8 cho học kì hai.

Chi phí
- Phòng 1 người: $385/tháng (~432,000 won)
- Phòng 2 người: $255/tháng (~286,000 won)
- Phòng 3 người: $195/tháng (~218,000 won)
- Phòng 4 người: $155/tháng (~174,0000 won)
*** Chi phí có thể thay đổi theo từng năm
Trên đây là thông tin về trường đại học Sahmyook mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé~!
Xem thêm