Thuộc TOP 6 Đại học nữ Tốt nhất Hàn Quốc, Đại học nữ Duksung (덕성여자대학교) là một trường đa dạng chuyên ngành với 5 chuyên ngành nổi bật: Sư phạm mầm non, Dược, Tâm lý, Thực phẩm & dinh dưỡng, Gia đình trẻ em. Tỉ lệ có việc làm sau khi ra trường cao (trên 80%).

Ngoài ra, Đại học nữ Duksung liên kết với 121 trường đại học thuộc 26 quốc gia trên thế giới. Đây là nơi có môi trường đào tạo chuyên môn tốt, cơ sở vật chất tiện nghi, hiện đại tạo ra các thế hệ sinh viên nữ chất lượng cao ở Hàn Quốc cũng như ở nước ngoài.
- Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교
- Tên tiếng Anh: Duksung Women’s University
- Năm thành lập: 1920
- Website: www.duksung.ac.kr
- Địa chỉ: 33 Samyang-ro 144-gil, Ssangmun 1(il)-dong, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc
Nội dung chính
I. Chương trình học tiếng Hàn ở đại học nữ Duksung

1. Học phí
- Phí hồ sơ : 50.000 won
- Học phí : 1.300.000 won/học kỳ => Học phí 1 năm (4 học kỳ) : ~5.200.000 won
- Kỳ nhập học: Tháng 3-6-9-12
- Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
2. Hoạt động ngoại khóa
- Lớp học văn hoá: Taekwondo, nấu món Hàn, trải nghiệm Hanbok, đi dạo cung điện, hội thao…
- Đi thực tế: Bảo tàng Hangeul quốc gia, Viện bảo tàng lịch sử Đại Hàn Dân Quốc, Samsung Innovation Museum v.v..
- Trải nghiệm: Thăm tháp Seoul, chợ truyền thống, công viên giải trí…(trong ngày), cắm trại mùa hè/đông, Temple Stay (2 ngày 1 đêm)
3. Học bổng
a. Sinh viên mới
Học bổng | Điều kiện |
---|---|
GPA 7.0: 30% KTX 6 tháng | - Có thành tích GPA nổi bật và thỏa mãn 1 trong 4 điều kiện sau: (1)Học sinh có bằng TOPIK2, KLAT 2 hoặc EPS TOPIK. (2) Học sinh có cấp độ tiếng hàn tương đương TOPIK2 (trường sẽ phỏng vấn để xác nhận cấp độ tiếng của học sinh). (3) Học sinh có sổ tiết kiệm tại ngân hàng Hàn Quốc (ngân hàng được đại sứ quán công nhận ) (4) Học sinh đang học khoa tiếng hàn hoặc đã tốt nghiệp khoa tiếng hàn tại Việt Nam. Lưu ý : Chế độ học bổng trên chỉ dành cho các học sinh theo học tối thiểu 1 năm tại trường. |
GPA 7.3: miễn phí 100% KTX 6 tháng | |
GPA 7.8: 500.000 won + miễn phí 100% KTX 6 tháng | |
Hỗ trợ thi TOPIK miễn phí 2 lần/ năm. |
b. Sinh viên đang theo học
Loại học bổng | Điều kiện | Giá trị |
---|---|---|
Thành tích xuất sắc | - Thành tích cao nhất - Điểm chuyên cần 80% - Điểm trung bình trên 90đ | Dành cho SV đăng ký kỳ tiếp theo |
Thành tích tốt | - Thành tích cao nhất - Điểm chuyên cần 80% - Điểm trung bình trên 80đ | Dành cho SV đăng ký kỳ tiếp theo |
TOPIK ưu tú | - Học viên đang học tại trường - TOPIK 3 trở lên | 50% lệ phí thi |
Chuyên cần | - Hoàn thành đủ 50 ngày học | Quà tặng |
II. Chương trình Đại học ở đại học nữ Duksung
1. Ngành học
Trường | Khoa |
---|---|
Khoa học nhân văn | - Ngữ văn Hàn Quốc - Ngữ văn Nhật Bản - Ngữ văn Trung Quốc - Ngữ văn Anh - Ngữ văn Pháp - Ngữ văn Đức - Ngôn ngữ Tây Ban Nha - Lịch sử - Triết học - Lịch sử mỹ thuật |
Khoa học xã hội | - Kinh doanh, Kế toán - Thương mại quốc tế - Luật, Xã hội học - Thư viện & thông tin - Tâm lý học - Gia đình & trẻ em - Nhân loại văn hoá học - Phúc lợi xã hội - Khoa học chính trị & ngoại giao - Sư phạm mầm non |
Khoa học tự nhiên | - Toán học - Thống kê thông tin - Hoá học - Thực phẩm & dinh dưỡng - Thể thao - Khoa Pre-pharm-Med |
Khoa học kỹ thuật | - Kỹ thuật máy tính - Kỹ thuật truyền thông CNTT - Công nghệ sinh học |
Kinh doanh | - Quản trị kinh doanh - Kế toán - tài vụ - Quản trị du lịch - Thương mại quốc tế - Lưu thông thương mại quốc tế - Kinh doanh quốc tế |
Dược | - Dược |
Nghệ thuật | - Hội hoạ phương Đông - Hội hoạ phương Tây - Thiết kế nội thất - Thiết kế hình ảnh - Thiết kể vải - Thiết kế thời trang |

2. Học phí
- Đại học tổng hợp, global: 3.175.000 won/kỳ
- Đại học khoa học kỹ thuật: 3.809.000 won – 4.402.000 won/kỳ
- Đại học mỹ thuật & thiết kế: 4.446.000 won/kỳ
- Phí nhập học (Chỉ đóng 1 lần lúc nhập học): 645.000 won/kỳ
***Học phí có thể thay đổi theo từng năm
3. Học bổng
Điều kiện | Học bổng | |||
---|---|---|---|---|
Học bổng cho sinh viên người nước ngoài | - Cả bố và mẹ đều là người nước ngoài. - Tốt nghiệp cấp 1,2,3 tại trường ở nước ngoài. - Có từ topik 3 trở lên. | Topik 3: giảm 50% học phí kì đầu + phí nhập học kì đầu( 1 lần ) | ||
Topik 4 trở lên : Miễn 100% học phí kí kì đầu ( 1 lần ), phí nhập học học sinh tự đóng . | ||||
Trong quá trình theo học tại trường: + Thành tích 2.0~2.5 : giảm 30% học phí + Thành tích 2.5~3.0 : giảm 40% học phí + Thành tích trên 3.0 : giảm 50% học phí | ||||
Được miễn 2 năm kí túc xá (ưu tiên đăng kí) | ||||
Học bổng cho học sinh các trường liên kết | Các học sinh sau khi đỗ và đáp ứng đủ các điều kiện sau: - Có TOPIK 4 trở lên - Học sinh đến từ các nước nước đang phát triển( có tính Việt Nam ) hoặc các trường liên kết ở nước ngoài . - Có thư giới thiệu của thầy hiệu trưởng hoặc các cơ quan nhà nước, quốc tế hoặc tổ chức phi chính phủ. | + Miễn 100% phí nhập học và học phí 4 năm + Sinh hoạt phí 300.000 won/tháng + Được miễn 2 năm kí túc xá ( ưu tiên đăng kí ) |
III. Chương tình Cao học ở đại học nữ Duksung

1. Điều kiện
- Tốt nghiệp đại học
- TOPIK 3 hoặc TOEFL IBT 80 hoặc IELTS 5.5
2. Ngành học
Trường | Khoa | |
---|---|---|
Thạc sĩ | Xã hội - Nhân văn | - Ngữ văn Hàn Quốc - Ngôn ngữ Anh - Ngữ văn Pháp - Quản trị kinh doanh - Tâm lý học - Phúc lợi xã hội - Sư phạm mầm non - Lịch sử nghệ thuật |
Khoa học tự nhiên | - Toán và Thống kê - Máy tính - Kỹ thuật truyền thông CNTT - Hóa học hữu cơ và hóa sinh - Thực phẩm & dinh dưỡng, Dược |
|
Nghệ thuật | - Mỹ thuật - Thiết kế vải & thời trang |
|
Khóa học hợp tác liên ngành | ||
Kinh doanh | - Quản trị kinh doanh - Kế toán - tài vụ - Quản trị du lịch, Thương mại quốc tế - Lưu thông thương mại quốc tế - Kinh doanh quốc tế |
|
Dược | - Dược | |
Nghệ thuật | - Hội hoạ phương Đông - Hội hoạ phương Tây - Thiết kế nội thất - Thiết kế hình ảnh - Thiết kể vải - Thiết kế thời trang |
|
Khóa học hợp tác liên ngành | ||
Khóa học hợp tác nghiên cứu (Cục quản lý thực phẩm và dược phẩm) | ||
Khoá học hợp tác nghiên cứu (Viện nghiên cứu thực phẩm Hàn Quốc) | ||
Thạc sĩ - Tiến sĩ liên kết | Xã hội - Nhân văn | - Tâm lý |
Khoa học tự nhiên | - Dược | |
Tiến sĩ | Xã hội - Nhân văn | - Tâm lý - Sư phạm mầm non |
Khoa học tự nhiên | - Thực phẩm & dinh dưỡng - Dược |
|
Khóa học hợp tác liên ngành | - Nguyên liệu thực phẩm chức năng mới | |
Khoá học hợp tác nghiên cứu (Viện nghiên cứu thực phẩm Hàn Quốc) | - Thực phẩm & dinh dưỡng |
IV. Cơ sở vật chất và ký túc xá của đại học nữ Duksung
1. Vị trí
Trường toạ lạc tại thành phố Thủ đô Seoul sầm uất, bao gồm 2 cơ sở: Ssangmundong campus nằm ở quận Dobong Gu phía nam Seoul và Uni-dong campus: nằm gần cung điện Unhyeongung và công viên Tabgol.

Với khuôn viên rộng lớn, trường có ký túc xá dành cho sinh viên với đầy đủ tiện nghi và phục vụ cuộc sống như: Căng tin, trung tâm tập thể hình,… Không những thế trường còn có trung tâm bảo tàng, trung tâm y tế, câu lạc bộ,… giúp đáp ứng nhu cầu học tập và khám phá cho sinh viên Quốc tế.
2. Ký túc xá

Trường có ký túc xá hiện đại, sinh viên có thể lựa chọn phòng đơn hoặc phòng đôi hoặc phòng 4. Có phòng khách dành cho 10 – 13 sinh viên, nhà bếp, tủ lạnh, nồi cơm điện, lò nướng, bàn ăn. Các tiện ích khác gồm có phòng giặt, phòng xem TV, phòng thể dục, phòng đọc sách và phòng internet,…
- Phòng đơn 450.000 won/ tháng (nhà bếp và nhà vệ sinh riêng)
- Phòng đôi 290.000 won/ tháng(nhà bếp và nhà vệ sinh riêng)
- Phòng 4 người 216.000 won/ tháng (nhà bếp và nhà vệ sinh chung)

***Lưu ý: Học phí và tiền ký túc xá có thể tăng theo từng năm
Trên đây là thông tin về trường Đại học Nữ Duksung mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!!