Năm 2024, danh sách 100 trường đại học chất lượng của Hàn Quốc đã được cập nhật, đưa ra những cơ hội học tập xuất sắc cho sinh viên quốc tế. Các trường này bao gồm nhiều lĩnh vực đào tạo từ kỹ thuật đến nghệ thuật và khoa học xã hội, đóng góp vào sự phát triển giáo dục của đất nước. Cùng Namu tìm hiểu nhé!
Nội dung chính
Danh sách các trường từ 1-50
STT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC | 대학교 |
---|---|---|
1 | Đại học Quốc gia Seoul (SNU) | 서울대학교 |
2 | Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc (KAIST) | 한국과학기술원 |
3 | Đại học Korea (KU) | 고려대학교 |
4 | Đại học Yonsei | 연세대학교 |
5 | Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang (POSTECH) | 포항공과대학교 |
6 | Đại học Sungkyunkwan (SKKU) | 성균관대학교 |
7 | Đại học Hanyang | 한양대학교 |
8 | Đại học Kyung Hee | 경희대학교 |
9 | Viện Khoa học và Công nghệ Quốc gia Ulsan (UNIST) | 울산과학기술원 |
10 | Đại học Sogang | 서강대학교 |
11 | Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju (GIST) | 광주과학기술워 |
12 | Đại học Nữ Ewha | 이화여자대학교 |
13 | Đại học Chung Ang | 중앙대학교 |
14 | Đại học Ulsan | 울산대학교 |
15 | Đại học Ajou | 아주대학교 |
16 | Đại học quốc gia Pusan (PNU) | 부산대학교 |
17 | Đại học Konkuk | 건국대학교 |
18 | Đại học Inha | 인하대학교 |
19 | Đại học quốc gia Kyungpook | 경북대학교 |
20 | Đại học Sejong | 세종대학교 |
21 | Đại học Yeungnam Hàn Quốc | 영남대학교 |
22 | Đại học Quốc gia Jeonbuk | 전북대학교 |
23 | Đại học Quốc gia Chonnam | 전남대학교 |
24 | Đại học Quốc gia Chungnam | 충남대학교 |
25 | Đại học Seoul Sirib | 서울시립대학교 |
26 | Đại học Hallym | 함림대학교 |
27 | Đại học Dongguk | 동국대학교 |
28 | Đại học Gangwon | 강원대학교 |
29 | Đại học Catholic | 가톨릭대학교 |
30 | Đại học Quốc gia Chungbuk | 충북대학교 |
31 | Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc | 한국외국어대학교 |
32 | Đại học Calvin | 칼빈대학교 |
33 | Đại học Sư phạm Quốc gia Jeju | 제주대학교 교육대학교 |
34 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul (SEOULTECH) | 서울과학기술대학교 |
35 | Đại học Kookmin | 국민대학교 |
36 | Đại học quốc gia Gyeongsang | 경상대학교 |
37 | Đại học Incheon | 인천대학교 |
38 | Đại học Nữ Sungshin | 성신여자대학교 |
39 | Đại học Dankook | 단국대학교 |
40 | Đại học Soongsil | 숭실대학교 |
41 | Đại học Soonchunhyang | 순천향대학교 |
42 | Đại học Quốc gia Pukyong | 부경대학교 |
43 | Đại học Nữ Sookmyung | 숙명여자대학교 |
44 | Đại học Catholic | 가톨릭대학교 |
45 | Đại học Inje | 인제대학교 |
46 | Đại học Gachon | 가천대학교 |
47 | Đại học Hongik | 홍익대학교 |
48 | Viện Khoa học và Công nghệ Daegu Kyungbuk | 대구경북과학기술원 |
49 | Đại học Kwangwoon | 광운대학교 |
50 | Đại học Khoa học và Công nghệ (KUST) | 과학기술연합대학워대학교 |
Danh sách các trường từ 51-100
STT | TRƯỜNG ĐẠI HỌC | 대학교 |
---|---|---|
51 | Đại học DongA | 동아대학교 |
52 | Đại học Keimyung | 계명대학교 |
53 | Đại học Chosun | 조선대학교 |
54 | Đại học Gangneung Wonju | 강릉원주대학교 |
55 | Đại học Dongseo | 동서대학교 |
56 | Đại học Handong | 한동대학교 |
57 | Đại học Myongji | 명지대학교 |
58 | Đại học Silla | 신라대학교 |
59 | Đại học Hansung | 한성대학교 |
60 | Đại học Suwon | 수원대학교 |
61 | Đại học Cha | 차의과학대학교 |
62 | Đại học Sahmyook | 삼육대학교 |
63 | Đại học Wonkwang | 원광대학교 |
64 | Đại học Kyungsung | 경성대학교 |
65 | Đại học Hanseo | 한서대학교 |
66 | Đại học Woosuk | 우석대학교 |
67 | Đại học Kosin | 고신대학교 |
68 | Đại học Sangji | 상지대학교 |
69 | Đại học Hoseo | 호서대학교 |
70 | Đại học Woosong | 우송대학교 |
71 | Đại học Semyung | 세명대학교 |
72 | Đại học Nam Seoul | 남서울대학교 |
73 | Đại học Daegu | 대구대학교 |
74 | Đại học Quốc gia Kongju | 공주대학교 |
75 | Đại học Quốc gia Kunsan | 군산대학교 |
76 | Đại học Quốc gia Changwon | 창원대학교 |
77 | Đại học Kyonggi | 경기대학교 |
78 | Đại học Quốc gia Suncheon | 순천대학교 |
79 | Đại học Eulji | 을지대학교 |
80 | Đại học Quốc gia Mokpo | 목포대학교 |
81 | Đại học Daegu Catholic | 대구가톨릭대학교 |
82 | Đại học Sangmyung | 상명대학교 |
83 | Viện Công nghệ Quốc gia Kumoh | 금오공과대학교 |
84 | Đại học Konyang | 건양대학교 |
85 | Đại học Sunmoon | 선문대학교 |
86 | Đại học Nữ Seoul | 서울여자대학교 |
87 | Đại học Quốc gia Hanbat | 한밭대학교 |
88 | Đại học Dongeui | 동의대학교 |
89 | Đại học Daegu Haany | 대구한의대학교 |
90 | Đại học Catholic Kwandong | 가톨릭관동대학교 |
91 | Đại học Giao thông Hàn Quốc | 한국교통대학교 |
92 | Đại học Daejeon | 대전대학교 |
93 | Đại học Hannam | 한남대학교 |
94 | Đại học Quốc tế Andong | 안동대학교 |
95 | Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Gyeongnam | 경남과학기술대학교 |
96 | Đại học Quốc gia Hankyong | 한경대학교 |
97 | Đại học Cheongju | 청주대학교 |
98 | Đại học Giáo dục Kỹ thuật Hàn Quốc | 한국기술교육대학교 |
99 | Đại học Hàng không Hàn Quốc | 한국항공대학교 |
100 | Đại học Kỹ thuật Hàn Quốc (TUK) | 한국공학대학교 |
Điều kiện du học Hàn Quốc hệ tiếng D4-1: Điều kiện du học Hàn Quốc hệ tiếng D4-1 mà du học sinh cần biết
DU HỌC HÀN QUỐC NAMU
Trung tâm tư vấn du học Namu hiện đang là văn phòng đại diện phía nam duy nhất tại Việt Nam của Đại học Hanyang, và là văn phòng đại diện tại miền Nam Việt Nam của Đại học Myongji. Ngoài ra trung tâm Namu còn là đối tác liên kết của nhiều trường đại học khác như: Đại học Hannam, Đại học Chungang, Đại học Kwangwoon, Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc (HUFS),…
Liên hệ ngay với Namu để được tư vấn miễn phí về những vấn đề liên quan đến du học Hàn Quốc nhé!
Liên hệ ngay:
Website: Du học Hàn Quốc Namu
Email: support@duhocnamu.com hoặc namuedu111@gmail.com
Facebook: Du học Hàn Quốc Namu
Tiktok: Namu Edu
SĐT/Zalo: 0902.943.200