[2025] Danh sách các trường đại học Hàn Quốc thuộc Top 1,2,3

Hàng năm, Sở Tư pháp sẽ xem xét các đơn xét tuyển từ các trường đại học Hàn Quốc để tiến hành thẩm định hồ sơ và phân loại các cơ sở giáo dục. Danh sách các trường sẽ được công bố vào tháng 2 và áp dụng bắt đầu từ các kỳ bay vào tháng 6, 9, 12 và tháng 3 của năm sau. Quá trình phân loại này dựa trên nhiều tiêu chí, trong đó hai yếu tố chính được chú trọng:

  1. Tỉ lệ du học sinh bất hợp pháp.
  2. Khả năng quản lý và hỗ trợ sinh viên quốc tế.
Danh sách các trường đại học Hàn Quốc Top 1-2% năm 2025
Danh sách các trường đại học Hàn Quốc Top 1-2% năm 2025

Cùng Du học Hàn Quốc Namu tìm hiểu về danh sách những trường đại học Hàn Quốc nằm trong Top 1 – 2 – 3% qua bài viết này nhé.

>>> Xem thêm: “GIẢI NGỐ” TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 1, 2, 3 % TẠI HÀN QUỐC

Cập nhật các trường Đại học Hàn Quốc Top 1-2-3%

Trường Top 1%

Các trường đại học Hàn Quốc thuộc Top 1% là những trường có tỷ lệ du học sinh bỏ trốn trái phép dưới 1% mỗi năm (trường visa thẳng). Trong số đó, các trường Top 1 được phân thành hai loại:

  1. Trường Top 1 cấp thư mời.
  2. Trường Top 1 cấp mã code visa.

Các trường Top 1 được phép xin cấp mã code visa từ Cục Quản lý Xuất nhập cảnh Hàn Quốc khi tỷ lệ du học sinh bỏ trốn vẫn duy trì dưới 1%. Tuy nhiên, khi tỷ lệ này vượt quá 1%, Cục sẽ không cấp mã code visa nữa, thay vào đó, trường chỉ có thể cấp thư mời, và du học sinh sẽ phải trải qua phỏng vấn tại Đại sứ quán. Nếu đủ điều kiện, visa xuất cảnh mới được cấp.

dai hoc han quoc top1
Đại học Hanyang thuộc top 1% đại học danh giá Hàn Quốc 2025

Danh sách các trường đại học Hàn Quốc thuộc Top 1% năm 2025 bao gồm tổng cộng 27 trường, trong đó có 22 trường đại học, 1 trường cao đẳng và 4 trường cao học. So với năm 2024 số lượng trường thuộc Top 1% năm 2025 đã có sự gia tăng đáng kể.

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 1%
PHÂN LOẠITÊN TRƯỜNGTÊN TIẾNG HÀN
Đại học (22 trường)Đại học Konkuk건국대학교
Đại học Kyungbook경북대학교
Đại học Keimyung계명대학교
Đại học Korea고려대학교
Đại học Nữ Duksung덕성여자대학교
Đại học Dongguk동국대학교
Đại học Quốc gia Pusan ​​​​부산대학교
Đại học Seokyeong서경대학교
Đại học Seoul Sirip서울시립대학교
Đại học Thần học Seoul서울신학대학교
Đại học Sunmoon선문대학교
Đại học Sungkyunkwan성균관대학교
Đại học Nữ Sungshin성신여자대학교
Đại học Semyung세명대학교
Đại học Nữ Sookmyung숙명여자대학교
Đại học Nữ Ewha이화여자대학교
Đại học Chung-Ang중앙대학교
Đại học Quốc gia Chungnam충남대학교
Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang포항공과대학교
Đại học Hansung한성대학교
Đại học Hanyang한양대학교
Đại học Hongik홍익대학교
Cao đẳng (1 trường)Đại học Kyungbok경복대학교
Cao học (4 trường)Đại học Presbyterian và Chủng viện Thần học개신대학원대학교
Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc과학기술연합대학원대학교
Đại học Onseok và Trường sau đại học온석대학원대학교
Trường Chính sách công và Quản lý KDIKDI국제정책대학원대학교

So với năm 2024, danh sách các trường đại học Hàn Quốc thuộc Top 1% năm 2025 đã có thêm 7 cái tên mới. Cụ thể, những trường vừa gia nhập bảng xếp hạng này bao gồm: Đại học Korea (고려대학교), Đại học Sunmoon (선문대학교), Đại học Sungkyunkwan (성균관대학교), Đại học Semyung (세명대학교), Đại học Nữ Sookmyung (숙명여자대학교), Đại học Quốc gia Chungnam (충남대학교) và Đại học Hansung (한성대학교). Sự thay đổi này cho thấy sự chuyển biến tích cực trong chất lượng giáo dục cũng như uy tín học thuật của các trường đại học tại Hàn Quốc.

>>> Xem thêm: Phải chọn trường đại học Hàn Quốc theo tiêu chí nào?

Trường Top 2%

Các trường đại học Hàn Quốc thuộc nhóm Top 2% (hay còn gọi là “trường chứng nhận”) là những trường có tỷ lệ du học sinh bỏ trốn trong năm trước dao động từ 1% đến dưới 10% theo chứng nhận của Cục Quản lý Xuất nhập cảnh Hàn Quốc. Vì vậy, sinh viên quốc tế khi xin visa du học tại các trường này phải trải qua vòng phỏng vấn tại Đại sứ quán Hàn Quốc. Chỉ khi vượt qua vòng phỏng vấn, họ mới được cấp visa.

dai hoc han quoc top2
Đại học Myongji thuộc Top 2% năm 2025

Theo danh sách cập nhật mới nhất năm 2025, số lượng trường thuộc Top 2% đã tăng lên 103 trường, bao gồm:

  • 91 trường đại học,
  • 11 trường cao đẳng,
  • 1 trường cao học.

Sự thay đổi này phản ánh những điều chỉnh trong chính sách quản lý du học sinh cũng như tình hình thực tế tại các cơ sở giáo dục Hàn Quốc.

Danh sách trường Top 2% hệ tiếng (D4)

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 2% (D4)
PHÂN LOẠITÊN TRƯỜNGTÊN TIẾNG HÀN
Đại học (91 trường)Đại học Gachon가천대학교
Đại học Công giáo가톨릭대학교
Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju국립강릉원주대학교
Đại học Gangwon강원대학교
Đại học Konkuk건국대학교
Đại học Konyang건양대학교
Đại học Kyonggi경기대학교
Đại học Gyeongnam경남대학교
Đại học Kyungdong경동대학교
Đại học Kyungpook경북대학교
Đại học Quốc gia Gyeongsang경상국립대학교
Đại học Kyungsung경성대학교
Đại học Kyungwoon경운대학교
Đại học Kyungil경일대학교
Đại học Kyung Hee경희대학교
Đại học Keimyung계명대학교
Đại học Korea고려대학교
Đại học Korea (Sejong)고려대학교 세종
Đại học Quốc gia Gongju국립공주대학교
Đại học Quốc gia Gunsan국립군산대학교
Đại học Quốc gia Pukyong국립부경대학교
Đại học Quốc gia Suncheon국립순천대학교
Đại học Quốc gia Andong국립안동대학교
Đại học Quốc gia Giao thông Hàn Quốc국립한국교통대학교
Đại học Quốc gia Hanbat국립한밭대학교
Đại học Kookmin국민대학교
Đại học Gimcheon김천대학교
Đại học Nazarene나사렛대학교
Đại học Nam Seoul남서울대학교
Đại học Dankook단국대학교
Đại học Công giáo Daegu대구가톨릭대학교
Đại học Daegu대구대학교
Đại học Daejeon대전대학교
Đại học Nữ sinh Duksung덕성여자대학교
Đại học Dongguk동국대학교
Đại học Dongguk (WISE)동국대학교(WISE)
Đại học Dongseo동서대학교
Đại học Dongshin동신대학교
Đại học Dong-A동아대학교
Đại học Myongji명지대학교
Đại học Mokwon목원대학교
Đại học Pai Chai배재대학교
Đại học Baekseok백석대학교
Đại học Busan부산대학교
Đại học Ngoại ngữ Busan부산외국어대학교
Đại học Sogang서강대학교
Đại học Seokyeong서경대학교
Đại học Khoa học và Công nghệ Seoul서울과학기술대학교
Đại học Quốc gia Seoul서울대학교
Đại học Thành phố Seoul서울시립대학교
Đại học Thần học Seoul서울신학대학교
Đại học Nữ sinh Seoul서울여자대학교
Đại học Sunmoon선문대학교
Đại học Sungkyul성결대학교
Đại học Sungkyunkwan성균관대학교
Đại học Nữ sinh Sungshin성신여자대학교
Đại học Semyung세명대학교
Đại học Sejong세종대학교
Đại học Nữ sinh Sookmyung숙명여자대학교
Đại học Soongsil숭실대학교
Đại học Shin Gyeongju신경주대학교
Đại học Silla신라대학교
Đại học Shinhan신한대학교
Đại học Ajou아주대학교
Đại học Yonsei연세대학교
Đại học Yonsei (Mirae)연세대학교 (미래)
Đại học Yeungnam영남대학교
Đại học Youngsan영산대학교
Đại học Woosong우송대학교
Đại học Nữ sinh Ewha이화여자대학교
Đại học Inje인제대학교
Đại học Incheon인천대학교
Đại học Inha인하대학교
Đại học Quốc gia Chonnam전남대학교
Đại học Quốc gia Jeonbuk전북대학교
Đại học Quốc gia Jeju제주대학교
Đại học Joongbu중부대학교
Đại học Chung-Ang중앙대학교
Đại học Cheongju청주대학교
Đại học Quốc gia Chungnam충남대학교
Đại học Quốc gia Chungbuk충북대학교
Đại học Pyeongtaek평택대학교
Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc한국외국어대학교
Đại học Hannam한남대학교
Đại học Hanseo한서대학교
Đại học Hansung한성대학교
Đại học Hanyang한양대학교
Đại học Hanyang (ERICA)한양대학교(ERICA)
Đại học Honam호남대학교
Đại học Hoseo호서대학교
Đại học Hongik홍익대학교
Cao đẳng (11 trường)Đại học Khoa học và Công nghệ Gyeonggi경기과학기술대학교
Đại học Thông tin Gyeongnam경남정보대학교
Đại học Kyungbok경복대학교
Đại học Khoa học Dongui동의과학대학교
Đại học Khoa học và Công nghệ Busan부산과학기술대학교
Đại học Bucheon부천대학교
Đại học Seojeong서정대학교
Đại học Chuyên nghiệp Yeongjin영진전문대학교
Đại học Osan오산대학교
Đại học Nghệ thuật và Khoa học Yongin용인예술과학대학교
Đại học Khoa học Ulsan울산과학대학교
Cao học (1 trường)Trường Cao học Sunhak UPA선학유피대학원대학교

Danh sách trường Top 2% hệ chuyên ngành (D2)

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 2% (D2)
PHÂN LOẠITÊN TRƯỜNGTÊN TIẾNG HÀN
Đại học (121 trường)Đại học Gachon가천대학교
Đại học Công giáo가톨릭대학교
Đại học Gangseo강서대학교
Đại học Kangwon강원대학교
Đại học Konkuk건국대학교
Đại học Konkuk (Global)건국대학교(글로컬)
Đại học Konyang건양대학교
Đại học Kyonggi경기대학교
Đại học Kyungnam경남대학교
Đại học Kyungdong경동대학교
Đại học Kyungpook경북대학교
Đại học Gyeongsang경상국립대학교
Đại học Kyungsung경성대학교
Đại học Kwangwoon경운대학교
Đại học Kyungil경일대학교
Đại học Kyunghee경희대학교
Đại học Keimyung계명대학교
Đại học Korea고려대학교
Đại học Korea (Sejong)고려대학교 (세종)
Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju광주과학기술원
Đại học Nữ Gwangju광주여자대학교
Đại học Quốc gia Gangneung Wonju국립강릉원주대학교
Đại học Quốc gia Kongju국립공주대학교
Đại học Quốc gia Kunsan국립군산대학교
Đại học Quốc gia Mokpo국립목포대학교
Đại học Quốc gia Pukyong국립부경대학교
Đại học Quốc gia Suncheon국립순천대학교
Đại học Quốc gia Andong국립안동대학교
Đại học Quốc gia Changwon국립창원대학교
Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc국립한국교통대학교
Đại học Hàng hải Quốc gia Hàn Quốc국립한국해양대학교
Đại học Quốc gia Hanbat국립한밭대학교
Đại học Kookmin국민대학교
Đại học Gimcheon김천대학교
Đại học Nazarene나사렛대학교
Đại học Namseoul남서울대학교
Đại học Dankook단국대학교
Đại học Công giáo Daegu대구가톨릭대학교
Viện Khoa học và Công nghệ Daegu Kyungbuk대구경북과학기술원
Đại học Daegu대구대학교
Đại học Daegu Haany대구한의대학교
Đại học Daeshin대신대학교
Đại học Daejeon대전대학교
Đại học Daejin대진대학교
Đại học Nữ Duksung덕성여자대학교
Đại học Dongguk동국대학교
Đại học Dongguk (WISE)동국대학교(WISE)
Đại học Nữ Dongduk동덕여자대학교
Đại học Dongseo동서대학교
Đại học Dongshin동신대학교
Đại học Dong-a동아대학교
Đại học Dong_eui동의대학교
Đại học Myongji명지대학교
Đại học Mokwon목원대학교
Đại học Pai Chai배재대학교
Đại học Baekseok백석대학교
Đại học Quốc gia Pusan ​​​​부산대학교
Đại học Ngoại ngữ Pusan부산외국어대학교
Đại học Sogang서강대학교
Đại học Seokyeong서경대학교
Đại học Khoa học và Công nghệ Seoul서울과학기술대학교
Đại học Quốc gia Seoul서울대학교
Đại học Công lập Seoul서울시립대학교
Đại học Thần học Seoul서울신학대학교
Đại học Nữ Seoul서울여자대학교
Đại học Sunmoon선문대학교
Đại học Sungkyul성결대학교
Đại học Sungkyunkwan성균관대학교
Đại học Nữ Sungshin성신여자대학교
Đại học Semyung세명대학교
Đại học Sejong세종대학교
Đại học Nữ Sookmyung숙명여자대학교
Đại học Soonchunhyang순천향대학교
Đại học Soongsil숭실대학교
Đại học Singyeongju신경주대학교
Đại học Silla신라대학교
Đại học Shinhan신한대학교
Đại học Ajou아주대학교
Đại học Anyang안양대학교
Đại học Yonsei연세대학교
Đại học Yonsei (Mirae)연세대학교 (미래)
Đại học Yeungnam영남대학교
Đại học Youngsan영산대학교
Đại học Woosuk우석대학교
Đại học Woosong우송대학교
Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan울산과학기술원
Đại học Ulsan울산대학교
Đại học Wonkwang원광대학교
Đại học Nữ Ewha이화여자대학교
Đại học Inje인제대학교
Đại học Icheon인천대학교
Đại học Inha인하대학교
Đại học Chonnam전남대학교
Đại học Chonbuk전북대학교
Đại học Jeju제주대학교
Đại học Chosun조선대학교
Đại học Joongbu중부대학교
Đại học Chung-Ang중앙대학교
Đại học Jungwon중원대학교
Đại học Cheongju청주대학교
Đại học Nghệ thuật Chugye추계예술대학교
Đại học Chungnam충남대학교
Đại học Chungbuk충북대학교
Đại học Pyeongtaek평택대학교
Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang포항공과대학교
Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc한국과학기술원
Đại học Sư phạm Hàn Quốc한국교원대학교
Đại học Công nghệ và Sư phạm Hàn Quốc한국기술교육대학교
Đại học Ngoại ngữ Hankuk한국외국어대학교
Đại học Hàng không Hàn Quốc한국항공대학교
Đại học Hannam한남대학교
Đại học Handong한동대학교
Đại học Hanlim한림대학교
Đại học Hanseo한서대학교
Đại học Hansung한성대학교
Đại học Hansae한세대학교
Đại học Hanyang한양대학교
Đại học Hanyang (ERICA)한양대학교(ERICA)
Đại học Honam호남대학교
Đại học Hoseo호서대학교
Đại học Hongik홍익대학교
Cao đẳng (22 trường)Đại học Geoje거제대학교
Đại học Khoa học và Công nghệ Kyunggi경기과학기술대학교
Đại học Tin học Gyeongnam경남정보대학교
Đại học Kyungbok경복대학교
Đại học Gumi구미대학교
Đại học Gunjang군장대학교
Đại học Daelim대림대학교
Đại học Khoa học Dongeui동의과학대학교
Đại học khoa học Mokpo목포과학대학교
Đại học Khoa học và Công nghệ Busan부산과학기술대학교
Đại học Bucheon부천대학교
Viện nghệ thuật Seoul서울예술대학교
Đại học Seojeong서정대학교
Cao đẳng Youngjin영진전문대학교
Đại học Osan오산대학교
Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin용인예술과학대학교
Đại học Khoa học Ulsan울산과학대학교
Cao đẳng Kỹ thuật Inha인하공업전문대학교
Đại học Jeonju Vision전주비전대학교
Đại học Nghệ thuật Hàn Quốc한국영상대학교
Đại học Nữ Hanyang한양여자대학교
Đại học Hosan호산대학교
Cao học (15 trường)Trường cao học Gaesin개신대학원대학교
Trường cao học Liên hiệp Khoa học và Công nghệ과학기술연합대학원대학교
Trường cao học Quốc tế về Ung thư - Trung tâm Ung thư quốc gia국립암센터국제암대학원대학교
Trường cao học Ngoại ngữ Quốc tế국제언어대학원대학교
Trường cao học Văn hóa Phương Đông동방문화대학원대학교
Trường cao học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul서울과학종합대학원대학교
Trường cao học Truyền thông Seoul서울미디어대학원대학교
Trường cao học Ngoại ngữ Seoul서울외국어대학원대학교
Trường cao học Seonhak Yuppi선학유피대학원대학교
Trường cao học Yemyung예명대학원대학교
Trường cao học Onseok온석대학원대학교
Trường cao học Chính sách Quốc tế KDIKDI국제정책대학원대학교
Trường cao học Năng lượng Nguyên tử Quốc tế Điện lực Hàn Quốc한국전력 국제원자력대학원대학교
Trường cao học Hàn Quốc học한국학대학원
Trường cao học Thần học Torch Trinity횃불트리니티신학대학원대학교

TỔNG KẾT

Tổng kết lại, danh sách các trường đại học Hàn Quốc năm 2025 có nhiều thay đổi đáng chú ý. Số lượng trường thuộc Top 1 đã mở rộng với sự góp mặt của 7 trường đại học mới, cho thấy sự nâng cao về chất lượng giáo dục và uy tín học thuật. Trong khi đó, danh sách các trường thuộc Top 2% cũng tăng lên 103 trường, bao gồm 91 trường đại học, 11 trường cao đẳng và 1 trường cao học, phản ánh sự điều chỉnh trong chính sách quản lý du học sinh. Những thay đổi này không chỉ ảnh hưởng đến cơ hội học tập của sinh viên quốc tế mà còn thể hiện sự cạnh tranh và phát triển mạnh mẽ của hệ thống giáo dục đại học Hàn Quốc.

Namu hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp bạn có một lựa chọn phù hợp để chuẩn bị cho hành trình du học Hàn Quốc của mình, đảm bảo một trải nghiệm học tập suôn sẻ và đầy ý nghĩa.


Trung tâm tư vấn du học Namu hiện đang là văn phòng đại diện phía duy nhất tại Việt Nam của Đại học Hanyang, và là văn phòng đại diện tại miền Nam Việt Nam của Đại học Myongji. Ngoài ra trung tâm Namu còn là đối tác liên kết của nhiều trường đại học khác như: Đại học Hannam, Đại học Chungang, Đại học Chungnam, Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc (HUFS),…

Liên hệ ngay với Namu để được tư vấn miễn phí về những vấn đề liên quan đến du học Hàn Quốc nhé!

anh bia footer

Liên hệ ngay:

Website: Du học Hàn Quốc Namu

Email: support@duhocnamu.com hoặc namuedu111@gmail.com

Facebook: Du học Hàn Quốc Namu

Tiktok: Namu Edu

SĐT/Zalo: 0886.155.217