Trường đại học quốc gia Khoa học và Công nghệ Gyeongnam là trường đại học công lập thành lập năm 1910 nằm tại 33 Dongjin – ro, Chiram- dong, Jinju, Gyeongsang – do, Hàn Quốc. Ban đầu trường có tên là Đại học quốc gia Jinju, đến năm 2011 trường đổi tên thành Trường đại học quốc gia Khoa học và Công nghệ Gyeongnam. Trường có tổng diện tích 6.43 triệu m2 và có 3 cơ sở, 12 trường đại học trực thuộc, 9 trường đào tạo cao học, 3 phân khu, với 5 ngành và 87 chuyên ngành.
Khuôn viên chính Gajwa: Đào tạo chuyên ngành khoa học tư nhiên và khoa học xã hội nhân văn, kinh tế, nghệ thuật,…
Khuôn viên Chilam: Đào tạo các ngành Y khoa, y tá, nghiên cứu,… với hệ thống bệnh viện lớn.
Khuôn viên Tongyeong: Đào tạo và nghiên cứu Hải dương học, công nghệ đóng tàu.
Với hơn 100 năm xây dựng và thành lập, trường Đại học quốc gia Khoa học và Công nghệ Gyeongnam với chất lượng đào tạo suất sắc cùng đội ngũ giảng viên giỏi là nơi học tập lý tưởng cho sinh viên trong nước lẫn du học sinh quốc tế.
Nội dung chính
I. Chương tình học tiếng Hàn tại đại học Khoa học Kĩ thuật Gyeongnam
- Học phí : 1.250.000won/học kỳ (Đã bao gồm giáo trình) => Học phí 1 năm: 5.000.000 won/ 4 học kỳ
- Phí nhập học : 50.000 won
- Kỳ nhập học : tháng 3 – 6 – 9 -12
- Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
- KTX : 700.000 won/4 tháng (2 người 1 phòng, chưa bao gồm phiếu ăn)
- Bảo hiểm: 80.000 won (6 tháng) – 110.000 won (1 năm)
II. Chương trình Đại học tại đại học Khoa học Kĩ thuật Gyeongnam
1. Điều kiện nhập học
Điều kiện Quốc tịch: Đáp ứng nhiều hơn một điều kiện trong số những điều kiện dưới đây:
- Học sinh đã hoàn thành tất cả các chương trình học tương đương với giáo dục tiểu học, trung học và đại học của Hàn Quốc ở nước ngoài
- Người Hàn Quốc ở nước ngoài hoặc người nước ngoài
Điều kiện ngoại ngữ:
- Những người đã đạt TOPIK cấp 3 trở lên
- Ứng viên đạt điểm TOEFL (PBT 550, iBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên hoặc điểm tương đương trong bài kiểm tra trình độ tiếng Anh được công nhận trên toàn quốc
- Cam kết bảo đảm giảng dạy và thư giới thiệu của giáo sư cố vấn
2. Chương tình đào tạo
Trường đại học | Khoa | Học phí (năm 2018) | ||
---|---|---|---|---|
Đại học khoa học đời sống | Công nông nghiệp Smart | |||
Khoa học vật liệu mới chống lão hóa | 1,895,000 KRW | |||
Khoa học đời sống động vật | ||||
Tài nguyên rừng | ||||
Khoa học thực phẩm | Thực phẩm và Công nghệ sinh học | |||
Chuyên nghành dinh dưỡng học | ||||
Khoa học trồng trọt | ||||
Kỹ thuật vật liệu động vật | ||||
Kỹ thuật bào chế thuốc | ||||
Điều dưỡng | ||||
Đại học kỹ thuật Xây dựng và Môi trường | Kỹ thuật công trình xây dựng | 2,051,000 KRW | ||
Kiến trúc cảnh quan | ||||
Kỹ thuật môi trường | ||||
Kỹ thuật vật liệu nội thất | ||||
Thiết kế vải | ||||
Kỹ thuật kiến trúc | ||||
Đại học khoa học kỹ thuật tổng hợp | Kỹ thuật cơ khí | Chuyên nghành hệ thống tự động hóa Smart | 2,051,000 KRW | |
Chuyên nghành hệ thống cơ khi máy bay | ||||
Chuyên nghành kỹ thuật hệ thống máy móc chính xác | ||||
Khoa kỹ thuật máy tính | Chuyên ngành phần mềm máy tính | |||
Chuyên nghành dữ liệu lớn | ||||
Khoa kỹ thuật điện tử tổng hợp | Chuyên nghành kỹ thuật điện tử học | |||
Chuyên nghành hệ thống tổng hợp IOT | ||||
Khoa kỹ thuật cơ điện tử | Chuyên nghành kỹ thuật cơ điện tử | |||
Chuyên nghành kỹ thuật điện thông minh | ||||
Khoa kỹ thuật ô tô | ||||
Khoa kỹ thuật năng lượng | ||||
Đại học khoa học xã hội nhân văn | Khoa gia đình và trẻ em | 1,786,000 KRW | ||
Khoa phúc lợi xã hội | ||||
Khoa tiếng anh | ||||
Đại học 상경 | Khoa kinh tế | 1,786,000 KRW | ||
Khoa kế toán | ||||
Khoa kinh doanh | ||||
Khoa lưu thông hàng hóa Smart | ||||
Khoa thương mại và ngoại thương quốc tế | ||||
Đại học 본부 | Khoa chăm sóc sức khỏe con người |
III. Chương trình Cao học tại đại học Khoa học Kĩ thuật Gyeongnam (năm 2020)
1. Điều kiện nhập học
Chương trình | Điều kiện ứng tuyển |
---|---|
Tiến sĩ | Người đã (dự kiến) tốt nghiệp thạc sĩ tại một trường đại học trong nước hoặc nước ngoài |
Người được công nhận là có trình độ học vấn tương đương hoặc cao hơn. | |
Khoa, chuyên ngành của chương trình Tiến sĩ phải có chung lĩnh vực với chuyên nghành, khoa mà đã hoàn thành trong chương trình thạc sĩ. Tuy nhiên, nếu không cùng khối nghành thì phải gửi kèm thư giới thiệu của giáo sư trưởng có liên quan. | |
Thạc sĩ | Những người đã lấy (dự định) bằng cử nhân từ một trường đại học bốn năm ở Hàn Quốc hoặc nước ngoài |
Những người được các luật khác công nhận là có trình độ học vấn tương đương hoặc cao hơn tương đương | |
Ứng viên có thể nộp đơn bất kể khoa mà họ đã tốt nghiệp từ chương trình cử nhân, nhưng trong trường hợp này, sau khi nhập học, sinh viên phải hoàn thành các khóa học bổ sung do khoa chỉ định. |
2. Các chương trình đào tạo bậc Thạc sĩ, Tiến sĩ
2.1. Chương trình đào tạo trường cao học cơ bản: Khóa học học vị Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Mỗi khóa học trên 2 năm, nội dung liên quan đến lớp học liên hệ từng khoa.
- Khóa học học vị thạc sĩ và tiến sĩ phải đăng kí tối thiểu 4 học kì
- Thông qua các lý thuyết cơ bản và nghiên cứu học thuật theo từng lĩnh vực chuyên môn, sinh viên có được các tín chỉ theo quy định của trường. Và sau khi thi đỗ các kì thi cố định, tùy theo phương pháp hoàn thành tín chỉ hay luận văn mà có thể đạt được học vị.
- Nhiều loại học bổng trong và ngoài trường như: học bổng thành tích học tập, học bổng nghiên cứu, học bổng quỹ phát triển trường đại học và học bổng Quỹ nghiên cứu Jonnghi.
2.2. Chương trình đào tạo Trường cao học đặc biệt
- Thời gian học trên 2 năm, thông tin liên quan đến các lớp liên hệ từng khoa (chuyên ngành)
- Có thể nhận được bằng cấp học vị thông qua giáo dục thường xuyên cho các người đi làm hoặc người lớn nói chung bằng luận án hoặc tín chỉ theo quy định của trường.
- Nhiều loại học bổng trong và ngoài khuôn viên trường như học bổng thành tích học tập, học bổng nghiên cứu, học bổng quỹ phát triển trường đại học và Quỹ nghiên cứu Jongsil
2.3. Trường cao học Phúc lợi Công nghiệp (Chương trình Thạc sĩ)
Giáo dục trong các lĩnh vực phúc lợi xã hội và công nghiệp bằng phương pháp mang tính khoa học thông qua liên kết giữa trường đại học với công ty.
2.4. Trường cao học Khởi nghiệp (Chương trình Thạc sĩ)
- Lĩnh vực chuyên sâu: tư vấn khởi nghiệp, đầu tư mạo hiểm nông nghiệp, khởi nghiệp toàn cầu
- Hỗ trợ tham gia cuộc thi ý tưởng khởi nghiệp và cuộc thi thuyết trình kế hoạch kinh doanh
- Cung cấp cơ hội đóng vai trò là người giảng dạy và hướng dẫn trong lĩnh vực khởi nghiệp
2.5. Khoa Công nghiệp 6.0 – Khoa Hợp đồng:
Đào tạo chuyên gia trong ngành công nghiệp 6.0 toàn cầu
- Lấy bằng thạc sĩ thông qua hợp đồng lao động với các doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Học bổng toàn phần học phí do Doanh nghiệp đầu tư mạo hiểm vừa và nhỏ và nhỏ hỗ trợ
- Hợp đồng làm việc trong hai năm tại một công ty sau khi tốt nghiệp
2.6. Trường Cao học An ninh Lương thực Quốc tế
- Đào tạo nguồn nhân tài toàn cầu để đảm bảo nguồn cung cấp thực phẩm ổn định và an toàn
- Các lĩnh vực có khả năng tiến xuất : KOICA, JAICA, FAO, UNESCO và các tổ chức quốc tế khác
- Trao đổi học thuật với Viện Tài nguyên Thực phẩm Quốc tế của Đại học Hokkaido và Trường Cao học Nghiên cứu Nông nghiệp
- Tham gia chương trình trao đổi sinh viên (1 năm)
3. Các ngành học
3.1. Trường cao học thông thường chương trình học vị Thạc sĩ (28 khoa, 3 khóa học hợp tác)
Học vị | Khối ngành | Khoa | Học phí (theo năm 2019) |
---|---|---|---|
Thạc sĩ | Khoa học tự nhiên | - Tài nguyên rừng - Khoa học Đời sống Động vật - Khoa Kỹ thuật Vật liệu Động vật - Khoa học thực phẩm - Kỹ thuật bào chế thuốc | 2,084,000 KRW |
Kỹ thuật công nghiệp | - Kỹ thuật công trình xây dựng - Kỹ thuật kiến trúc cảnh quan - Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật Vật liệu - Nội thất - Kỹ thuật kiến trúc - Kỹ thuật cơ khí - Kỹ thuật máy tính - Kỹ thuật điện tử - Kỹ thuật Cơ điện tử - Kỹ thuật ô tô - Kiến trúc - Kỹ thuật năng lượng | 2,250,000 KRW | |
Nghệ thuật. Thể chất | - Thiết kế vải | 2,250,000 KRW | |
Nhân văn | - Tiếng Anh | 1,708,000 KRW | |
Xã hội | - Kinh tế - Kế toán - Kinh doanh - Thương mại mậu dịch quốc tế - Tư vấn gia đình và trẻ em - Phúc lợi xã hội | 1,708,000 KRW | |
Hợp tác | - Kỹ thuật hệ thống đô thị |
Trường hợp nộp luận văn học vị, phải trên 24 tín chỉ / 4 học kì. Trường hợp không nộp luận văn học vị, sau khi hoàn thành 4 học kì, phải hoàn thành trên 6 tín chỉ.
3.2. Trường cao học cơ bản chương trình học vị Tiến sĩ (14 khoa, 3 khóa học hợp tác)
Học vị | Khối ngành | Khoa | Học phí (theo năm 2019) |
---|---|---|---|
Tiến sĩ | Khoa học tự nhiên | - Tài nguyên rừng - Khoa học Đời sống Động vật - Khoa Kỹ thuật Vật liệu Động vật - Khoa học thực phẩm - Kỹ thuật bào chế thuốc | 2,084,000 KRW |
Kỹ thuật công nghiệp | - Kỹ thuật công trình xây dựng - Kỹ thuật điện tử - Kỹ thuật ô tô - Kỹ thuật năng lượng | 2,250,000 KRW | |
Nhân văn | - Tiếng Anh | 1,708,000 KRW | |
Xã hội | - Phúc lợi xã hội - Kế toán - Kinh doanh - Thương mại mậu dịch quốc tế | 1,708,000 KRW | |
Hợp tác | - Tài nguyên thực vật - Kỹ thuật hệ thống đô thị - Kỹ thuật Cơ điện tử Máy tính |
3.3. Trường cao học đặc biệt (4 khoa, 8 chuyên nghành)
Trường cao học | Khối nghành | Chuyên nghành | Học phí (1 tín chỉ năm 2019) |
---|---|---|---|
Trường cao học phúc lợi công nghiệp | Khoa học tự nhiên Kỹ thuật công nghiệp Nghệ thuật. Thể chất | - Sinh học công nghiệp - Kiến trúc Xanh và - Kỹ thuật Môi trường - Kỹ thuật Công nghệ tổng hợp - Thiết kế không gian - Tài nguyên môi trường rừng | 321,410 KRW |
Xã hội | - Phúc lợi xã hội - Khoa học trẻ em | 275,730 KRW | |
Nhân văn | - Giáo dục trẻ em - Văn hóa trà Hàn Quốc | 275,730 KRW | |
Trường cao học khởi nghiệp | Xã hội | - Khởi nghiệp - Công nghiệp 6.0 | 275,730 KRW |
Trường cao học An ninh lương thực quốc tế | Khoa học tự nhiên | - An ninh lương thực quốc tế | 321,410 KRW |
Học phí Trường Cao học Phúc lợi Công nghiệp, Trường Cao học Khởi nghiệp, Trường Cao học An ninh Lương thực Quốc tế được tính tùy theo số tín chỉ mà sinh viên đã đăng kí. Trường hợp nộp luận văn học vị là 27 tín chỉ, trường hợp không nộp luận văn học vị phải hoàn thành trên 33 tín chỉ.
4. Học bổng
Loại học bổng | Chi tiết | Học bổng |
---|---|---|
Giảm phí nhập học | Nếu có TOPIK 5 hoặc GPA 80/100 trở lên tại trường trước đó, thì sẽ được miễn phí nhập học. Những sinh viên còn lại về cơ bản sẽ được giảm 50% phí nhập học. | Lúc nhập học |
Học bổng học tập xuất sắc | – Giảm 30%: Điểm trung bình 60/100 trở lên tại trường trước đó / GPA từ 2.0 trở lên vào học kỳ trước – Giảm 50%: Điểm trung bình 70/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 3.0 trở lên ở học kỳ trước – Giảm 80%: Điểm trung bình 80/100 trở lên tại trường trước đó / GPA 4.0 trở lên vào học kỳ trước | – Lúc nhập học – Sau khi đăng ký: Giảm học phí theo cấp học kỳ trước |
Học bổng nhập học | Nếu có TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành trình độ trung cấp từ Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc, thì sẽ được giảm 20% học phí của học kỳ đầu tiên. | Lúc nhập học |
Học bổng tài năng vượt trội | Nếu có điểm đầu vào tốt và trình độ tiếng Hàn cao với thư giới thiệu, thì sẽ có thể nhận được học bổng này với sự cho phép của Hiệu trưởng Đại học. – 500.000 KRW / 1 học kỳ (Tối đa 8 học kỳ) – Nhưng, phải đạt GPA 2.5 cho mỗi kỳ | Mỗi kì |
Học bổng TOPIK | • TOPIK Level 4 : 500,000 KRW • TOPIK Level 5 : 700,000 KRW • TOPIK Level 6 : 1,000,000 KRW | Được trao một lần cho một sinh viên đã đạt được tiêu chí cấp độ TOPIK cho học bổng mỗi học kỳ |
Học bổng khuyến khích | Dành cho sinh viên có điểm GPA cải thiện • 0.5 – 1.0: 200,000 KRW • 1.0 – 1.5: 300,000 KRW • 1.5 – 2.0: 400,000 KRW • Từ 2.0 trở lên: 500,000 KRW | Mỗi kỳ |
Học bổng hỗ trợ cuộc sống | Học sinh được chọn từ 30% học sinh hàng đầu thông qua đánh giá của các cố vấn, tham gia các chương trình của trường. Tối đa 1.000.000 KRW/học kỳ. | Mỗi kỳ |
IV. Ký túc xá
Nội dung | ||||
---|---|---|---|---|
Phí quản lý | Phí ăn uống | Phí sinh hoạt | ||
Jagak-kwan | 353,750원 | không bao gồm | 353,750원 | Nam sinh |
Tamgu-kwan | 625,300원 | không bao gồm | 625,300원 | Tòa nhà nam sinh và nữ sinh được tách riêng biệt |
Silcheon -kwan | 410,650원 | không bao gồm | 410,650원 | Nữ sinh |
***Lưu ý: Học phí và tiền ký túc xá có thể tăng theo từng năm
Trên đây là thông tin về trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Gyeongnam mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!!