Đại học Dong-A – 동아대학교

Đại học Dong-a là trường tư thục có danh tiếng nhất nằm ở trung tâm thành phố Busan. Busan là thành phố lớn thứ hai Hàn Quốc, được mệnh danh là thành phố du lịch với nhiều danh lam thắng cảnh đẹp với bờ biển dài và rộng. Trường nằm tại trung tâm thành phố nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe bus, tàu điện ngầm để đến trường. Trường Đại học DongA được chọn là “Trường Đại học xuất sắc”, 3 năm liên tiếp được chọn để đào tạo các học sinh nhận học bổng của chính phủ Hàn Quốc.

donga2 1
Đại học Dong-a
  • Tên tiếng Hàn: 동아대학교
  • Tên tiếng Anh: DongA University
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: 26.025
  • Địa chỉ: 37 Nakdong-daero 550(obaegosip)be, Hadan 2(i)-dong, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Trường có 3 cơ sở: Bumin, Seunghak, Gudeok
  • Website: http://donga.ac.kr/

I. Các chương trình học tại trường Dong-a

  • Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất đào tạo hai ngành Luật và Y song song
  • Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc có hơn 1000 cựu sinh viên hiện đang là quản lý tại các công ty, tập đoàn kinh tế hàng đầu và các cơ quan chính phủ của Hàn Quốc.
  • Sinh viên tốt nghiệp Đại học Dong-a có tỉ có việc làm sau khi ra trường 3 tháng cao nhất Hàn Quốc
  • Hiện nay, trường Đại học Dong-a đã xây dựng được 3 khuôn viên chính với 13 trường Đại học trực thuộc, trực tiếp đào tạo 70 chuyên ngành khác nhau. Hàng năm, trường Đại học DongA thu hút rất nhiều các sinh viên trong nước và quốc tế theo học.

1. Chương trình học Tiếng Hàn

Trường Đại học Dong-a cung cấp các khóa học tiếng Hàn để dạy tiếng Hàn cho người nước ngoài muốn vào Đại học Dong-a hoặc học ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc. Thông qua các Khóa học tiếng Hàn với nhiều cấp độ này, người nước ngoài có thể phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình, hiểu sâu hơn về văn hóa Hàn Quốc và giúp ích cho nghiên cứu của họ.

Thời gian nhập họcTháng 3,6,9,12
Thời lượng4 kỳ/năm (1 kỳ 10 tuần)
Số lượng sinh viên15-20 học viên/lớp
Học phí4,800,000 won/năm
(Phí tuyển sinh 50,000 Won được nộp riêng và chỉ nộp một lần duy nhất khi nhập học.)

Các hoạt động đặc biệt: 

– Các cuộc thi: Cuộc thi hùng biện tiếng Hàn, Cuộc thi viết tiếng Hàn, Lễ hội K-pop, Hội thao, Cuộc thi đố tiếng Hàn

– Hoạt động văn hóa: nấu các món ăn Hàn Quốc, tham quan dã ngoại, sự kiện văn hóa truyền thống, ngày quốc tế, sự kiện cố vấn toàn cầu

– Khác: tham gia các lế hội khác nhau được tổ chức tại Đại học Dong-a và các cộng đồng địa phương

Các kì nhập học


Học kì


Thời gian

Học kì 1
Đầu tháng 3 đến giữa tháng 5
Học kì hè
Đầu tháng 6 đến giữa tháng 8
Học kì 2
Đầu tháng 9 đến giữa tháng 11
Học kì mùa đôngĐầu tháng 12 đến giữa tháng 2

2. Chương trình Đại học

donga3
Khuôn viên trường Dong-a

2.1 Điều kiện tuyển sinh bậc đại học

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên
  • Đạt TOPIK 3 trở lên hoặc
    • Hoàn thành khóa học tiếng Hàn Trung cấp 2 trở lên tại Đại học Dong-a
    • Đạt điểm cấp 3 trong bài kiểm tra ngôn ngữ Hàn của trường Dong-a

2.2 . Ngành học và học phí

Phí nhập học đại học: 791,000 KRW

Phí nhập học cao học: 692,000 KRW

TrườngChuyên ngành tiêu biểuHọc phí
(won/kỳ)
Khoa học nhân vănTriết học – Lý luận Y sinh
2,857,000
Lịch sử
Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
Ngữ văn Hàn Quốc/ Anh/ Đức/ Pháp/ Trung Quốc
Giáo dục
Phát triển Nhi đồng
Khoa học Nhân văn
Khoa học Xã hội

Chính trị ngoại giao
Hành chính công

Xã hội học
Phúc lợi Xã hội
Truyền thông
Kinh tế
Tài chính
Truyền thông Đa phương tiện3,011,000
Khoa học Tự nhiênToán học
3,122,000
Vật lý nguyên liệu mới
3,387,000
Hóa học

Sinh học và khoa học sinh học
Kinh doanhQuản trị kinh doanh

2,857,000
Quản trị Du lịch
Thương mại Quốc tế
Quản trị hệ thống thông tin
Kinh doanh dịch vụ tri thức
Tài nguyên sinh họcKỹ thuật công nghệ Di truyền phân tử3,387,000
Kỹ thuật sinh học Ứng dụng
Thực phẩm và công nghệ Sinh học
Công nghiệp tài nguyên sinh học
Kỹ thuậtKỹ sư kiến trúc
3,876,000
Kỹ sư hệ thống Xây dựng

An toàn môi trường
Năng lượng và kỹ thuật tài nguyên khoáng sản
Kỹ thuật điện
Kỹ sư điện tử
Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật cơ khí
Công nghiệp và kỹ thuật hệ thống quản lý
Đóng tàu và Kỹ thuật nhà máy xa bờ
Kỹ thuật hóa học
Khoa học và kỹ thuật vật liệu
Vật liệu hữu cơ và kỹ thuật Polyme
Thiết kế và Môi trường
Kiến trúc

3,876,000
Thiết kế Công nghiệp
Thiết kế Thời trang

Kỹ thuật quy hoạch đô thị
Kiến trúc cảnh quan
Thể dục – Nghệ thuậtMỹ thuật
3,947,000
Âm nhạc

Thủ công mỹ nghệ
Giáo dục thể chất
Taekwondo
Công nghiệp sức khỏeDinh dưỡng và thực phẩm

3,387,000
Công nghệ sinh học y dược
Quản lý sức khỏe
Y khoaDự bị y khoa

Y học
Điều dưỡngĐiều dưỡng
Kinh doanh quốc tếKinh doanh quốc tế
Khoa Anh và Mỹ học
Tiếng Trung
Tiếng Nhật
Kỹ thuật máy tính và AIKhoa AI

Kỹ thuật máy tính
Kinh doanh toàn cầuKinh doanh toàn cầu
Trung Quốc và Nhật BảnTrung Quốc và Nhật Bản học2,857,000

2.3 Học bổng đại học

Tên học bổngTiêu chíHọc bổng
Học bổng TOPIKSinh viên đạt TOPIK 6
1,350,000 won
Sinh viên đạt TOPIK 5

900,000 won
Sinh viên đạt TOPIK 4450,000 won
Học bổng điểm học tậpThành tích học tập kì trước nằm trong TOP 10%70% học phí
Thành tích học tập kì trước nằm trong TOP 40%40% học phí
Thành tích học tập kì trước nằm trong TOP 60%20% học phí
Học bổng toàn cầuĐược giới thiệu bởi các trường Đại học hoặc Đại sứ quán ở nước ngoài100% học phí
Học bổng A-2Học sinh năm nhất (không cần TOPIK)30% học phí
Học bổng A-1Học sinh đạt cấp độ 3 hoặc 4 của S-TOPIK
* 50% học phí sẽ được trao cho sinh viên quốc tế mới dưới dạng học bổng và học bổng toàn phần sẽ được trao nếu kết quả S-TOPIK của họ đạt cấp độ 5 trở lên. Tuy nhiên, các sinh viên đã ghi danh sẽ phải tuân theo các quy định về trao học bổng.
50% học phí
Học bổng A
Học sinh đạt cấp độ 3 hoặc 4 của S-TOPIK
* 50% học phí sẽ được trao cho sinh viên quốc tế mới dưới dạng học bổng và học bổng toàn phần sẽ được trao nếu kết quả S-TOPIK của họ đạt cấp độ 5 trở lên. Tuy nhiên, các sinh viên đã ghi danh sẽ phải tuân theo các quy định về trao học bổng.
Sinh viên mới đạt TOPIK 5 trở lên
100% học phí

3. Chương trình Sau đại học

donga4
Sinh viên trường Dong-a

3.1 Điều kiện tuyển sinh bậc Cao học

  • Có bằng Cử nhân nếu học bậc Thạc sĩ, có bằng Thạc sĩ nếu học bậc Tiến sĩ
  • Nếu học kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ thì phải học cùng một chuyên ngành
  • Đạt TOPIK 3 trở lên
  • Nếu đăng ký học hệ tiếng Anh thì cần một trong số những chứng chỉ sau: IELTS 5.5 trở lên, TEPS 600 trở lên, CEFR B2 trở lên, TOEFL PBT 530 trở lên, iBT 71 trở lên.

3.2 Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Hàn

KhoaChuyên ngành
Nghệ thuật tự do & Khoa học xã hộiNgôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
Giáo dục
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
Kế toán
Quản lý du lịch
Hệ thống thông tin quản lý
Khoa học tự nhiênToán học
Hóa học
Thời trang và dệt may
Thực phẩm công nghệ sinh học
Khoa học ứng dụng sinh học
Khoa học sinh hóa
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến ​​trúc
Thiết kế kiến trúc
Xây dựng
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật Điện
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật điện tử
Quy hoạch & Cảnh quan đô thị
Năng lượng và kỹ thuật tài nguyên
Kiến trúc Hải quân và kỹ thuật ngoài khơi
Thể thao & Nghệ thuậtGiáo dục thể chất
Taekwondo
Mỹ thuật
Âm nhạc
Thiết kế nhựa
Y họcY học
Chương trình hợp tácLuật quốc tế
Kỹ thuật hóa học
Khoa học sinh học ứng dụng
Chương trình liên ngànhKhoa học nghệ thuật
Y học thể thao

3.3 Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh

Khoa Chuyên ngành
Nghệ thuật tự do & Khoa học xã hộiNgôn ngữ và văn học Anh
Quản lý du lịch
Truyền thông
Khoa học tự nhiênToán học
Thời trang và dệt may
Hóa học
Kỹ thuậtKỹ thuật kiến ​​trúc
Xây dựng
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật điện tử

3.4 Học phí

– Phí nhập học: 692,000 KRW

Chương trìnhNgành họcHọc phí (won/kỳ)
Thạc sĩKhoa học nhân văn & Khoa học xã hội3773000
Khoa học tự nhiên – Thể thao4477000
Y học6207000
Kỹ thuật hệ thống sản xuất thông minh2886000
Kỹ thuật & Thể dục – Nghệ thuật5022000
Tiến sĩKhoa học nhân văn & Khoa học xã hội3919000
Khoa học tự nhiên & Thể dục4709000
Kỹ thuật, Âm nhạc & Mỹ thuật5291000
Y học6517000
Kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩKhoa học nhân văn & Khoa học xã hội3846000
Khoa học tự nhiên & Thể dục4592000
Y học6362000
Kỹ thuật, Âm nhạc & Mỹ thuật5156000

3.5 Học bổng cao học

Loại học bổngTiêu chíHọc bổng
BHệ tiếng Hàn: TOPIK 5 trở lên70% học phí
Hệ tiếng Anh: TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, IELTS 6.5 trở lên
(khoa tiếng Anh hoặc các khoa trong trường Khoa học tự nhiên và trường Kỹ thuật có phương tiện giảng dạy là “tiếng Hàn hoặc tiếng Anh”)
CHệ tiếng Hàn: TOPIK 4 trở lên50% học phí
Hệ tiếng Anh: TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên
(khoa tiếng Anh hoặc các khoa trong trường Khoa học tự nhiên và trường Kỹ thuật có phương tiện giảng dạy là “tiếng Hàn hoặc tiếng Anh”)
DHệ tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên25% học phí
Chỉ những người không đăng ký học bổng loại B và C và được khoa giới thiệu
(chỉ dành cho những ai đăng ký ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Nghệ thuật hoặc Thể thao)

Để duy trì học bổng, sinh viên cần duy trì GPA mỗi kỳ trên 85/100.

II. Ký túc xá sinh viên Đại học Dong-a

1
Hình ảnh KTX đại học Dong-a

Đại học Dong-A có 3 khu ký túc xá chính:

Khu KTXĐặc điểmThiết bịPhí Ký túc xáGhi chú
Tòa nhà Seokdang GlobalGồm 513 phòng, trong đó có 25 phòng khách, sức chứa lên tới 1,019 sinh viên.+ Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng,…
+ Trang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục,…
1.400.000 won/ 6 tháng2 người/ phòng
(KTX du học sinh quốc tế)●      Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu
●       Khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu.
KTX HanlimGồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng, trong đó có 10 phòng khách, sức chứa lên tới 148 sinh viên.1.000.000  won/ 6 tháng2 người/ phòng
BuminGồm 2 tầng hầm và 7 tầng lầu có 201 phòng, trong đó có 18 phòng khách, sức chứa lên tới 426 sinh viên.684,000 won/tháng2 người/ phòng

Trên đây là thông tin về trường đại học Dong-a mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!