Đại học Myongji – 명지대학교

Trường Đại học Myongji được thành lập từ năm 1948 và là một trong những trường đại học dân lập danh giá có cơ sở tại thủ đô Seoul và thành phố Yongin. Với các chương trình quốc tế hóa đa dạng và thực tế, Đại học Myongji cung cấp một môi trường học tập phong phú giúp sinh viên có cơ hội cảm nhận được thế giới ngay tại Myongji và từ Đại học Myongji vươn ra thế giới. Bên cạnh đó, trường còn đang mở rộng cơ sở hạ tầng giáo dục nhằm nuôi dưỡng nhân tài mà thế giới mong muốn với trang thiết bị giáo dục hàng đầu, chương trình đào tạo và đội ngũ giáo sư có trình độ tốt nhất.

dai-hoc-myongji
Logo Đại học Myongji
  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
  • Tên tiếng Anh: Myongji Unversity
  • Năm thành lập: 1948
  • Địa chỉ: + Seoul Campus: 77 Jeongneung-ro, Seongbuk-gu, Seoul                                           + Yongin Campus: 116 Myeongji-ro, Jungang-dong, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
  • Website: www.mju.ac.kr

Cơ sở Seoul

99FCB7335A56CB6438
Đại học Myongji cơ sở Seoul

Được trang bị nền giáo dục theo tiêu chuẩn thế giới với môi trường giáo dục điện toán đồng nhất hàng đầu, trường cóvịtrígần với các khu trung tâm du lịch và văn hóa đa dạng như Myongdong, Sinchon, Hongdae là các khu vực trung tâm của Seoul. Cơ sở Seoul có các khối ngành: nhân văn, khoa học-xã hội, khối ngành luật, khối ngành kinh doanh, khoa chuyên ngành tự do và khoa ứng dụng ICT.

Cơ sở Yongin

natural
Đại học Myongji cơ sở Yongin

Môi trường giáo dục với trung tâm nghiên cứu và tự hào là cơ sở thân thiện với môi trường. Đặc biệt, cơ sở Yongin có vị trí gần với các khu trung tâm du lịch và văn hóa như Everland, làng dân tộc Hàn Quốc và Ủy ban nhân dân thành phố Yongin. Nằm cách Seoul 1 giờ đi lại bằng xe buýt, trường cũng đang vận hành hệ thống xe buýt trung chuyển giữa hai cơ sở. Cơ sở Yongin có các khối ngành: khoa học tự nhiên, kỹ thuật, nghệ thuật, thể dục, thể thao, khoa kiến trúc, khoa chuyên ngành tự do và khoa ứng dụng.

I. Chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Myongji

PYH2019112020760001300 P4
Du học sinh các nước tại đại học Myongji

Cơ sở Seoul

  • Học phí: 1,450,000 won/ 1 kỳ (bao gồm giáo trình, bảo hiểm và phí trải nghiệm văn hóa)
  • Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
  • Thời gian học: mỗi kỳ 10 tuần
  • Cấp học: cấp 1 ~ cấp 6
  • Phí đăng ký: 50,000 won

Cơ sở Yongin

  • Học phí: 1,250,000 won/ 1 kỳ (bao gồm giáo trình, bảo hiểm và phí trải nghiệm văn hóa)
  • Kỳ nhập học: tháng 3 – 6 – 9 – 12
  • Thời gian học: mỗi kỳ 10 tuần
  • Cấp học: cấp 1 ~ cấp 6
  • Phí đăng ký: 50,000 won

II. Chương trình Đại học tại trường đại học Myongji

2019071601464 0
Sinh viên đại học Myongji năng nổ trong tham gia các hoạt động tình nguyện

1. Điều kiện ứng tuyển

 Điều kiện đăng ký
Quốc tịch
Bản thân sinh viên và bố mẹ đều là người nước ngoài (Công nhận cho trường hợp sinh viên và bố mẹ nhận được quốc tịch nước ngoài trước khi sinh viên bắt đầu chương trình học tương ứng với bậc THPT của Hàn Quốc)
Trình độ cao nhấtSinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp THPT trong nước hoặc nước ngoài
Năng lực ngoại ngữPhải đáp ứng ① trong ③ điều kiện sau đây

① Có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên

② Đã hoàn thành lớp cấp 3 tại các trung tâm tiếng Hàn thuộc các trường Đại học tại Hàn Quốc.

③ Vượt qua kỳ thi tiếng Hàn do trường Đại học Myongji tổ chức

※ Trường hợp ngoại lệ: đối tượng đặc biệt (vận động viên) ứng tuyển vào các chuyên ngành thế dục thế thao hoặc kinh doanh lĩnh vực thể thao.

2. Ngành học

Cơ sởĐơn vị tuyển sinhKhoa, chuyên ngành
Cơ sở SeoulKhối ngành nhân vănKhoa ngữ văn Hàn
Khoa ngữ văn Trung
Khoa ngữ văn Nhật
Khoa ngữ văn Anh
Khoa nghiên cứu khu vực Ả Rập
Khoa lịch sử
Khoa thông tin văn hiến
Khoa lịch sử ngành mỹ thuật
Khoa triết học
Khoa sáng tác nghệ thuật
Khối ngành khoa học – xã hộiKhoa hành chính
Khoa kinh tế
Khoa chính trị ngoại giao
Khoa truyền thông đa phương tiện
Khoa giáo dục mầm non
Khoa giáo dục thanh thiếu niên
Khối ngành kinh doanhKhoa quản trị kinh doanh
Khoa thương mại quốc tế
Khoa thông tin quản trị kinh doanh
Khối ngành luậtKhoa luật
Khối ngành công nghệ thông tin và truyền thông tổng hợp ICTKhoa thiết kế nội dung kĩ thuật số
Khoa ứng dụng tổng hợp
Cơ sở YonginKhối ngành tự nhiênKhoa toán học
Khoa vật lí
Khoa hóa học
Khoa dinh dưỡng
Khoa thông tin công nghệ sinh học
Khối ngành kĩ thuậtKhoa kỹ thuật điện cơ
Khoa kỹ thuật điện tử *
Khoa kĩ thuật hóa học
Khoa quản lý công nghiệp
Khoa vật liệu tiên tiến
Khoa kĩ thuật năng lượng môi trường
Khoa công nghệ thông tin *
Khoa kỹ thuật môi trường và xây dựng cơ bản
Khoa kỹ thuật giao thông
Khoa kỹ thuật cơ khí
Khối ngành công nghệ thông tin và truyền thông tổng hợp ICTKhoa kỹ thuật
Khối ngành nghệ thuậtKhoa thiết kế thị giác
Khoa thiết kế công nghiệp
Khoa thiết kế video
Khoa thiết kế thời trang
Ngành thế dục/ngành công nghiệp thể thao
Khoa cờ vây
Khoa piano
Khoa thanh nhạc
Khoa sáng tác âm nhạc
Khoa điện ảnh
Khoa nhạc kịch
Khối ngành kiến trúcKhoa kiến trúc
Khoa kiến trúc truyền thống
Chuyên ngành thiết kế nội thất
Khoa Quốc tếChuyên ngành quản lý công thương

3. Học phí

  • Phí đăng ký: 120,000 won (đóng khi đăng ký)
  • Phí nhập học: 457,000 won 
Khối ngànhHọc phí
Khối ngành Nhân văn
Khối ngành Khoa học xã hội
Khối ngành Luật
Khối chuyên ngành tự do (nhân văn)
3,772,000 won
***Riêng khoa Truyền thông đa phương tiện3,761,000 won
Khối ngành kinh doanh3,753,000 won
Khối ngành ứng dụng ICT5,012,000 won
Khối ngành khoa học tự nhiên4,542,000 won
Khối ngành công nghệ
Khối ngành chuyên ngành tự do (tự nhiên)
Khối ngành quốc tế
5,012,000 won
Khối ngành nghệ thuật thể thao4,984,000 ~ 5,440,000 won
Khối ngành thiết kế5,440,000 won

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

4. Học bổng

Đối tượngĐiều kiệnNội dung học bổng
Tân sinh viênChưa có Topik20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
Topik 340% học phí (cấp dạng người nước ngoài)
Topik 460% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 20% cấp dạng sinh hoạt phí)
Topik 570% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 30% cấp dạng sinh hoạt phí)
Topik 680% học phí (40% cấp dạng người nước ngoài + 40% cấp dạng sinh hoạt phí)
Sinh viên đang theo họcGPA 2.5 [C+] trở lên20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
GPA 3.0 [ B ] trở lên40% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
GPA 3.5 [B+] trở lên50% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
GPA 3.5 [B+] trở lên100% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm hoàn toàn)

Note: Trợ cấp dạng sinh hoạt phí : cấp học bổng sau khi nhập học / Trợ cấp dạng sinh viên nước ngoài: miễn giảm ngay khi đóng học phí

III. Chương trình cao học tại trường Đại học Myongji

maxresdefault

1. Cao học cơ bản (일반대학원)

a. Cơ sở Seoul

Khối ngànhKhoaChuyên ngànhSinh viên mớiChuyển tiếp
Thạc sĩTiến sĩThạc sĩTiến sĩ
Khoa học xã hộiKhoa Ngữ văn Hàn QuốcNgữ văn Hàn QuốcOOOO
Khoa Ngữ văn AnhNgữ văn AnhOOOO
Khoa Ngữ văn TrungNgữ văn TrungOOOO
Khoa Nghiên cứu khu vực Ả RậpNghiên cứu khu vực Ả RậpOOOO
Khoa Ngữ văn NhậtNgữ văn NhậtOOOO
Khoa Sáng tác nghệ thuậtSáng tác nghệ thuậtOOOO
Khoa Sử họcSử họcOOOO
Khoa Thông tin văn hiếnThông tin văn hiến họcOOOO
Khoa Giáo dục thanh thiếu niênGiáo dục thanh thiếu niên họcOOOO
Khoa Lịch sử mỹ thuậtLịch sử mỹ thuật họcOOOO
Khoa Giáo dục mầm nonChuyên ngành nuôi dưỡng và giáo dục trẻ emOOOO
Trị liệu tâm lý gia đình trẻ emOOOO
Khoa Hành chínhHành chính họcOOOO
Khoa LuậtLuật họcOOOO
Khoa Chính trị ngoại giaoChính trị ngoại giao họcOOOO
Khoa Kinh doanhQuản trị kinh doanhOOOO
Bất động sảnXOXO
Khoa Thương mại quốc tếThương mại quốc tếOOOO
Khoa Kinh tếKinh tế họcOOOO
Khoa Thông tin quản trị kinh doanhThông tin quản trị kinh doanhOOOO
Khoa Triết họcTriết họcOOOO
Khoa Truyền thông đa phương tiệnTruyền thông đa phương tiện OOOO
Kỹ thuật công nghiệpKhoa Công nghệ dữ liệuCông nghệ dữ liệuOXXX
Khoa Phần mềm ứng dụngPhần mềm ứng dụngOXXX
Chương trình hợp tác giữa các khoaPhúc lợi xã hộiXOXO
Phục hồi chức năng tâm lýXOXO

b. Cơ sở Yongin

Khối ngànhKhoaChuyên ngànhSinh viên mớiChuyển tiếpĐào tạo bằng tiếng Anh
Thạc sĩTiến sĩThạc sĩTiến sĩ
Xã hội & Nhân vănKhoa Hành chính địa phươngHành chính địa phươngOOOO
Khoa Toán họcToán họcOOOO
Khoa Vật lýVật lý họcOOOOO
Khoa Hóa họcHóa họcOOOOO
Khoa Dinh dưỡng thực phẩmDinh dưỡng thực phẩmOOOO
Khoa Thông tin công nghệ sinh họcThông tin công nghệ sinh họcOOOOO
Kỹ thuật công nghiệpKhoa Kỹ thuật điệnKỹ thuât điệnOOOOO
Khoa Vi điện tửVi điện tửOOOOO
Khoa Công nghệ hóa họcCông nghệ hóa họcOOOOO
Khoa Kiến trúcKiến trúcOOOO
Lịch sử kiến trúc và lý luậnOOOO
Thiết kế đô thịOOOO
Thông tin xây dựng và kinh doanh kiến trúcOXOXO
Thiết kế không gianOXOX
Kiến trúc năng lượng xanhOXOX
Khoa Kỹ thuật xây dựng dân dụngKỹ thuật xây dựng dân dụngOOOO
Khoa Kỹ thuật chất liệu mớiKỹ thuật chất liệu mớiOOOO
Khoa Kỹ thuật máy mócKỹ thuật máy mócOOOOO
Kỹ thuật thiết kế giả tưởngOXOXO
Khoa Kỹ thuật máy tínhKỹ thuật máy tínhOOOOO
Khoa Kinh doanh công nghiệpKinh doanh công nghiệpOOOO
Khoa Thông tin truyền thôngThông tin truyền thôngOOOOO
Khoa Kỹ thuật vận tảiKỹ thuật vận tảiOOOO
Khoa Kỹ thuật năng lượng môi trường Kỹ thuật năng lượng môi trườngOOOOO
Khoa Kỹ thuật dung hợp năng lượngKỹ thuật dung hợp năng lượngOOOOO
Nghệ thuật & thể thaoKhoa Thể thaoThể thaoOOOO
Thể thao xã hộiOOOO
Khoa Thiết kếThiết kếOOOO
Khoa Âm nhạcÂn nhạcOOOO
Khoa Cờ vâyCờ vâyOOOOO
Khoa Nhạc kịch & Điện ảnhĐiện ảnhOOOO
Trình diễn nhạc kịchOOOO
Chương trình hợp tác giữa các khoaBiomodulationOOOOO
Kỹ thuật bảo an kinh doanhOOOO
An toàn tai nạn họcOOOO

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

2. Cao học đặc biệt (특수대학원)

Cơ sởViện cao họcQuá trìnhKhoa
Nhân văn (Seoul)Viện cao học trị liệu tổng hợpThạc sĩKhoa giáo dục suốt đời
Khoa trị liệu âm nhạc
Khoa tư vấn tâm lý
Khoa trị liệu tâm lý trẻ em
Khoa trị liệu tâm lý nghệ thuật
Khoa trị liệu ngôn ngữ
Khoa giáo dục thể dục đời sống
Khoa trị liệu tư vấn triết học
Viện cao học giáo dụcThạc sĩ(Quá trình đào tạo)
Giáo dục trẻ em
Giáo dục tư vấn (Đạt giấy chứng nhận giảng viên chuyên môn tư vấn cấp 1)
(Quá trình tái giáo dục)
Giáo dục trẻ em
Giáo dục tư vấn
Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài
Huấn luyện hình ảnh
Giáo dục âm nhạc
Giáo dục thể thao
Viện cao học phúc lợi xã hộiThạc sĩKhoa phúc lợi xã hội
Viện cao học văn hóa nghệ thuậtThạc sĩViện quản lý và bảo tồn di sản văn hóa
Khoa âm nhạc nhà thờ
Phương pháp giáo dục Piano
Khoa âm nhạc ứng dụng
Khoa lịch sử mỹ thuật
Khoa nội dung trình diễn
Khoa âm nhạc Hàn Quốc
Viện cao học bất động sảnThạc sĩBất động sản
Viện cao học kinh doanhThạc sĩQuản trị kinh doanh
Kinh doanh dịch vụ
Kinh doanh thể thao
Giao thông vận tải biển
Tự nhiên (Yongin)Viện cao học công nghiệpThạc sĩKinh doanh hệ thống công nghiệp
Khoa kỹ thuật gốm sứ
Khoa di sản văn hóa
Khoa thực phẩm dưỡng sinh
Khoa an ninh hội tụ
Khoa công nghiệp khoa học sức khỏe
Khoa tư vấn phúc lợi
Khoa nghệ thuật trình diễn

***Học phí có thể thay đổi theo từng năm

3. Học bổng

Học bổng 1 (70% học phí)

  • Tân sinh viên: Topik 5 trở lên hoặc IELTS 7.0 trở lên
  • Sinh viên đang theo học: Topik 5 trở lên hoặc IELTS 7.0 trở lên và điểm trung bình học kì trước đạt 4.0 trở lên

Học bổng 2 (50% học phí):

  • Tân sinh viên: Topik 4 trở lên hoặc IELTS 6.0 trở lên
  • Sinh viên đang theo học: Topik 4 trở lên hoặc IELTS 6.0 trở lên và điểm trung bình học kì trước đạt 3.5 trở lên

Học bổng 3 (30% học phí):

  • Tân sinh viên: dành cho sinh viên không đáp ứng 2 điều kiện học bổng trên
  • Sinh viên đang theo học: điểm trung bình học kì trước đạt 3.5 trở lên

IV. Ký túc xá đại học Myongji

KTX đại học Myongji cơ sở Seoul
Cơ sởVị tríPhân loạiTHời gianGiáNấu ăn
Seoul Trong trườngPhòng 2 người1 học kỳ (16 tuần)1,330,000 wonSử dụng phòng nấu ăn chung
Phòng 4 người1 học kỳ (16 tuần)971,000 won
YonginNgoài trườngPhòng 4 người1 học kỳ (16 tuần)1,250,000 won
*16 tuần: 1,000,000 won + tiền cọc 250,000 won
*Phòng 4 người: phòng ngủ, phòng học, phòng khách, bếp, nhà vệ sinh
*Tiền điện, nước, gas đóng riêng
Bếp riêng
Phòng KTX đại học Myongji

***Lưu ý: Học phí và tiền ký túc xá có thể tăng theo từng năm

Trên đây là thông tin về trường đại học Myongji mà Namu Education đã tổng hợp. Nếu bạn có thắc mắc gì khác về trường vui lòng comment bên dưới hoặc liên hệ số hotline để được tư vấn thêm nhé!!